SH6.CHUYÊN ĐỀ 1-TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ 1.5-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
. ...
an a a a ( n 0); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốa am n. am n
3.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số am:an am n
a0,m n
Quy ước a01
a0
4.Luỹ thừa của luỹ thừa
am n am n5. Luỹ thừa mộttích
a b. ma bm m.6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1000 10 3 - Một vạn: 10 000 10 4 - Một triệu: 1000000 10 6 - Một tỉ: 1000000 000 10 9
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n 1000...00 7. Thứ tự thực hiện phép tính:
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc
,
,
ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA I.Phương pháp giải.
Sử dụng công thức:
n thừa số
1) n . ...
n
a a a a ( n 0); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
2)a am n. am n
3) am:an am n
a0,m n
Quy ước a0 1
a0
4)
am n am n5)
a b. m a bm m.II.Bài toán.
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa 2.2.2.2.3.3.3.3
A. 24.34 A. 23.32 A. 42.43 A. 24.34 2Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3 : 34 2 b) 2 .24 2 c)
24 2Lời giải
a) 3 : 34 232 9 b) 2 .24 216.4 64 c)
24 2 28256Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a) A8 .322 4 b) B27 .9 .2433 4 Lời giải
a) A8 .322 4 2 .26 20226 b) B27 .9 .243 33 4 22 Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 64 : 23 b)243 : 34 c)625 : 53
d) 7 : 3435 e)100000 :103 f) 11 :121 5 g) 243 : 3 : 33 h) 4 : 64 :168
Lời giải
a) 64 : 232 : 26 323 b) 243 : 343 : 35 431 c)625 : 535 : 54 351 d) 7 : 343 7 : 75 5 372 e) 100000 :10310 :105 3102 f) 11 :121 11 :115 5 2113 g) 243 : 3 : 3 3 : 3 : 3 33 5 3 1 h) 4 : 64 :16 4 : 4 : 4 48 8 3 4
Bài 5.Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 3 n250 Lời giải
Ta có: 32 9,3327 25,3 4 81,35243 250 nhưng 36 243.3 729 250
thừa số a
Vậy với số mũn3, 4,5 ta có 25 3 n250 Bài 6 : Thực hiện phép tính:
a) 5.2218 : 3 b) 17.85 15.17 2 .3.5 3 c) 2 .17 2 .143 3 d) 2030
5 1
2e) 75
3.524.23
f) 2.523: 71054 : 33g) 150 50 : 5 2.3 2 h) 5.3232 : 42 Lời giải
a) 5.2218 : 3 5.4 18 : 3
20 6
14
b) 17.85 15.17 2 .3.5 3 17.85 15.17 120
17. 85 15 120
17.100 120
1700 120
1580 c) 2 .17 2 .143 3
2 17 143
2 .33
8.3 24
d) 2030
5 1
220 30 42
20 30 16
20 14 6
e) 75
3.524.23
75 3.25 4.8
75 75 32
75 75 32 32
f) 2.523: 71054 : 33 2.25 3:1 54 : 27
50 3 2
51
g) 150 50 : 5 2.3 2 150 10 2.9
150 10 18 142
h) 5.3232 : 42 5.9 32 :16
45 2 43
Bài 7: Thực hiện phép tính.
a)27.75 25.27 2.3.5 2 b) 12 : 400 : 500
125 25.7
c)13.17 256 :16 14 : 7 2021 0 d) 2.3 : 3 182 3. 51:172
e)15 5 .2 : 100.2 2 3
f) 5 .22 312.5 170 :17 8 Lời giảia) 27.75 25.27 2.3.5 2
27. 75 25 150
27.100 150
2700
b) 12 : 400 : 500
125 25.7
12 : 400 : 500 125 175
12 : 400 : 500 300
12 : 400 : 200 12 : 2 6
c) 13.17 256 :16 14 : 7 2021 0 221 16 2 1
206
d) 2.3 : 3 182 3. 51:172
6 182 3.3
6 182 9
197 e) 15 5 .2 : 100.2 2 3
15 25.8: 200
15 200 : 200
15 1 14
f) 5 .22 312.5 170 :17 8 1000 60 10 8
942
Bài 8: Thực hiện phép tính.
