• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Mục tiêu

 Kiến thức

+ Hiểu định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.

+ Hiểu được quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

+ Hiểu được khái niệm số chính phương.

 Kĩ năng

+ Thực hiện được các phép tính lũy thừa.

+ Biết cách viết gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa.

+ So sánh được các lũy thừa.

+ Biết biểu diễn một số tự nhiên bất kì dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

(2)

Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

. . . ... . ( 0) an a a aa n

n thõa sè

Trong đó a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Quy ước a1a; a0 1

a0

.

Chú ý:

+ 0 không có nghĩa. 0

+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a).

+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).

Ví dụ. 2.2.2.2 2 4; . . 3

x x x x .

2. Nhân hai lũy thừa có cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa có cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

m. n m n

a a a

Ví dụ. 3 .32 5 32 5 37;

4 1 4 5

.

a a a a .

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa có cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

 

: 0;

m n m n

a a a a m n

Ví dụ. 5 : 512 8 512 8 54;

 

7: 3 7 3 4 0

x x x x x .

4. Chú ý

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

Ví dụ.

2345 2.1000 3.100 4.10 5   

3 2 1 0

2.10 3.10 4.10 5.10

    .

(3)

Trang 3 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Viêt gọn một biểu thức dưới dạng lũy thừa Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 5.5.5.5.5.5.5; b) 3.5.15.15.45;

c) 3.3.3.4.4.4.4; d) a a b b b b b. . . Hướng dẫn giải

a) Ta có: 5.5.5.5.5.5.5 = 57.

b) Ta có: 3.5.15.15.45 = 3.5. 3.5 . 3.5 . 3.3.5

     

3 .55 4. c) Ta có: 3.3.3.4.4.4.4 = 3 .2 .2 .2 .23 2 2 2 23 .23 2 2 2 2   3 .23 8. d) Ta có: a a b b b b b a b. . .  2. 5.

Ví dụ 2. Viết gọn các kết quả sau dưới dạng lũy thừa:

a) 2 : 2 ; b) 10 4 5 .5 ; 2 4

c) 2 .3 : 6 ; d) 5 14 4

 

ab 7:b5 với b0.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 2 : 210 4 210 4 26. b) Ta có: 5 .52 4 52 4 56.

Lũy thừa với số mũ tự nhiên

. . . ... . ( 0) an a a aa n

n thõa sè

a là cơ số, a0 n là số mũ

0 1

a  ; a1a

a0

Các phép toán lũy thừa

m. n m n

a a a

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy

thừa của 10.

Chú ý

m: n m n

a a a

0 không có nghĩa 0

Giữ nguyên cơ số Cộng số mũ Trừ số mũ

2 0

251 2.10 5.10 1.10

(4)

Trang 4 c) Ta có:

 

4

     

5 14 4 5 14 5 14 4 4 5 4 14 4 10

2 .3 : 6 2 .3 : 2.3 2 .3 : 2 .3  2 : 2 : 3 : 3 2.3 . d) Ta có:

 

ab 7:b5 a b b7. :7 5 a b7. 7 5 a b7. 2.

Ví dụ 3. Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

a) 1000; b) 1 000 000;

c) 1 tỉ; d) 1 00...0

12 ch÷ sè 0

; Hướng dẫn giải

a) Ta có: 1000 10 3. b) Ta có: 1000 000 10 6.

c) Ta có: 1 tỉ 1000000 000 10 9. d) Ta có: 1 00...0 10  12

12 ch÷ sè 0

.

Tổng quát:

100...0 10 n

n ch÷ sè 0

Ví dụ 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:

a) ab; b) abc; c) abcd. Hướng dẫn giải

a) Ta có: ab a .10 b a.101b.100.

b) Ta có: abc a .100b.10 c a.102b.101c.100. c) Ta có:

3 2 1 0

.1000 .100 .10 .10 .10 .10 .10 abcd a b c a b c d . Ví dụ 5. Mỗi tổng sau có phải là số chính phương hay không?

a) 1323 33 43; b) 1323 33 4353. Hướng dẫn giải

a) Ta có: 1323 33 43  1 8 27 64 100 10   2. Vậy 1323 33 43 là một số chính phương.

b) Ta có: 1323 33 4353100 5 3100 125 225 15   2. Vậy 1323 33 4353 là một số chính phương.

Tổng quát:

 

3 3 3 3 3

2

1 2 3 4

1 2 3

...

...

n n

    

    

Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản

Câu 1. Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa

a) 2.2.2.2.3.3.3.3.3; b) 2.4.5.10.20.25;

c) 3.3.7.9.21.49 d) m m m m n n. . .  . . Câu 2. Viết gọn các kết quả sau bằng cách dùng lũy thừa:

(5)

Trang 5 a) 7.7.7.7.7; b) 2.2.3.3.3; c) 5.5.5 – 3.3.3.3;

d) 4.4.4.8 : 2.2.2; e) 2.2.5.10; f) x y y y x. . . Câu 3. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

a) 2 25. 4; b) 4 3. 105 3. 10; c) 515:57; d) x x x6. . 3 Câu 4. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:

a) 567; b) 1024; c) abcde; Câu 5. Dùng lũy thừa để viết các số sau:

a) Khối lượng Trái Đất bằng 6 00...0

21 ch÷ sè 0

tấn.

b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0

15 ch÷ sè 0

tấn.

