• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu dạy thêm - học thêm chuyên đề lũy thừa với số mũ tự nhiên - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu dạy thêm - học thêm chuyên đề lũy thừa với số mũ tự nhiên - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SH6.CHUYÊN ĐỀ 1-TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ 1.5-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

. ...

an a a a ( n 0); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốa am n. am n

3.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số am:an am n

a0,m n

Quy ước a01

a0

4.Luỹ thừa của luỹ thừa

 

am n am n

5. Luỹ thừa mộttích

 

a b. ma bm m.

6. Một số luỹ thừa của 10:

- Một nghìn: 1000 10 3 - Một vạn: 10 000 10 4 - Một triệu: 1000000 10 6 - Một tỉ: 1000000 000 10 9

Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n 1000...00 7. Thứ tự thực hiện phép tính:

Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:

- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc

 

,

 

,

 

ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.

PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1. THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA I.Phương pháp giải.

Sử dụng công thức:

n thừa số

(2)

1) n . ...

n

a a a a ( n 0); a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

2)a am n. am n

3) am:an am n

a0,m n

Quy ước a0 1

a0

4)

 

am n am n

5)

 

a b. m a bm m.

II.Bài toán.

Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa 2.2.2.2.3.3.3.3

A. 24.34 A. 23.32 A. 42.43 A. 24.34 2Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3 : 34 2 b) 2 .24 2 c)

 

24 2

Lời giải

a) 3 : 34 232 9 b) 2 .24 216.4 64 c)

 

24 2 28256

Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:

a) A8 .322 4 b) B27 .9 .2433 4 Lời giải

a) A8 .322 4 2 .26 20226 b) B27 .9 .243 33 422 Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 64 : 23 b)243 : 34 c)625 : 53

d) 7 : 3435 e)100000 :103 f) 11 :121 5 g) 243 : 3 : 33 h) 4 : 64 :168

Lời giải

a) 64 : 232 : 26 323 b) 243 : 343 : 35 431 c)625 : 535 : 54 351 d) 7 : 343 7 : 755 372 e) 100000 :10310 :105 3102 f) 11 :121 11 :1155 2113 g) 243 : 3 : 3 3 : 3 : 3 335 31 h) 4 : 64 :16 4 : 4 : 4 488 34

Bài 5.Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 3 n250 Lời giải

Ta có: 32 9,3327 25,3 4 81,35243 250 nhưng 36 243.3 729 250 

thừa số a

(3)

Vậy với số mũn3, 4,5 ta có 25 3 n250 Bài 6 : Thực hiện phép tính:

a) 5.2218 : 3 b) 17.85 15.17 2 .3.5  3 c) 2 .17 2 .1433 d) 2030 

5 1

2

e) 75

3.524.23

f) 2.523: 71054 : 33

g) 150 50 : 5 2.3  2 h) 5.3232 : 42 Lời giải

a) 5.2218 : 3 5.4 18 : 3

 

20 6

14

b) 17.85 15.17 2 .3.5  3 17.85 15.17 120

  

 

17. 85 15 120

  

17.100 120

 

1700 120

  1580 c) 2 .17 2 .1433

 

2 17 143

 

2 .33

 8.3 24



d) 2030 

5 1

2

20 30 42

   

 

20 30 16

   20 14 6

   e) 75

3.524.23

 

75 3.25 4.8

  

 

75 75 32

   75 75 32 32

  

f) 2.523: 71054 : 33 2.25 3:1 54 : 27

  

50 3 2

  

51

g) 150 50 : 5 2.3  2 150 10 2.9

   150 10 18 142

  

h) 5.3232 : 42 5.9 32 :16

  45 2 43

 

 Bài 7: Thực hiện phép tính.

a)27.75 25.27 2.3.5  2 b) 12 : 400 : 500

 

125 25.7



c)13.17 256 :16 14 : 7 2021   0 d) 2.3 : 3 182 3. 51:172  

 

e)15 5 .2 : 100.2 2 3

 

f) 5 .22 312.5 170 :17 8  Lời giải

a) 27.75 25.27 2.3.5  2

 

27. 75 25 150

  

27.100 150

 

2700

b) 12 : 400 : 500

 

125 25.7



 

 

12 : 400 : 500 125 175

    

 

 

12 : 400 : 500 300

 

 

