• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Bài tập Chia đa thức cho đơn thức mới nhất | Toán 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Bài tập Chia đa thức cho đơn thức mới nhất | Toán 8"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 13x2y2 + 72x3y = (5xy).M là ? A. M = y + 115xy2 + 710x2

B. M = 15y + 115xy + 710x2

C. M = - 15y + 15x2y + 710x2 D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải:

Ta có xy2 + 13x2y2 + 72x3y = ( 5xy ).M

⇒ M = ( xy2 + 13x2y2 + 72x3y ):( 5xy )

= 15y + 115xy + 710x2. Chọn đáp án B.

Bài 2: Kết quả nào sau đây đúng?

A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 32x3 - 52x2y + x2y2 B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):(12x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( -13x ) = 6x2 + 3x - 9

D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2 Lời giải:

(2)

Ta có:

+ ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = 32x3 - 52x2y + x2y2

⇒ Đáp án A sai.

+ ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 12x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

⇒ Đáp án B đúng.

+ ( 2x4 - x3 + 3x2):( - 13x ) = - 6x3 + 3x2 - 9x

⇒ Đáp án C sai.

+ ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5xy - 4xy - 2y2

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 3: Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?

A. A = 28 B. A = 16 C. A = 20 D. A = 14 Lời giải:

Ta có A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y )

= ( x - y )4 + ( x - y )3 + ( x - y )2

Với x = 3, y = 1 ta có A = ( 3 - 1 )4 + ( 3 - 1 )3 + ( 3 - 1 )2

(3)

= 24 + 23 + 22 = 16 + 8 + 4 = 28.

Chọn đáp án A.

Bài 4:

Lời giải:

Chọn đáp án A

Bài 5:

Lời giải:

(4)

Chọn đáp án C Bài 6: Cho đa thức

đơn thức B = 2x. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

A. Không B. Có

C. Chưa thể kết luận D. Tất cả sai

Lời giải:

Hạng tử y6 của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.

Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B Chọn đáp án A

Bài 7: Thực hiện phép chia:

(5)

Lời giải:

Chọn đáp án A

Bài 8: Tính giá trị biểu thức A tại x = -2; y = 102; z = 102

A. 1029 B. -1028 C. 30 D. -1

Lời giải:

Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:

(6)

Chọn đáp án D

Bài 9: Thưc hiện phép tính chia:

Lời giải:

Chọn đáp án C

Bài 10: Làm tính chia:

Lời giải:

(7)

Chọn đáp án A

Bài 11: Chọn câu đúng nhất

A. Thương của phép chia đa thức cho đơn

thức là

B. Thương của phép chia đa thức cho đơn thức

ax2

C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Lời giải:

Ta có

(8)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho A = (3a2b)3(ab3)2; B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng A. 27ab5

B. -27b5 C. 27b5 D. 9b5

Lời giải:

Ta có

A = (3a2b)3(ab3)2 = 33.(a2)3.b3.a2(b3)2

(9)

= 27a6.b3.a2.b6 = 27a8b9 B = (a2b)4 = (a2)4.b4 = a8b4

Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4 = 27b5 Đáp án cần chọn là: C

Bài 13: Cho A = (4x2y2)2(xy3)3; B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng A. 16x4y6

B. 8x3y8 C. 4x3y7 D. 16x3y7 Lời giải:

Ta có A = (4x2y2)2(xy3)3 = 42(x2)2(y2)2x3(y3)3 = 16x4y4x3y9 = 16x7y13 B = (x2y3)2 = (x2)2(y3)2 = x4y6

Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6 = 16x3y7 Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp A. 2x2 – 2xy + y4

B. 2x2 – 2xy + y2 C. 4x2 – 2xy2 + y4 D. 4x2 + 2xy + y4 Lời giải:

(10)

Ta có

8x3 + y6 = (2x)3 + (y2)3

= (2x + y2)((2x)2 – 2x.y2 + (y2)2)