Bài tập nâng cao

Câu 6. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) x x x. . ...2 3 x99; b) x x x. . ...3 5 x99; c) x x x2. . ...4 6 x100.

Câu 1.

a) Ta có: 2.2.2.2.3.3.3.3.3 2 .3 4 5.

b) Ta có: 2.4.5.10.20.25 2.2 .5. 2.5 . 2.2.5 .5 2

   

2 2 .56 5. c) Ta có: 3.3.7.9.21.49 3.3.7.3 . 3.7 .7 2

 

2 3 .75 4.

d) Ta có: m m m m n n m. . .  .  4n2. Câu 2.

a) 7.7.7.7.7 7 5. b) 2.2.3.3.3 2 .3 2 3. c) 5.5.5 3.3.3.3 5  334.

d) 4.4.4.8 : 2.2.2 2 .2 .2 .2 : 2.2.2 2 : 2.2.2 2 .2.2 2 2 2 2 39810. e) 2.2.5.10 2.2.5.2.5 2 .5  3 2.

f) x y y y x. . . . x y2. 3. Câu 3.

Ta có: 2 .25 4 25 4 29.

Ta có: 4.310 5.310 3 . 4 510

3 .9 3 .310 10 2 310 2 312.

Ta có: 5 : 515 7 515 7 58. Ta có: x x x6. . 3 x6 1 3   x10. Câu 4.

Ta có: 567 5.100 6.10 7 5.10    26.1017.100.

(6)

Trang 6 Ta có: 1024 1000 24 1000 2.10 4 10      3 2.1014.100.

Ta có: abcde a .10000b.1000c.100d.10e

4 3 2 1 0

.10 .10 .10 .10 .10

a b c d e

     .

Câu 5.

a) 6 00...0 6.1021

21 ch÷ sè 0

 . b) 5 00...0 5.1015

15 ch÷ sè 0

 . Câu 6.

a) Ta có: x x x. . ...2 3 x99  x1 2 3 ... 99    . Xét tổng: 1 2 3 ... 99   

+ Số số hạng: 99 1 1 99   .

+ Tổng: 1 2 3 ... 99    

99 1 .99 : 2 100.99 : 2 4950

  . Vậy x x x. . ...2 3 x99 x4950.

b) Ta có: x x x. . ...3 5 x99 x1 3 5 ... 99     x1 99 .50:2  x2500. c) Ta có: x x x2. . ...4 6 x100 x2 4 6 ... 100    x100 2 .50:2 x2550.

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức:

a) 3 36: 234; b) 2 5 3 81 32. .2  : 2. Hướng dẫn giải

a) Ta có: 3 36: 23436 2 3434340. b) Ta có: 2 5 3 81 32. .2 : 2

 

2 5. 2.3 3 3 4: 2

10 3 32.  2 100 3 9.  300 9 291. Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức:

a) 4 6. 22 6. 2; b) 9 5 9 32. . .4 5 29 58. 4; c)

2201822019

:22017; d)

41014100

:499.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: b) Ta có:

(7)

Trang 7

 

2 2

2 2

4 6 2 6 6 4 2 6 6 36 6

. .

. . .

 

216.

2 4 5 2 8 4

2 4 5 8 4

8 4 8 4

9 5 9 3 9 5 9 5 9 9 9 5 9 5 9 5 0

. . . .

. . . .

. .

.

 

 

c) Ta có:

2018 2019

2017

2018 2017 2019 2017 2018 2017 2019 2017

2

2 2 2

2 2 2 2

2 2

2 2 2 4 6

:

: :

.

 

 

 

 

d) Ta có:

101 100

99

101 99 100 99

101 99 100 99 2

4 4 4

4 4 4 4

4 4

4 4

16 4 12

:

: :

.

 

 

 

 

 Ví dụ 3. Tính nhẩm: 15 25 35 45 75 1252; 2; 2; 2; 2; 2.

Hướng dẫn giải Ta có:

Tương tự, ta có: 352 1225 45; 22025 75; 25625. Muốn bình phương một số có tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm số 25 ở bên phải của tích vừa nhận được.

Ví dụ 4. Tính tổng S   1 2 2223 ... 2992100. Hướng dẫn giải

Ta có: S   1 2 2223 ... 2992100. (1) Nhân cả 2 vế với 2, ta được:

2 3 4 100 101

2S  2 2 2 2  ... 2 2 . (2) Trừ theo từng vế của (2) cho (1) ta được:

 

 

2 3 4 100 101

2 3 99 100

101

2 2 2 2 2 2 2

1 2 2 2 2 2

2 1

...