12 : 400 : 200 12 : 2 6

 

(4)

c) 13.17 256 :16 14 : 7 2021   0 221 16 2 1

   

206

d) 2.3 : 3 182 3. 51:172  

 

6 182 3.3

   6 182 9

  

197 e) 15 5 .2 : 100.2 2 3

 

15 25.8: 200

 

15 200 : 200

  15 1 14

 

f) 5 .22 312.5 170 :17 8  1000 60 10 8

   

942

Bài 8: Thực hiện phép tính.

a) 235 : 53 212.22 b) 5. 85 35 : 7 : 8 90

 5 .22 c) 2. 7 3 : 3 : 2

3 2

299100 d) 2 : 27 25 : 5 .24 3 43.25 e)

 

3 .3 : 35 7 105.247 : 73 f) 3 . 52

 

23 :11242.103

g)

6200762006

: 62006 h)

5200152000

: 52000

i)

7200572004

: 72004 j)

577 . 65

 

88 . 26

 

442

k)

757 . 59

 

45 . 3 .3 96

 

3 2

l) 

5 .22 37 .2 : 2 .6 7.22

  5 Lời giải

a) 235 : 53 212.22 8 5 12.4

   8 5 48 51

  

b) 5. 85 35 : 7 : 8 90

 5 .22

 

5 85 5 : 8 90 50

    

 

5 80 : 8 90 50

  

5.100 50 450

 

 c) 2. 7 3 : 3 : 2

3 2

299100

 

2. 7 3 : 4 99 100

    

 

2. 4 : 4 99 100

  

2.100 100 100

 

d) 2 : 27 25 : 5 .24 3 43.25

5 4 5

2 5.2 3.2

  

 

4 4

2 . 2 5 6 2

  

e)

 

3 .3 : 35 7 105.247 : 73

12 10 4 2

3 : 3 5.2 7

  

2 4 2

3 5.2 7

  

9 5.16 49

   9 80 49 40

  

f) 3 . 52 

 

23 :11242.103

 

9. 25 3 :11 16 2.1000

    

 

9. 22 :11 16 2000

  

9.2 16 2000

   2 2000 2002

 

 g)

6200762006

: 62006

 

2006 2006

6 6 1 : 6

 

h)

5200152000

: 52000

 

2000 2000

5 5 1 :5

 

(5)

2006 2006

6 .5 : 6 5

2000 2000

5 .4 : 5 4

i)

7200572004

: 72004

2004 2004

7 (7 1) : 7

 

2004 2004

7 .8: 7 8



j)

577 . 65

 

88 . 26

 

442

57 7 . 65

 

8 8 . 16 166

  

   

57 7 . 65

 

8 8 .06

0

  

 k)

757 . 59

 

45 . 3 .3 96

 

3 2

75 7 . 59

 

4 5 . 27 276

  

   

75 7 . 59

 

4 5 .06

0

  

l) 

5 .22 37 .2 : 2 .6 7.22

  5

25.8 49.2 : 2 .6 7.2

5

   

200 98 : 2.6 7.32

  

306 224 82

 

 Bài 9 : Thực hiện phép tính.

a) 14250

2 .10 2 .53 3

b) 375 : 32

4

5.3242



14

c)

210 : 16 3. 6 3.2 

2



3 d) 5005. 409

2 .3 213

21724

Lời giải:

a) 14250

2 .10 2 .53 3

 142 50 2 .53

    142 5.(10 8)

  

142 10 132

 

b) 375 : 32

4

5.3242



14

 

 

375 : 32 4 45 42 14

     

 

 

375 : 32 4 3 14

   

 

375: 32 7 14

  

375: 25 14

  15 14 1  c)

210 : 16 3. 6 3.2 

2



3

 

210 : 16 3. 6 12

3

     

 

210 : 16 3.18

3

  

210 : 70

3

 

3 3 0

  

d) 5005. 409

2 .3 213

21724

 

2

500 5 409 8.3 21  1724

     

 

2

500 5. 409 24 21  1724

     

 

 

500 5. 409 9 1724

   

 

500 5.400 1724

  

500 276 224

  

Bài 10: Thực hiện phép tính.