a) 235 : 53 212.22 b) 5. 85 35 : 7 : 8 90
5 .22 c) 2. 7 3 : 3 : 2
3 2
299100 d) 2 : 27 25 : 5 .24 3 43.25 e)
3 .3 : 35 7 105.247 : 73 f) 3 . 52
23 :11242.103g)
6200762006
: 62006 h)
5200152000
: 52000i)
7200572004
: 72004 j)
577 . 65
88 . 26
442
k)
757 . 59
45 . 3 .3 96
3 2
l)
5 .22 37 .2 : 2 .6 7.22
5 Lời giảia) 235 : 53 212.22 8 5 12.4
8 5 48 51
b) 5. 85 35 : 7 : 8 90
5 .22
5 85 5 : 8 90 50
5 80 : 8 90 50
5.100 50 450
c) 2. 7 3 : 3 : 2
3 2
299100
2. 7 3 : 4 99 100
2. 4 : 4 99 100
2.100 100 100
d) 2 : 27 25 : 5 .24 3 43.25
5 4 5
2 5.2 3.2
4 4
2 . 2 5 6 2
e)
3 .3 : 35 7 105.247 : 7312 10 4 2
3 : 3 5.2 7
2 4 2
3 5.2 7
9 5.16 49
9 80 49 40
f) 3 . 52
23 :11242.103
9. 25 3 :11 16 2.1000
9. 22 :11 16 2000
9.2 16 2000
2 2000 2002
g)
6200762006
: 62006
2006 2006
6 6 1 : 6
h)
5200152000
: 52000
2000 2000
5 5 1 :5
2006 2006
6 .5 : 6 5
2000 2000
5 .4 : 5 4
i)
7200572004
: 720042004 2004
7 (7 1) : 7
2004 2004
7 .8: 7 8
j)
577 . 65
88 . 26
442
57 7 . 65
8 8 . 16 166
57 7 . 65
8 8 .06
0
k)
757 . 59
45 . 3 .3 96
3 2
75 7 . 59
4 5 . 27 276
75 7 . 59
4 5 .06
0
l)
5 .22 37 .2 : 2 .6 7.22
5
25.8 49.2 : 2 .6 7.2
5
200 98 : 2.6 7.32
306 224 82
Bài 9 : Thực hiện phép tính.
a) 14250
2 .10 2 .53 3
b) 375 : 32
4
5.3242
14c)
210 : 16 3. 6 3.2
2
3 d) 5005. 409
2 .3 213
21724Lời giải:
a) 14250
2 .10 2 .53 3
142 50 2 .53 142 5.(10 8)
142 10 132
b) 375 : 32
4
5.3242
14
375 : 32 4 45 42 14
375 : 32 4 3 14
375: 32 7 14
375: 25 14
15 14 1 c)
210 : 16 3. 6 3.2
2
3
210 : 16 3. 6 12
3
210 : 16 3.18
3
210 : 70
3
3 3 0
d) 5005. 409
2 .3 213
21724
2
500 5 409 8.3 21 1724
2
500 5. 409 24 21 1724
500 5. 409 9 1724
500 5.400 1724
500 276 224
Bài 10: Thực hiện phép tính.
a) 80
4.523.23
b) 5 : 56 42 .23 212017c) 532. 56 48 : 15 7
d) 23.75 5 .10 5 .13 180 2 2 e) 36.4 4. 82 7.11 : 4 2016
2 0 f)303 3. 655
18: 2 1 .4
35 :10
0Lời giải:
a) 80
4.523.23
80 4.25 3.8
80 100 24
80 76 4
b)5 : 56 42 .23 212017
2 5
5 2 1
25 32 1
56
c)532. 56 48 : 15 7
125 2. 56 48 : 8
125 2. 56 6
125 2.50 25
d)23.75 5 .10 5 .13 180 2 2 23.75 25.(10 13) 180
23.75 25.23 180
23.100 180
2300 180 2480
e)36.4 4. 82 7.11 : 4 2016
2 0
236.4 4. 82 77 : 4 1
4 36 25 : 4 1
11 1 10
f)303 3. 655
18: 2 1 .4
35 :10
0
303 3. 655 640 5
303 3. 655 640 5
303 3.10
263 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: A2002.20012001 2001.20022002 Lời giải:
2002.20012001 2001.20022002
A
2002. 20010000 2001 2001. 20020000 2002
A
4
4
2002. 2001.10 2001 2001. 2002.10 2001
A
4 4
2002.2001.10 2002.2001 2001.2002.10 2001.2002
A
0 A
Bài 12: Tính:
a) A 2 222324 ... 2100 b) B 1 5 5253 ... 5150 c) C 3 3233 ... 31000
Lời giải:
a) A 2 222324 ... 2100
2 3 4 100
2A2.2 2 .2 2 .2 2 .2 ... 2 .2
2 3 4 5 101
2A2 2 2 2 ... 2
2 3 4 5 101
2 3 4 100
2A A 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 ... 2
2 3 4 5 101 2 3 4 100
2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 ... 2
A
2101 2 A Vậy A21012
b) B 1 5 5253 ... 5150
2 3 150
5B1.5 5.5 5 .5 5 .5 ... 5 .5
2 3 4 151
5B 5 5 5 5 ... 5
2 3 4 151
2 3 150
5B B 5 5 5 5 ... 5 1 5 5 5 ... 5
2 3 4 151 2 3 150
4B 5 5 5 5 ... 5 1 5 5 5 ... 5 4B51511
5151 1 B 4
c) C 3 3233 ... 31000
2 3 1000
3C3.3 3 .3 3 .3 ... 3 .3
2 3 4 1001
3C3 3 3 ... 3
2 3 4 1001
2 3 1000
3C C 3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3
2 3 4 1001 2 3 1000
2C3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3 2C310013
31001 3 C 2
Dạng 2.SO SÁNH CÁC LŨY THỪA I.Phương pháp giải.
Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)
Với a b m n N, , , ta có:a b an bn n N* ( 1)
m n
m n a a a 0
a hoặc a1thì ama m nn
. 0
Với A B, là các biểu thức ta có : n n 0
A B A B
m n
A A m n và A1 m n và 0 A 1
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:
a) 33317và 33323 b) 200710và 200810 c)
2008 2007
2009và
1998 1997
1999Lời giải
a) Vì 1 17 23 nên 33317và 33323 b) Vì 2007 2008 nên 200710và 200810
c) Ta có :
2008 2007
2009120091
1998 1997
199911999 1Vậy
2008 2007
2009
1998 1997
1999Bài 2. So sánh
a)2300 và 3200 e)9920 và 999910
b)3500 và 7300 f)111979 và 371320
c)85và 3.47 g)1010và 48.505
d)202303và 303202 h)19901019909và 199110 Lời giải
a) Ta có : 2300
23 1008100
100200 2 100
3 3 9
Vì 8100 910023003200
b) Tương tự câu a) ta có : 3500
35 100243100
100300 3 100
7 7 343
Vì 243100343100nên 3500 7300 c) Ta có : 85 215 2.2143.214 3.47 853.47
d) Ta có : 202303
2.101
3.101
2 .1013 3
101 8.101.1022
101
808.101
101
2.101
101
101202 2 2 2
303 3.101 3 .101 9.101
Vì 808.1012 9.1012 nên 202303303202
e) Ta thấy : 99299.101 9999
992 10 9999109920999910f) ta có : 111979111980
113 6601331660 (1)
6601320 2 660
37 37 1369 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 111979371320
g) Ta có : 1010 2 .510 102.2 .59 10 (*)
5 4 5 10 9 10
48.50 3.2 . 2 .5 3.2 .5 (**) Từ (*) và (**) 1010 48.505
h) Có : 19901019909 1990 . 1990 19
1991.1990910 9
1991 1991.1991
Vì 1990919919nên 19901019909 199110 Bài 3. Chứng tỏ rằng : 527 263528
Lời giải
Ta có : 2631289
27 9
5 125 63 27
2 5
(1)
Lại có: 263 5127
28 7
5 625 63 28
2 5
(2)
Từ (1) và (2) 527 263528 Bài 4.So sánh:
a)10750 và 7375 b)291và 535
Lời giải
a) Ta thấy : 1075010850
4.27
50 2100 150.3 (1)
7575 75 225 150
73 72 8.9 2 .3 (2)
Từ (1) và (2) 10750 2100 150.3 2225 150.3 7375 b)2912903218
35 36 18
5 5 25
91 18 18 35
2 32 25 5
Vậy 291535
Bài 5. So sách các cặp số sau:
a) A275vàB2433 b) A2300và B3200 Lời giải
a) Ta có A275
33 5 315
35 3 315B Vậy AB
b) A2300 23.1008100 200 2.100 100
3 3 9
B
Vì 8 9 nên 81009100
A B
Bài 6.So sánh các số sau:
a)19920 và 200315 b) 339 và 1121 Lời giải
a) 1992020020
2 .53 2 202 .560 40200315 200015
2.103 15 2 .54 3 15 2 .560 45Vậy 200315 19920
b) 339 340
32 20 920 1121Bài 7. So sánh 2 hiệu: 72457244 và 72447243 Lời giải
45 44 44 44
72 72 72 . 72 1 72 .71
44 43 43 43
72 72 72 . 72 1 72 .71 Vậy 7245724472447243 Bài 8.So sánh các số sau:
a) 95và 273 b) 3200và 2300 c) 3500 và7300