= (2x + y2)(4x2 – 2xy2 + y4)

Vậy đa thức cần điền là 4x2 – 2xy2 + y4 Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

A. 6x2 + 12xy + 8y2 B. 9x2 + 12xy + 16y2

C. 9x2 – 12xy + 16y2 D. 3x2 + 12xy + 4y2

Lời giải:

Ta có:

27x3 – 64y3 = (3x)3 – (4y)3 = (3x – 4y)((3x)2 + 3x.4y + (4y)2)

= (3x – 4y)(9x2 + 12xy + 16)

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16 Đáp án cần chọn là: B

Bài 16: Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

(11)

A. (3x + 1)5 B. 3x + 1 C. 3x – 1 D. (3x + 1)3 Lời giải

Ta có:

(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2

= (3x + 1)3 : (3x + 1)2 = 3x + 1 Đáp án cần chọn là: B

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Thực hiện phép tính a, (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2):2xy.

b, (- 2x5 + 6x2 - 4x3):2x2 Lời giải:

a) Ta có: (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2):2xy = (12x4y3:2xy) + (8x3y2:2xy) - (4xy2:2xy)

= 6x4 - 1.y3 - 1 + 4x3 - 1.y2 - 1 - 2x1 - 1.y2 - 1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y b) Ta có: (- 2x5 + 6x2 - 4x3):2x2 = (- 2x5:2x2) + (6x2:2x2) - (4x3:2x2)

= - x5 - 2 + 3x2 - 2 - 2x3 - 2 = - x3 - 2x + 3.

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: (12a2x4 + 43ax3 - 23ax2):(-23ax2) Lời giải:

Ta có: (12a2x4 + 43ax3 - 23ax2):(-23ax2)

= (12a2x4: - 23ax2) + (43ax3: - 23ax2) + (- 23ax2: - 23ax2)

= - 34ax2 - 2x + 1

Bài 3: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:

(12)

A = 7xn - 1y5 - 5x3y4; B = 5x2yn

Lời giải:

Ta có A:B = (7xn - 1 y5 - 5x3y4):(5x2yn) = 75xn - 3 y5 - n - xy4 - n Theo đề bài đa thức A chia hết cho đơn thức B

Vậy giá trị n cần tìm là n∈{3; 4}.

Bài 4: Thực hiện các phép tính: 4(34x - 1) + (12x2 - 3x):(- 3x) - (2x + 1).

Lời giải:

Ta có 4(34x - 1) + (12x2 - 3x):(- 3x ) - (2x + 1)

= 4(34x - 1) + [(12x2: - 3x) + (- 3x: - 3x)] - (2x + 1)

= 4(34x - 1) + (- 4x + 1) - (2x + 1) = 3x - 4 + 1 - 4x - 2x - 1 = - 3x - 4 Bài 5: Tìm đa thức A biết:

a, A.6x4 = 24x9 - 30x8 +12x5

b, A.(- 52x3y2) = 5x6y4 + 152x5y3 - 10x3y2 Lời giải:

a) Ta có: A.6x4 = 24x9 - 30x8 +12x5 ⇒ A = (24x9 - 30x8 + 12x5):(6x4)

⇔ A =246x9 - 4 - 306x8 - 4 + 112x5 - 4 = 4x5 - 5x4 + 112x Vậy A = 4x5 - 5x4 + 112x.

b) Ta có A.(- 52x3y2) = 5x6y4 + 152x5y3 - 10x3y2 ⇒ A = (5x6y4 + 152x5y3 - 10x3y2):(- 52x3y2)

⇔ A = - 2x6 - 3y4 - 2 - 3x5 - 3y3 - 2 + 4x3 - 3y2 - 2 Vậy A = - 2x3y2 - 3x2y + 1.

Bài 6: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:

A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2.

Lời giải:

(13)

A chia hết cho B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B (mỗi hạng tử của A đều có chứa nhân tử y với số mũ lớn hơn hay bằng 2 bằng với số mũ của y trong B).