a) 80

4.523.23

b) 5 : 56 42 .23 212017

c) 532. 56 48 : 15 7 

 d) 23.75 5 .10 5 .13 180 22

e) 36.4 4. 82 7.11 : 4 2016

20 f)303 3. 655

18: 2 1 .4

35 :10

0

Lời giải:

(6)

a) 80

4.523.23

 

80 4.25 3.8

  

 

80 100 24

   80 76 4

  

b)5 : 56 42 .23 212017

2 5

5 2 1

   25 32 1

56

  

 c)532. 56 48 : 15 7 



 

125 2. 56 48 : 8

  

 

125 2. 56 6

  

125 2.50 25

 

d)23.75 5 .10 5 .13 180 22  23.75 25.(10 13) 180

   

23.75 25.23 180

  

23.100 180

 

2300 180 2480

 

 e)36.4 4. 82 7.11 : 4 2016

20

 

2

36.4 4. 82 77 : 4 1

   

 

4 36 25 : 4 1

  

11 1 10

 

f)303 3. 655

18: 2 1 .4

35 :10

0

 

 

303 3. 655 640 5

   

 

 

303 3. 655 640 5

   

303 3.10

  263 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: A2002.20012001 2001.20022002 Lời giải:

2002.20012001 2001.20022002

A 

   

2002. 20010000 2001 2001. 20020000 2002

A   

4

 

4

2002. 2001.10 2001 2001. 2002.10 2001

A   

4 4

2002.2001.10 2002.2001 2001.2002.10 2001.2002

A   

0 A

Bài 12: Tính:

a) A 2 222324 ... 2100 b) B  1 5 5253 ... 5150 c) C 3 3233 ... 31000

Lời giải:

a) A 2 222324 ... 2100

2 3 4 100

2A2.2 2 .2 2 .2 2 .2 ... 2     .2

2 3 4 5 101

2A2 2 2 2  ... 2

2 3 4 5 101

 

2 3 4 100

2A A  2 2 2 2  ... 2  2 2 2 2  ... 2

2 3 4 5 101 2 3 4 100

2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 ... 2

A           

2101 2 A  Vậy A21012

b) B  1 5 5253 ... 5150

2 3 150

5B1.5 5.5 5 .5 5 .5 ... 5     .5

2 3 4 151

5B 5 5 5 5  ... 5

(7)

2 3 4 151

 

2 3 150

5B B  5 5 5 5  ... 5   1 5 5 5  ... 5

2 3 4 151 2 3 150

4B 5 5 5 5  ... 5   1 5 5 5  ... 5 4B51511

5151 1 B 4

c) C 3 3233 ... 31000

2 3 1000

3C3.3 3 .3 3 .3 ... 3    .3

2 3 4 1001

3C3 3 3  ... 3

2 3 4 1001

 

2 3 1000

3C C  3 3 3  ... 3  3 3 3  ... 3

2 3 4 1001 2 3 1000

2C3 3 3  ... 3  3 3 3  ... 3 2C310013

31001 3 C 2

Dạng 2.SO SÁNH CÁC LŨY THỪA I.Phương pháp giải.

Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)

Với a b m n N, , ,  ta có:a b an bn n N* ( 1)

m n

m n a a a 0

a hoặc a1thì ama m nn

. 0

Với A B, là các biểu thức ta có : n n 0

A B   A B

m n

A  A  m n và A1 m n và 0 A 1

II.Bài toán.

Bài 1. So sánh:

a) 33317và 33323 b) 200710và 200810 c)

2008 2007

2009

1998 1997

1999

Lời giải

a) Vì 1 17 23  nên 33317và 33323 b) Vì 2007 2008 nên 200710và 200810

(8)

c) Ta có :

2008 2007

2009120091

1998 1997

199911999 1

Vậy

2008 2007

2009

1998 1997

1999

Bài 2. So sánh

a)2300 và 3200 e)9920 và 999910

b)3500 và 7300 f)111979 và 371320

c)85và 3.47 g)1010và 48.505

d)202303và 303202 h)19901019909và 199110 Lời giải

a) Ta có : 2300

 

23 1008100

 

100

200 2 100

3  3 9

Vì 8100 910023003200

b) Tương tự câu a) ta có : 3500

 

35 100243100

 

100

300 3 100

7  7 343

Vì 243100343100nên 3500 7300 c) Ta có : 85 215 2.2143.214 3.47 853.47

d) Ta có : 202303

2.101

3.101

2 .1013 3

 