d) 3.47và 85 e) 202303 và 303202 Lời giải
a) Ta có: 95
32 5310273
33 339Vì 31039nên 95 273
b) Ta có: 3200
32 100 9100
100300 3 100
2 2 8
Vì 91008100 nên 32002300 c) Ta có:3500
35 100243100 d) Ta có:85
23 521515 14 14 7
2 2.2 3.2 3.4
100300 3 100
7 7 343
Vì 24310034310035007300
Vậy 853.47
e) Ta có:202303
2023 101; 303202
3032 101Ta so sánh 2023 và3032 20232 .101.1013 2 3032 3 .1012 2 Vậy 303202< 2002303 Bài 9: So sánh
a) A 1 2 22 ... 24 và B251 b) C 3 3233 ... 3100 và 3101 3 D 2 Lời giải:
a) A 1 2 22 ... 24
2 4
2A1.2 2.2 2 .2 ... 2 .2
2 3 5
2A 2 2 2 ... 2
2 3 5
2 4
2A A 2 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2
2 3 5 2 4
2 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 A
25 1 A Vậy AB
b) C 3 3233 ... 3100
2 3 100
3C3.3 3 .3 3 .3 ... 3 .3
2 3 4 101
3C3 3 3 ... 3
2 3 4 101
2 3 100
3C C 3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3
2 3 4 101 2 3 100
2C3 3 3 ... 3 3 3 3 ... 3 2C31013
3101 3 C 2 Vậy C D
Dạng 3. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA I. Phương pháp giải. Khigiải bài toán tìm x có luỹ thừa phải:
Phương pháp 1: Biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số . Phương pháp 2: Biến đổi về các luỹ thừa cùng số mũ . Phương pháp 3: Biến đổi về dạng tích các lũy thừa.
II. Bài toán.
Bài 1. Tìm x, biết.
a) 2 .4 128x b)2x26 6 c) 64.4x 45
d)27.3x 243 e)49.7x 2041 g) 3x 81
h)3 .34 x 37 k)3x25 26.2 22.30 Lời giải
a) Ta có: 2 .4 128x 2x 128 : 42x 322x 25 x 5.
b) Ta có: 2x26 6 2x 6 262x 322x 25 x 5.
c) Ta có: 64.4x 454 .43 x 454x345 x 3 5 x 5 3 x 2.
d) Ta có: 27.3x 2433x 243: 273x 9 3x 32 x 2.
e) Ta có: 49.7x 24017x 2401: 497x497x 72 x 2.
g) Ta có: 3x 813x 34 x 4.
h) Ta có: 3 .34 x 37 3x 3 : 37 43x 34 x 4.
k) Ta có: 3x25 26.2 22.303x 26.1 2.1 25 3x 31 x 1.
Bài 2.Tìm x N ,biết.
a) 3 .3 243x b) 2 .16x 21024
c) 64.4x 168 d) 2x 16
Lời giải
a) Ta có: 3 .3 243x 3x 243 : 33x 813x 34 x 4.
b) Ta có: 2 .16x 2 10242x 1024 :1622x1024 : 2562x 4 2x 22 x 2.
c) Ta có: 64.4x 1684 .43 x
42 84x3416 x 3 16 x 16 3 x 13.d) Ta có: 2x 162x 24 x 4.
Bài 3.Tìmx, biết.
a)
7x11
32 .55 2200 b) 2019 14 2019
x
x
c)
2x1
416 d)
2x1
4 2x1
6e) 39 3 2 15
2 x 2 g)
2x1
3125Lời giải
a) Ta có:
7x11
32 .55 2200
7x11
332.25 200
7x11
31000
7x11
31037x 11 10 7x 21 x 3
b) Ta có: 2019 1
2019
2 4
2019
2 22 2019 2 2021.4 2019
x x x x x
x
c) Ta có:
2x1
4 16
2x1
4
2 42x 1 2.TH 1: 3
2 1 2 2 3
x x x 2.
TH 2: 1
2 1 2 2 1
x x x 2 .
