• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài tập về cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (có đáp án 2022) - Toán 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài tập về cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức (có đáp án 2022) - Toán 8"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DẠNG: CHIA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC A. Chia đơn thức cho đơn thức

I. Lý thuyết:

- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

- Nhắc lại một số quy tắc về lũy thừa:

Với mọi x, y 0;m,n ,m n thì:

m n m n

x .x x

m

m n n

x x

x

m m m

x .y (xy)

m m

m

x x

y y

II. Các dạng bài:

1. Dạng 1: Áp dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để thực hiện phép tính.

a. Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức để tính.

b. Ví dụ minh họa:

a, 8 :84 3

= 84 ( 3)

= 87

b, 3x : 5x 4 2 = (3: 5).(x : x ) 4 2

= 3 2 5x

(2)

c, x y : x y 7 4 2 3

= (x : x ).(7 2 y : y ) 4 3

= x y 5

2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B a. Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

b. Ví dụ minh họa:

Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường hợp sau:

a, A = 14x y và B = 8 n 7x y 7 4

ta có A : B = (14 : -7).(x : x ).(8 7 y : y ) n 4

= -2.x.yn 4

Để A chia hết cho B thì:

n

n 4 0

n n 4

b, A = 20x yz6 2n 5 và B = 5x z3 3

ta có A : B = (20 : 5).(x : x6 3).y.(z2n 5: z3)

= 4.x3.y.y2n 5 3

= 4.x3.y.y2n 8

Để A chia hết cho B thì:

n

2n 8 0

n n 4

c, A = 2xy và B = n y 2

ta có A : B = (2 : 1).x.(y : y ) n 2

= 2.x.yn 2

Để A chia hết cho B thì:

n

n 2 0

n n 2

(3)

B. Chia đa thức cho đơn thức I. Lý thuyết:

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.

II. Các dạng bài:

1. Dạng 1: Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức để thực hiện phép tính

a. Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và chia đơn thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) để tính.

b. Ví dụ minh họa:

Thực hiện phép tính:

a, 3.56 4.54 2.5 : 53 2

= (3.5 : 5 ) – (6 2 4.5 : 5 ) + (4 2 2.5 : 5 ) 3 2 = 3.54 - 4.52 + 2.5

= 3.625 – 4.25 + 10

= 1785

b, (3x4 7x5 2x ) : x 3 3

= (3x : x )4 3 (7x : x )5 3 (2x : x ) 3 3

= 3x + 7x - 2 2

= 7x2 + 3x + 2

c, 2(x y)3 3(x y) : 3(x2 y)

= [2(x y) : 3(x3 y)] [3(x y) : 3(x2 y)]

= 2 2

(x y) (x y)

3

= 2 2 2

(x 2xy y ) x y

3

= 2 2 4 2 2

x xy y x y

3 3 3

(4)

2. Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức A chia hết cho biểu thức B a. Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết về điều kiện về số mũ của các biến để đa thức A chia hết cho đơn thức B (nghĩa là mọi hạng tử của đa thức A phải chia hết cho đơn thức B) b. Ví dụ minh họa:

Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

a, A 14x y8 4 9x y và B = 2n 6 2x y 7 n Ta có: A : B = (14x y8 4 9x y ):2n 6 2x y 7 n

= (14x y : 2x y )8 4 7 n (9x y : 2x y ) 2n 6 7 n

= 4 n 9 2n 7 6 n

7xy x y

2

= 4 n 9 2n 7 6 n

7xy x y

2

Để A chia hết cho B thì:

n

4 n 0 2n 7 0 6 n 0

n

n 4

n 7 2

n 6

7 n 4

2

n 4 (vì n )

b, A = 4x y9 2n 9x y và B = 8 5 3x y 3n 4

Ta có: A : B = (4x y9 2n 9x y ):8 5 3x y 3n 4

= (4x y : 3x y )9 2n 3n 4 (9x y : 3x y ) 8 5 3n 4

= 4 9 3n 2n 4 8 3n

x y 3x y

3

Để A chia hết cho B thì:

(5)

n

9 3n 0 2n 4 0 8 3n 0

n

n 3

n 2

n 8 3 2 n 8

3

n 2 (vì n )

c, A = 8y z12 10 21y z20 2n 1 và B = 6y z 2n 9 Ta có: A : B = ( 8y z12 10 21y z20 2n 1): 6y z 2n 9

= ( 8y z : 6y z )12 10 2n 9 (21y z20 2n 1: 6y z ) 2n 9

= 4 12 2n 7 20 2n 2n 10

y z y z

3 2

Để A chia hết cho B thì:

n

12 2n 0 20 2n 0 2n 10 0

n n 6 n 10 n 5

5 n 6

n {5,6} (vì n ) C. Bài tập tự luyện:

Bài 1: Làm phép tính chia:

a) -18 : 9 ; 4 4 b)

2 2

6 7

: .

5 5

c)

4 3

1 1

4 : 4 .

d)

3 4

1 1

9 : 3 . ĐS:

a) 16.

(6)

b) 36. 49

c) 1

4.

d) 1

9.