101 8.101.1022

101

808.101

101

 

2.101

  

101

101

202 2 2 2

303  3.101  3 .101  9.101

Vì 808.1012 9.1012 nên 202303303202

e) Ta thấy : 99299.101 9999 

 

992 10 9999109920999910

f) ta có : 111979111980

 

113 6601331660 (1)

 

660

1320 2 660

37  37 1369 (2)

(9)

Từ (1) và (2) suy ra : 111979371320

g) Ta có : 1010 2 .510 102.2 .59 10 (*)

   

5 4 5 10 9 10

48.50  3.2 . 2 .5 3.2 .5 (**) Từ (*) và (**) 1010 48.505

h) Có : 19901019909 1990 . 1990 19

 

1991.19909

10 9

1991 1991.1991

Vì 1990919919nên 19901019909 199110 Bài 3. Chứng tỏ rằng : 527 263528

Lời giải

Ta có : 2631289

27 9

5 125 63 27

2 5

  (1)

Lại có: 263 5127

28 7

5 625 63 28

2 5

  (2)

Từ (1) và (2) 527 263528 Bài 4.So sánh:

a)10750 và 7375 b)291và 535

Lời giải

a) Ta thấy : 1075010850

4.27

50 2100 150.3 (1)

 

75

75 75 225 150

73 72  8.9 2 .3 (2)

Từ (1) và (2) 10750 2100 150.3 2225 150.3 7375 b)2912903218

35 36 18

5 5 25

91 18 18 35

2 32 25 5

   

Vậy 291535

Bài 5. So sách các cặp số sau:

(10)

a) A275vàB2433 b) A2300và B3200 Lời giải

a) Ta có A275

 

33 5 315

 

35 3 315

B  Vậy AB

b) A2300 23.1008100 200 2.100 100

3 3 9

B  

Vì 8 9 nên 81009100

 A B

Bài 6.So sánh các số sau:

a)19920 và 200315 b) 339 và 1121 Lời giải

a) 1992020020

 

2 .53 2 202 .560 40

200315 200015

   

2.103 15 2 .54 3 15 2 .560 45

Vậy 200315 19920

b) 339 340

 

32 20 920 1121

Bài 7. So sánh 2 hiệu: 72457244 và 72447243 Lời giải

 

45 44 44 44

72 72 72 . 72 1 72 .71

 

44 43 43 43

72 72 72 . 72 1 72 .71 Vậy 7245724472447243 Bài 8.So sánh các số sau:

a) 95và 273 b) 3200và 2300 c) 3500 và7300

d) 3.47và 85 e) 202303 và 303202 Lời giải

a) Ta có: 95

 

32 5310

273

 

33 339

Vì 31039nên 95 273

b) Ta có: 3200

 

32 100 9100

 

100

300 3 100

2  2 8

Vì 91008100 nên 32002300 c) Ta có:3500

 

35 100243100 d) Ta có:85

 

23 5215

15 14 14 7

2 2.2 3.2 3.4

(11)

 

100

300 3 100

7  7 343

Vì 24310034310035007300

Vậy 853.47

e) Ta có:202303

 

2023 101; 303202

 

3032 101

Ta so sánh 2023 và3032 20232 .101.1013 2 3032 3 .1012 2 Vậy 303202< 2002303 Bài 9: So sánh

a) A  1 2 22 ... 24 và B251 b) C  3 3233 ... 3100 và 3101 3 D 2 Lời giải:

a) A  1 2 22 ... 24

2 4

2A1.2 2.2 2 .2 ... 2 .2   

2 3 5

2A 2 2 2  ... 2

2 3 5

 

2 4

2A A  2 2 2  ... 2   1 2 2  ... 2

2 3 5 2 4

2 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 A         

25 1 A  Vậy AB

b) C 3 3233 ... 3100

2 3 100

3C3.3 3 .3 3 .3 ... 3    .3

2 3 4 101

3C3 3 3  ... 3

2 3 4 101

 

2 3 100

3C C  3 3 3  ... 3  3 3 3  ... 3

2 3 4 101 2 3 100

2C3 3 3  ... 3  3 3 3  ... 3 2C31013

3101 3 C 2 Vậy C D

Dạng 3. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA I. Phương pháp giải. Khigiải bài toán tìm x có luỹ thừa phải:

Phương pháp 1: Biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số . Phương pháp 2: Biến đổi về các luỹ thừa cùng số mũ . Phương pháp 3: Biến đổi về dạng tích các lũy thừa.

