ÔN TẬP CHƯƠNG 4 –LỚP 7 (NỘI DUNG 2-TUẦN 6-8)
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng: muốn cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng ,trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2. Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức của cùng 1 biến.
3. Cộng ,trừ đa thức 1 biến 4. Nghiệm của đa thức 1 biến II. BÀI TẬP
Dạng 1: Thu gọn biểu thức sau:
Ví dụ : Thu gọn biểu thức sau A = 2x2 + 3x + 7 – 9x2 – 8x – 2
A = 2x2– 9x2+ 3x– 8x+ 7-2 ( tìm các đơn thức đồng dạng đem lại gần) A = -7x2 -5x +5
Bài 1: Thu gọn các biểu thức sau:
a) A = 5x2 – 7x + 11 – 3x2 + 4x -9 b) B = -2x2 + 15x -17 – 5x2 -6x +10 c) C = x2 -8x + 4 – 6x2 + 4x – 13 d) D = 4x2 +x – 6 -7x2 -11x – 8 Bài 2: Cho 2 đa thức
P(x) = -7x4 +2x3 -5x2 - x + 3 Q(x) = 3x4 -3x3 + 6x2- 7x -7 a) Tính: P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x) Bài 3: Cho 2 đa thức
P(x) = 6x3 – 8x2 – 3x + 5 Q(x) = 6x3 + 5x2 -2x +3 a) Tính: P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 4:Cho hai đa thức :
P(x) = 4x3 - 5x2 – 3x + 7 Q(x) = 5x3 - 3x2 + 12x + 8 a) Tính : P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x) Bài 5: Cho hai đa thức :
P(x) = 2x3 + 13x2 – 7x + 9 Q(x) = 7x3 + 3x2 - 2x + 5 a) Tính : P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x) Bài 6:
a) Chứng tỏa rằng x = 1 là nghiệm và x = -5 không phải là nghiệm của đa thức : x2 – 3x + 2
b) Tìm m để đa thức sau : 2x2 – 3x + 2m có một nghiệm là x = 4 Bài 7:
a) Chứng tỏa rằng x = 2 là nghiệm và x = -2 không phải là nghiệm của đa thức : x2 - 5x + 6
b) Tìm m để đa thức sau : 2x2 – 3x + 2m có một nghiệm là x = 3