Bài 2: Làm phép tính chia:

a) x : x . 5 3 b) 18x : 6x . 7 4 c) 8x y z : 4x y . 6 7 2 4 7 d) 65x y :9 5 13x y4 4 . e) 27 3 5 9 2

x yz : xz

15 5 .

f) 5 x : x5 5 . 4 ĐS:

a) x : x5 3 x2.

b) 18x : 6x7 4 3x3.

c) 8x y z : 4x y6 7 2 4 7 2x z . 2 2 d) 65x y :9 5 13x y4 4 5x y5 .

e) 27 3 5 9 2 2 3 x yz : xz x yz

15 5 .

f) 5 x : x5 5 4 5 x. Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A 15x y :10xy5 3 2 tại x 3 và 2

y ;

3

b) B x y z :3 5 3 x y z2 3 2 tại x 1, y 1 và z 100.

a) 3 3 1

C x 2 : 2 x

4 2 tại x 3;

b) D x y z :5 x y z tại x3 17, y 16 và z 1.

ĐS:

a) 3 4

A x y.

2 Thay 2

x 3; y

3 vào A ta tìm được A 81.

b) B xy z . Thay x2 1; y 1;z 100 vào B ta được B = 100.

(7)

c) 3 2

C x 2

2 , thay x 3 tính được 3

C .

2

d) D x y z , thay x2 17; y 16;z 1 tính được D 4.

Bài 4:

a) Cho A 18x y và 10 n B 6x y . Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia 7 3 hết cho biểu thức B.

b) Cho A 12x y z8 2n n 1 và B 2x y z. Tìm điều kiện của n để biểu thức A 4 n chia hết cho biểu thức B.

ĐS :

a, A B n

n 3

b) A B n n

n 1 1 n 2.

Bài 5: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết:

a) A x y6 2n 6, B 2x y3n 18 2n và C x y ; 2 4

b) A 20x yn 2n 3 2z , B 21x y6 3 nt và C 22xn 1y . 2 ĐS :

a)

n

A C 2n 6 4

B C 3n 2 .

18 2n 4

n n 5 n 1 n 11

n

5 n 11

n {5,6,7,8,9,10}

b)

n

n n 1

A C 2n 3 2

B C 6 n 1

3 n 2

(8)

n

0 n 5

n {0,1,2,3,4,5}

Bài 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.

A B

a) 15xy : 5xy 2 1) 5x y 2 2 b) 20x y : 4xy 3 2 2 2) 3y c) 40x y : 8xy 3 3 3) 5x 2

4) x 2 ĐS:

a – 2, b – 3, c – 1

Bài 7: Làm phép tính chia:

a) 6.84 5.83 8 : 82 2; b) 5.92 35 2.3 : 33 2 c) 2.34 32 7.3 :33 2. d) 6.23 5.24 2 : 25 3. ĐS:

a) 6.82 5.8 1 345

b) 5.92 35 2.3 : 33 2 66

c) 2.34 32 7.3 :33 2 2.32 1 7.3 2.

d) 6.23 5.24 2 : 25 3 6 5.2 22 0. Bài 8: Làm phép tính chia:

a) x3 12x2 5x : x.

b) 3x y4 3 9x y2 2 25xy : xy3 2.

c) 5 4 1 4 2 3 3 2 1 2

5x y z x y z 2xy z : xy z

2 4

d) 3 1

x y 3 x y : x y

3 .

e) 8x3 27y : 2x3 3y .

f) 5 x 2y 6 6 x 2y 5 : 2 x 2y 4. ĐS:

a) x3 12x2 5x : x x2 12x 5.

(9)

b) 3x y4 3 9x y2 2 25xy : xy3 2 3x y3 9x 25y

c) 5 4 1 4 2 3 3 2 1 2

5x y z x y z 2xy z : xy z

2 4

4 2 3 2

20x y 2x z 8yz

d) 3 1

x y 3 x y : x y

3 3 x y 2 9

e) 8x3 27y : 2x3 3y

2 2

2x 3y 4x 6xy 9y : 2x 3y

2 2

4x 6xy 9y

f) 5 x 2y 6 6 x 2y 5 : 2 x 2y 4 5 2

x 2y 3 x 2y

2

Bài 9: Tính giá trị biểu thức:

a) A 15x y5 3 10x y3 2 20x y : 5x y4 4 2 2 tại x 1; y 2.

b) B 2x y2 2 3x y4 3 6x y : xy tại x3 2 2 y 2.

c) 2 2 3 2

C 2x y 4xy 6xy : xy

3 tại 1

x ; y 4.

2

d) 1 2 5 2 5 2 2 2

D x y x y : 2x y

3 3 tại x 3; y 3.

ĐS:

a) A 3x y3 2x 4x y . 2 2

Thay x 1; y 2 vào biểu thức tính được kết quả A 12.

b) B 4x2 3x y2 6x

Thay x y 2 vào biểu thức tính được kết quả B 4 .

c) 2 2 3 2

C 2x y 4xy 6xy : xy

3 3xy 6 9y 2

Thay 1

x ; y 4.

2 vào biểu thức tính được kết quả C 144

d) 1 2 5 2 5 2 2 2

D x y x y : 2x y

3 3

(10)

3 3

1 1

y x

6 3

Thay x 3; y 3. vào biểu thức tính được kết quả 27 D 2 Bài 10: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

a) A x y2 4 2x y ;B3 3 x y . n 2

b) A 5x y8 4 9x y ;B2n 6 x y . 7 n c) A 4x y9 2n 10x y z ;B10 5 2 2x y . 3n 4 ĐS:

a) A B 2 n n 2 mà n n 0;1;2 .

b) A B 4 n 7 n 4

2n 7 2 mà n n 4 .

c) A B 2n 4 2 n 10,

10 3n 3 mà n n 2;3 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?. Chưa thể kết luận

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. - Đọc lại quy tắc

Một HS lên bảng.- HS phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số...

- Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).. Biết trình bày lời giải

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. - Đọc lại quy tắc

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.. Ví dụ