Bài 7: Làm tính chia:

a) (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2; b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : (-12x);

Lời giải:

a) (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = (-22)x5 – 2 +32x2 – 2 + (-42)x3 – 2 = – x3 + 32 – 2x.

b) (x3 – 2x2y + 3xy2) : (-12x) = (x3 : – 12x) + (-2x2y : – 12) + (3xy2 : – 12x) = -2x2+ 4xy – 6y2 = -2x(x + 2y + 3y2).

Bài 8: Làm tính chia: [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

(Gợi ý, có thế đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức) Lời giải:

[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : [-(x – y)]2

= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (x – y)2

= 3(x – y)4 : (x – y)2 + 2(x – y)3 : (x – y)2 + [– 5(x – y)2 : (x – y)2]

= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5 Bài 9: Thực hiện phép tính:

a, (7.35 – 34 + 36) : 34 b, (163 – 642) : 83 Lời giải:

a, (7.35 – 34 + 36) : 34

= (7.35 : 34) + (– 34 : 34 + (36 : 34)

= 7.3 – 1 + 32

(14)

= 21 – 1 + 9 = 29 b, (163 – 642) : 83

= [(2.8)3 – (82)2] : 83

= (23.83 – 84) : 83

= (23.83 : 83) + (- 84 : 83)

= 23 – 8 = 8 – 8 = 0

Bài 10: Làm tính chia: (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy.

Lời giải:

(3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy

= (3x2y2 : 3xy) + (6x2y2 : 3xy) + (-12xy : 3xy)

= xy + 2xy2 – 4.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1:

Ai đúng, ai sai?

Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A = 5x4 – 4x3 + 6x2y có chia hết cho đơn thức B

= 2x2 hay không”,

Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2”,

Quang trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B”.

Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn.

Bài 2: Làm tính chia:

a, (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2

b, (5xy2 + 9xy – x2y2) : (- xy) c, (x3y3 - 12 x2y3 – x3y2) : 13 x2y2

Bài 3: Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết (n là số tự nhiên)

(15)

a, (5x3 – 7x2 + x) : 3xn

b, (13x4y3 – 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn Bài 4: Làm tính chia:

a, [5(a – b)3 + 2(a – b)2] : (b – a)2 b, 5(x – 2y)3 : (5x – 10y)

c, (x3 + 8y3) : (x + 2y)

Bài 5: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 – 4n2 – n + 4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n + 1.

Bài 6: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.

a) A = 8x2 – 26x + m và B = 2x – 3 b) A = x3 + 4x2 + 4x + m và B = x + 3 c) A = x3 – 13x + m và B = x2 + 4x + 3

d) A = x4 + 5x3 – x2 – 17x + m + 4 và B = x2 + 2x – 3

Bài 7: Cho các đa thức sau: A = x3 + 4×2 + 3x – 7, B = x + 4 a) Tính A : B

b) Tìm x ∈ Z sao cho A chia hết cho B.

Bài 8: Chứng minh:

a) x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1 b) x2012 + x2008 + 1 chia hết cho x2 + x + 1

Bài 9: Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.

a) A = x4 + 3x3 + 2x2 – x – 4 và B = x2 – 2x + 3 b) A = 2x3 – 3x2 + 6x – 4 và B = x2 – x + 3 c) A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1 Bài 10: Tìm x, biết.

a) (8x2 – 4x) : (-4x) – (x + 2) = 8

(16)

b) (2x4 – 3x3 + x2) : (-x2) + 4(x – 1)2 = 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một HS lên bảng.- HS phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số...

- Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).. Biết trình bày lời giải

Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Hướng

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với

Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.. Ví dụ

Hồ Chí Minh x km. Quãng đường từ Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP. Một con tàu xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. Sau đó 8 giờ con tàu.. thứ hai

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. Nhân đa thức