Vậy 3
x 2 hoặc 1 2 . x
d)
4 6 4 6 4 2 4
2
2 1 0
2 1 2 1 2 1 2 1 0 2 1 1 2 1 0
1 2 1 0
x x x x x x x
x
2 1 0 0,5
2 1 1 0
2 1 1 1
x x
x x
x x
Vậy x 0,5;x0;x 1.
e) Ta có:
22 2 2 2 2 2
39 3 15 39 3 15 3 39 15 3 12 4 2 2.
2 x 2 2 x 2 x 2 2 x x x x g) Ta có:
2x1
3125
2x1
3532x 1 5 2x 5 1 2x 4 x 4 : 2 x 2.Bài 4: Tìm x biết:
a,
3x1
10
3x1
20 b, x
6x
2003
6x
2003 c, 5x5x2650Lời giải
a) Ta có:
3x1
10
3x1
20
3x1
20
3x1
10 0
10
10
101 1 3 3
3 1 0 2
3 1 3 1 1 0 3 1 1
3 1 1 3 1 1 03
x x
x x x x x
x x x
b) Ta có: x
6x
2003
6x
2003x
6x
2003
6 x
20030
6 x
2003
x 1
0 6x 1 0x 0 xx16
c) Ta có: 5x5 .5x 2 6505 1 25x
6505x255x52 x 2Bài 5: Tìm x biết:
a, 2x22x 96 b, 2x1.3y 12x c) 10 : 5x y 20y Lời giải
a) Ta có:
2 5
2x 2x962 .4 2x x 962 . 4 1x 963.2x 962x322x 2 x 5 b) Ta có: 2x1.3y 12x 2x1.3y 2 .32 x
xx 1 2y
xy11Vậy x y 1.
c) Ta có:10 : 5x y 20y 10x 20 .5y y10x 100y 10x 102y x 2 .y Dạng 4. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA
I.Phương pháp giải.
Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ .
- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
1
m n
a a a m n
- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .
0
n n
a b n a b
Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân ,
A B B C thì A C .
0
AC BC C A B II.Bài toán.
Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.
Bài 1. So sánh các lũy thừa: 32n và 23n Lời giải
Ta có: 32n
32 n 9n
323n 2 n8n
Vì 9n 8n nên 32n 23n
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)
- Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.
- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.
- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn hay bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so sánh từng phần tương ứng.
Với a m n K, , , N*. Ta có:
- Nếu m n thì a a
K K
m n
và a a
K K
m n
. - Nếu m n thì a a
K K
m n
và a a
K K
m n
.(còn gọi là phương pháp so sánh phần bù)
* Với biểu thức là tổng các số có dạng 12
a (với a N *) ta có vận dụng so sánh sau:
2
1 1 1 1 1
1 1
a a a a a
Bài 1. Cho S 1 2 2223 ... 29. So sánh S với 5.28. Lời giải
Ta có: S 1 2 2223 ... 29
2 9 10
2S 2 2 .... 2 2 210 1
S
Mà 210 1 210 4.285.28 Vậy S 5.28.
Bài 2.So sánh hai biểu thức A và B, biết: 101516 1 10 1 A
và 101617 1 10 1 B
Lời giải
Ta có: 101516 1 10 1 A
15 16 10 1 10 10.
10 1
A
= 101616 10 10 1
= 1016161 9 1 169
10 1 10 1
.
16 17 10 1 10 1 B
16 17 10 1 10 10.
10 1
B
= 101717 10 10 1
= 1017171 9 1 179
10 1 10 1
.
Vì 1016 1 10171 nên 169 179 10 1 10 1
16 17
9 9
1 1
10 1 10 1
10A10B hay AB
Bài 3.So sánh hai biểu thức C và D, biết: 220082007 3
2 1
C
và 220072006 3
2 1
D
Lời giải
Ta có: 220082007 3
2 1
C
2008 2008 2008
2007 2008 2008 2008
1 1 2 3 2 3 2 2 1 1
2C 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2
. 2007
2006
2 3
2 1
D
2007 2007 2007
2006 2007 2007 2007
1 1 2 3 2 3 2 2 1 1 1
2D 2 2 1 2 2 2 2 2 2
Vì 22008– 2 2 2007 – 2 nên 20081 20071
2 2 2 2
2008 2007
1 1
1 1
2 2 2 2
1 1
2C 2D hay C D . Vậy C D .
Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.
* Với các số tự nhiên m x p, , và số dương a. + Nếu a1 thì:amaxap m x p. + Nếu a1 thì:amax ap m x p.
* Với các số dương a b, và số tự nhiên m, ta có:am bm a b. Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn: 364n48572.
Lời giải
Ta giải từng bất đẳng thức 364n48 và n48572.