II. Bài toán.

Bài 1. Tìm x, biết.

(12)

a) 2 .4 128x  b)2x26 6 c) 64.4x 45

d)27.3x 243 e)49.7x 2041 g) 3x 81

h)3 .34 x 37 k)3x25 26.2 22.30 Lời giải

a) Ta có: 2 .4 128x  2x 128 : 42x 322x 25 x 5.

b) Ta có: 2x26 6 2x  6 262x 322x 25 x 5.

c) Ta có: 64.4x 454 .43 x 454x345       x 3 5 x 5 3 x 2.

d) Ta có: 27.3x 2433x 243: 273x  9 3x 32 x 2.

e) Ta có: 49.7x 24017x 2401: 497x497x 72 x 2.

g) Ta có: 3x 813x 34 x 4.

h) Ta có: 3 .34 x 37 3x 3 : 37 43x 34 x 4.

k) Ta có: 3x25 26.2 22.303x 26.1 2.1 25  3x 31 x 1.

Bài 2.Tìm x N ,biết.

a) 3 .3 243x  b) 2 .16x 21024

c) 64.4x 168 d) 2x 16

Lời giải

a) Ta có: 3 .3 243x  3x 243 : 33x 813x 34 x 4.

b) Ta có: 2 .16x 2 10242x 1024 :1622x1024 : 2562x  4 2x 22 x 2.

c) Ta có: 64.4x 1684 .43 x

 

42 84x3416  x 3 16 x 16 3  x 13.

d) Ta có: 2x 162x 24 x 4.

Bài 3.Tìmx, biết.

a)

7x11

32 .55 2200 b) 2019 1

4 2019

x

x

 

c)

2x1

416 d)

2x1

 

4 2x1

6

e) 39 3 2 15

2  x  2 g)

2x1

3125

Lời giải

a) Ta có:

7x11

32 .55 2200

7x11

332.25 200

7x11

31000

7x11

3103

7x 11 10 7x 21 x 3

      

(13)

b) Ta có: 2019 1

2019

2 4

2019

2 22 2019 2 2021.

4 2019

x x x x x

x

            

c) Ta có:

2x1

4 16

2x1

4 

 

2 42x  1 2.

TH 1: 3

2 1 2 2 3

x   x  x 2.

TH 2: 1

2 1 2 2 1

x    x   x 2 .

Vậy 3

x 2 hoặc 1 2 . x

d)

             

 

4 6 4 6 4 2 4

2

2 1 0

2 1 2 1 2 1 2 1 0 2 1 1 2 1 0

1 2 1 0

x x x x x x x

x

  

  

                 

2 1 0 0,5

2 1 1 0

2 1 1 1

x x

x x

x x

   

 

 

    

      

 

Vậy x 0,5;x0;x 1.

e) Ta có:

 

2

2 2 2 2 2 2

39 3 15 39 3 15 3 39 15 3 12 4 2 2.

2  x  2  2  x  2  x  2  2  x  x  x     x g) Ta có:

2x1

3125

2x1

3532x  1 5 2x  5 1 2x  4 x 4 : 2 x 2.

Bài 4: Tìm x biết:

a,

3x1

10

3x1

20 b, x

6x

2003

6x

2003 c, 5x5x2650

Lời giải

a) Ta có:

3x1

10

3x1

20

3x1

20

3x1

10 0

  

10

10

 

10

1 1 3 3

3 1 0 2

3 1 3 1 1 0 3 1 1

3 1 1 3 1 1 03

x x

x x x x x

x x x

   

 

   

  

                

 

b) Ta có: x

6x

2003

6x

2003x

6x

2003 

6 x

20030

6 x

2003

x 1

0 6x 1 0x 0 xx16

        

c) Ta có: 5x5 .5x 2 6505 1 25x

6505x255x52 x 2

Bài 5: Tìm x biết:

a, 2x22x 96 b, 2x1.3y 12x c) 10 : 5x y 20y Lời giải

(14)

a) Ta có:

 

2 5

2x 2x962 .4 2xx 962 . 4 1x  963.2x 962x322x 2  x 5 b) Ta có: 2x1.3y 12x 2x1.3y 2 .32 x

xx 1 2y

xy11

Vậy x y 1.

c) Ta có:10 : 5x y 20y 10x 20 .5y y10x 100y 10x 102y  x 2 .y Dạng 4. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA

I.Phương pháp giải.

Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ .

- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.

1

m n

a a a  m n

- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .

0

n n

a b n  a b

Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân ,

A B B C  thì A C .

0

AC BC C   A B II.Bài toán.

Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.

Bài 1. So sánh các lũy thừa: 32n và 23n Lời giải

Ta có: 32n

 

32 n 9n

 

3

23n  2 n8n

Vì 9n 8n nên 32n 23n

Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)

- Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.

- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.

- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn hay bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so sánh từng phần tương ứng.

Với a m n K, , , N*. Ta có:

- Nếu m n thì a a

K K

m n

   và a a

K K

m n

   . - Nếu m n thì a a

K K

m n

   và a a

K K

m n

   .(còn gọi là phương pháp so sánh phần bù)

* Với biểu thức là tổng các số có dạng 12

a (với a N *) ta có vận dụng so sánh sau:

2

1 1 1 1 1

1 1

a a  a  a a

 

(15)

Bài 1. Cho S   1 2 2223 ... 29. So sánh S với 5.28. Lời giải

Ta có: S   1 2 2223 ... 29

2 9 10

2S  2 2 .... 2 2 210 1

 S 

Mà 210 1 210 4.285.28 Vậy S 5.28.

Bài 2.So sánh hai biểu thức A và B, biết: 101516 1 10 1 A 

 và 101617 1 10 1 B 

 Lời giải

Ta có: 101516 1 10 1 A 

15 16 10 1 10 10.

10 1

A   

     = 101616 10 10 1

 = 1016161 9 1 169

10 1 10 1

   

  .

16 17 10 1 10 1 B 

16 17 10 1 10 10.

10 1

B   

     = 101717 10 10 1

 = 1017171 9 1 179

10 1 10 1

   

  .

Vì 1016 1 10171 nên 169 179 10 1 10 1

  16 17

9 9

1 1

10 1 10 1

   

 

10A10B hay AB

Bài 3.So sánh hai biểu thức C và D, biết: 220082007 3

2 1

C 

 và 220072006 3

2 1

D 

 Lời giải

Ta có: 220082007 3

2 1

C 

2008 2008 2008

2007 2008 2008 2008

1 1 2 3 2 3 2 2 1 1

2C 2 2 1 2 2 2  2 1 2 2

           . 2007

2006

2 3

2 1

D 

2007 2007 2007

2006 2007 2007 2007

1 1 2 3 2 3 2 2 1 1 1

2D 2 2 1 2 2 2  2 2 2

          

Vì 22008– 2 2 2007 – 2 nên 20081 20071

2 2 2 2

 

2008 2007

1 1

1 1

2 2 2 2

   

 

 1 1

2C 2D hay C D . Vậy C D .

Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.

* Với các số tự nhiên m x p, , và số dương a. + Nếu a1 thì:amaxap  m x p. + Nếu a1 thì:amax ap  m x p.

* Với các số dương a b, và số tự nhiên m, ta có:am bm  a b. Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn: 364n48572.

(16)

Lời giải

Ta giải từng bất đẳng thức 364n48 và n48572.

Ta có: n48 364

     

n3 16 3 4 16 n3 16 81 16n3 81

4

 n (với n) (1).

Mặt khác n48 5 72

     

n2 24 5 3 24 n2 24 125 24 125n2

11 n 11

    (với n) (2).

Từ (1) và (2)  4 n 11 .

Vậy n nhận các giá trị nguyên là: 5;6;7;8;9;10;11.

Bài 4. Tìm x N , biết:

a) 16x 1284. b) 1 2 18

18 0

5 .5x x .5x 100...0 : 2

chu so

 . Lời giải

a) Ta có:16x1284

   

24 x 27 424x2284x28 x 7

0,1, 2,3, 4,5,6

 x .

b) Ta có: 1 2 18

18 0

5 .5x x .5x 100...0 : 2

chu so



53x310 : 218 1853x35183x 3 18 x 5

0,1, 2,3, 4,5

 x .

