Bài 8. Phép chia các phân thức đại số A. Lý thuyết
1. Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Tổng quát, nếu A
B là một phân thức khác 0 thì A B. 1
B A , do đó:
+) B
A là phân thức nghịch đảo của phân thức A B; +) A
B là phân thức nghịch đảo của phân thức B A. Ví dụ.
- Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x
5y2 là phân thức 5y 2 3x
.
- Phân thức nghịch đảo của phân thức 1
x5 là phân thức x 5 x 5 1
.
2. Phép chia
Quy tắc: Muốn chia phân thức A
B cho phân thức C
D khác 0, ta nhân phân thức A B
với phân thức nghịch đảo của C D:
A C A D
: .
B D B C, với C 0 D . Ví dụ. Thực hiện phép chia:
2 2
2 2
x 25 x 5x x 3x: x 9
. Hướng dẫn giải:
Ta có:
2 2
2 2
x 25 x 5x x 3x : x 9
2 2
2 2
x 25 x 9 x 3x x. 5x
x 5 x 5 x 3 x 3 x x 3 . x x 5
x 5 x 5 . x 3 x 3 x x 3 .x x 5
2
x 5 x 3
x
.
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Thực hiện phép chia a)
2
2 2 3 3
5x 10xy x 2y x 2xy 4y :x 8y
;
b)
x y :
y2 xyx y
. Hướng dẫn giải:
a)
2
2 2 3 3
5x 10xy x 2y x 2xy 4y :x 8y
2 3 3
2 2
5x 10xy x 8y x 2xy 4y . x 2y
2 2
2 2
x 2y x 2xy 4y 5x x 2y
x 2xy 4y . x 2y
5x x 2y 1
= 5x(x – 2y).
b)
x y :
y2 xyx y
2x y x y .
y xy
x y .
y xxyy
x y . x y y x y
x y
x y
.
Bài 2. Thực hiện phép chia
a)
2 2 2
2
x y z x y z 2xy
A :
2x 2y
x y x y z
;
b)
2 2
6x 3 4x 1
B :
x 3x
.
Hướng dẫn giải:
a)
2 2 2
2
x y z x y z 2xy
A :
2x 2y
x y x y z
2
2 2 2x y z 2x 2y
.x y z 2xy x y x y z
x y x
xy yz . x
z .2 x
2 y2y 2xy z2
x y2 xz xy zy
2 z2
x y z
2 xx yy zz
x y z
22 x y z
.
b)
2 2
6x 3 4x 1
B :
x 3x
22
3 2x 1 3x
x .4x 1
3 2x 1 .3x2
x 2x 1 2x 1
9x
2x 1
.
Bài 3. Tìm x biết:
a) 3a 4a
4 .x 5 với a ≠ 0;
b)
2 2
a 2 a 4
a 1.x a a
với a ≠ {– 1; 0; – 2}.
Hướng dẫn giải:
a) 3a 4a 4 .x 5
4a 3a
x :
5 4
x 4a 4.
3 3a (do a ≠ 0)
x 4a.4
3.3a x 16
9
Vậy 16
x 9 .
b) Vì a ≠ {– 1; 0; – 2} nên a + 1 ≠ 0; a + 2 ≠ 0 và a ≠ 0.
Ta có:
2 2
a 2 a 4
a 1.x a a
2 2
a 4 a 2
x :
a a a 1
2 2
a 4 a 1
x .
a a a 2
a 2 a 2 . a 1 x a a 1 . a 2
a 2
x a
.
Vậy a 2
x a
với a ≠ {– 1; 0; – 2}.