Ta có: n48 364
n3 16 3 4 16 n3 16 81 16n3 814
n (với n) (1).
Mặt khác n48 5 72
n2 24 5 3 24 n2 24 125 24 125n211 n 11
(với n) (2).
Từ (1) và (2) 4 n 11 .
Vậy n nhận các giá trị nguyên là: 5;6;7;8;9;10;11.
Bài 4. Tìm x N , biết:
a) 16x 1284. b) 1 2 18
18 0
5 .5x x .5x 100...0 : 2
chu so
. Lời giải
a) Ta có:16x1284
24 x 27 424x2284x28 x 7
0,1, 2,3, 4,5,6
x .
b) Ta có: 1 2 18
18 0
5 .5x x .5x 100...0 : 2
chu so
53x310 : 218 1853x35183x 3 18 x 5
0,1, 2,3, 4,5
x .
Bài 5: Tìm số tự nhiên x y, sao cho 10x y2143. Lời giải
Ta có: 10x y214310x143 y2 Nếu x 0 y 12thỏa mãn.
Nếu x 0 10x có chữ số tận cùng là 0. Khi đó, 10xcó chữ số tận cùng là3. Mà y2 là số chính phương nên không thể có tận cùng bằng 3. Do đó không tồn tại x y, thỏa mãn.
Vậy x0;y12.
Bài 6: a) Số 58 có bao nhiêu chữ số?
b) Hai số 22003 và 52003 viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?
Lời giải a) Ta có:
8 4 2 2 2
8 8 8
5 (5 ) 625 600 360000 10 100000000 100000000
5 400000
256 250
2
360000 58 400000.
Do đó 58 có 6 chữ số.
b) Giả sử 22003 có a chữ số và 52003 có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được (a b ) chữ số.
Vì 10a12200310a và 10b15200310b 1 1 2003 2003
10a.10b 2 .5 10 .10a b
2 2003
10a b 10 10a b
. Do đó: 2003 a b 1 a b 2004 . Vậy số đó có 2004 chữ số.
Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
a) n 8 . 153 5. b) m 4 . 516 25. Lời giải
a) Ta có:
3 5
3 5 3 9 5 5
4 5 5 5 5
8 . 15 2
. . 3.5 2 . 3 . 5 2 . 3 . 2.5 1 6.243 .10 3888. 10
n
Số 3888.105 gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.
Vậy số n có 9 chữ số.
b) Ta có:
16 25 2 16 25
32 25 7 25 25 25
4 . 5 2 . 5
2 .5 2 . 2 .5 128.10 .
m
Số 128.1025 gồm 128 theo sau là 25 chữ số 0 nên số này có tất cả 28 chữ số.
Vậy số m có 28 chữ số.
Dạng 4: Sử dụng lũy thừa chứng minh chia hết Bài 1: Chứng minh rằng:
a. A 1 3 32 ... 311chia hết cho 4 b. B165215chia hết cho 33
c. C 5 5253 ... 58 chia hết cho 30 d. D45 99 180 chia hết cho9
e. E 1 3 3233 ... 3119chia hết cho 13 f. F 10288 chia hết cho 72
g. G88220 chia hết cho 17
h. H 2 2223 ... 260 chia hết cho 3,7,15 i. I 1 3 3233 ... 31991 chia cho 13 và 41 j. J 10n18n1chia hết cho 27
k. K 10n72n1 chia hết cho 81 Lời giải
a. A 1 3 32 ... 311chia hết cho 4
1 3
3 . 1 32
... 3 . 1 310
A
2 10
4 3 .4 ... 3 .4 A
2 10
4. 1 3 ... 3 4 đpcm
A
b. B165215chia hết cho 33
24 5 215B
20 15
2 2
B
15 5
2 . 1 2
B
2 .33 3315 đpcm B
c. C 5 5253 ... 58 chia hết cho 30
5 52
5 . 5 52 2
... 5 . 5 56
2
C
2 6
30 5 .30 ... 5 .30
C
2 6
30. 1 5 ... 5 30 đpcm
C
d. D45 99 180 chia hết cho 9
Ta có: 45 9;99 9;180 9 nên D45 99 180 9 (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng) e. E 1 3 3233 ... 3119chia hết cho 13
1 3 32
3 . 1 3 33 2
... 3117. 1 3 3
2
E
3 117
13 3 .13 ... 3 .13
E
3 117
13. 1 3 ... 3 13 đpcm
E
f. F 10288 chia hết cho 72 Ta th