Bài 5: Tìm số tự nhiên x y, sao cho 10x  y2143. Lời giải

Ta có: 10x  y214310x143 y2 Nếu x  0 y 12thỏa mãn.

Nếu x 0 10x có chữ số tận cùng là 0. Khi đó, 10xcó chữ số tận cùng là3. Mà y2 là số chính phương nên không thể có tận cùng bằng 3. Do đó không tồn tại x y, thỏa mãn.

Vậy x0;y12.

Bài 6: a) Số 58 có bao nhiêu chữ số?

b) Hai số 22003 và 52003 viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?

Lời giải a) Ta có:

8 4 2 2 2

8 8 8

5 (5 ) 625 600 360000 10 100000000 100000000

5 400000

256 250

2

   

   

360000 58 400000.

   Do đó 58 có 6 chữ số.

(17)

b) Giả sử 22003 có a chữ số và 52003 có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được (a b ) chữ số.

Vì 10a12200310a và 10b15200310b 1 1 2003 2003

10a.10b 2 .5 10 .10a b

  

2 2003

10a b  10 10a b

   . Do đó: 2003      a b 1 a b 2004 . Vậy số đó có 2004 chữ số.

Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:

a) n 8 . 153 5. b) m 4 . 516 25. Lời giải

a) Ta có:

   

 

3 5

3 5 3 9 5 5

4 5 5 5 5

8 . 15 2

. . 3.5 2 . 3 . 5 2 . 3 . 2.5 1 6.243 .10 3888. 10

n  

  

Số 3888.105 gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.

Vậy số n có 9 chữ số.

b) Ta có:

   

16 25 2 16 25

32 25 7 25 25 25

4 . 5 2 . 5

2 .5 2 . 2 .5 128.10 .

m 

  

Số 128.1025 gồm 128 theo sau là 25 chữ số 0 nên số này có tất cả 28 chữ số.

Vậy số m có 28 chữ số.

Dạng 4: Sử dụng lũy thừa chứng minh chia hết Bài 1: Chứng minh rằng:

a. A  1 3 32 ... 311chia hết cho 4 b. B165215chia hết cho 33

c. C 5 5253 ... 58 chia hết cho 30 d. D45 99 180  chia hết cho9

e. E  1 3 3233 ... 3119chia hết cho 13 f. F 10288 chia hết cho 72

g. G88220 chia hết cho 17

h. H  2 2223 ... 260 chia hết cho 3,7,15 i. I  1 3 3233 ... 31991 chia cho 13 và 41 j. J 10n18n1chia hết cho 27

k. K 10n72n1 chia hết cho 81 Lời giải

(18)

a. A  1 3 32 ... 311chia hết cho 4

1 3

3 . 1 32

 

... 3 . 1 310

 

A      

2 10

4 3 .4 ... 3 .4 A   

2 10

  

4. 1 3 ... 3 4 đpcm

A    

b. B165215chia hết cho 33

 

24 5 215

B 

20 15

2 2

B 

 

15 5

2 . 1 2

B 

 

2 .33 3315 đpcm B 

c. C 5 5253 ... 58 chia hết cho 30

5 52

 

5 . 5 52 2

... 5 . 5 56

2

C      

2 6

30 5 .30 ... 5 .30

C   

2 6

  

30. 1 5 ... 5 30 đpcm

C    

d. D45 99 180  chia hết cho 9

Ta có: 45 9;99 9;180 9   nên D45 99 180 9   (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng) e. E  1 3 3233 ... 3119chia hết cho 13

1 3 32

 

3 . 1 3 33 2

... 3117. 1 3 3

2

E         

3 117

13 3 .13 ... 3 .13

E   

3 117

  

13. 1 3 ... 3 13 đpcm

E    

f. F 10288 chia hết cho 72 Ta th

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em đã học ở lớp 6... Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ

b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?..

Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là.. Thứ tự thực hiện đúng

Phương pháp, hình thức tổ chức: Phương pháp thực hành, đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học,

+ Biết biểu diễn một số tự nhiên bất kì dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.1. LÍ THUYẾT

Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau..?. Số táo của

Ta thực hiện các phép nhân lũy thừa theo dàng ngang cột dọc đường chéo thu được kết quả trong

* Để cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số