...

. S S

S

       

      

 

Vậy S 21011.

Để tính tổng S có dạng

2 3

1 ... n

S  a a a  a (1) Ta làm như sau:

Nhân cả 2 vế của S với a ta được:

2 3 4 1

. ... n

a S a a  a a  a . (2) Trừ theo vế của (2) cho (1) ta được:

(8)

Trang 8

 

1 1 1

1

1 1

1 1 .

.

n n n

a S S a

a S a

S a a

  

  

 

 Vậy

1 1

1 an

S a

  .

Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản

Câu 1. Điền vào các bảng sau:

a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

a2 a3

a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

a2

Câu 2. Tính nhẩm:

a) 55 ; b) 2 65 ; c) 2 105 ; d) 2 145 . 2 Câu 3. Thực hiện các phép tính:

a) 3 35. 7; b) 210:23; c) 2 5 102. .3 ; d) 3 7 49 215. .2 : 3. Câu 4. Mỗi biểu thức sau có phải là một số chính phương hay không?

a) 3242; b) 8 23: 3;

c) 52122; d) 1323 33 43 53 63. Câu 5. Thực hiện các phép tính:

a)

125 25:

2; b)

2 16 2 34 29.  9.

: 10; c)

3 57 9 21 34.  2.

: 5; d) 3 38: 42 22. 3. Câu 6. Thực hiện các phép tính:

a)

2883

 

: 2 25. 3

; b)

7199771995

 

: 71994.7

;

Bài tập nâng cao Câu 7. Tính tổng:

a) 1 2 2  2  23 ... 250; b) 1 3 3    2 33 ... 3199932000; Đáp án

Câu 1.

(9)

Trang 9

a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

a2 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100

a3 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000

a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

a2 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400

Câu 2.

a) 552 3025. b) 6524225. c) 105211025. d) 1452 21025. Câu 3.

a) 3 .35 7 312. b) 2 : 210 3 27.

c) 2 .5 .10 2 .5 .2.5 2 .52 32 33 4. d) 3 .7 .49 : 215 2 33 .7 .7 : 3.75 2 2

 

3

 

5 4 3 3

2

3 .7 : 3 .7 3 .7.

 Câu 4.

a) Ta có: 3242  9 16 25 5  2. Vậy 3242 là một số chính phương.

b) Ta có: 8 : 23 3

 

23 3: 232 : 23.3 3 29 3 26

 

23 2.

Vậy 8 : 2 là một số chính phương. 3 3 c) Ta có: 52122 25 144 169 13   2. Vậy 52122 là một số chính phương.

d) Ta có: 1323 33 43 53 63 225 216 9 3   2. Vậy 1323 33 43 53 63 là một số chính phương.

Câu 5.

a) Ta có:

125 : 25

25225.

b) Ta có:

2 .16 2 .34 : 299

10 2 . 16 34 : 29

 10
(10)

Trang 10

 

 

 

 

9 10

9 10

10 10

10 10

2 .50 : 2 2 .2.25 : 2 2 .25 : 2 25. 2 : 2 25.

c) Ta có:

3 .57 9 .21 : 342

53 .57 3 .21 : 344  5

 

 

 

 

 

4 5

4 5

4 5

5 5

5 5

3 . 57 21 : 3 3 .36 : 3 3 .3.12 : 3 3 .12 : 3 12. 3 : 3 12.

 

  

d) Ta có: 3 : 38 42 .22 338 4 22 3

4 5

3 2

81 32 113.

 

 

 Câu 6.

a) Ta có:

288 : 2 .23

 

5 3

28

   

23 3: 25 3

 

   

8 9 8

8 8 9 8

2 2 : 2 2 : 2 2 : 2 1 2

3.

 

 

 

b) Ta có:

7199771995

 

: 71994.7

 

7199771995

: 71995

1997 1995

 

1995 1995

2

7 : 7 7 : 7

7 1

48.

 

 

 Bài tập nâng cao

Câu 7.

a) Đặt A  1 2 2223 ... 250 (1) Nhân cả hai vế của A với 2 ta được:

2 3 4 51

2.A 2 2  2 2  ... 2 (2) Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được:

(11)

Trang 11

2 3 4 51

 

2 3 50

51

2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2

2 1

. ... ...

. A A

A

            

  Vậy A2511.

b) Tương tự câu a) ta có: 2 3 1999 2000 32001 1

1 3 3 3 3 3

... 2 .

      

Dạng 3: Tìm cơ số hoặc số mũ của một lũy thừa Phương pháp giải

+ Đưa về cùng cơ số: am an suy ra m n . Ví dụ.

3

2 8

2 2

3

x x

x

 + Đưa về cùng số mũ: am bm suy ra a b Ví dụ.

2

2 2

9 3 3

 x x x Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Tìm số tự nhiên n sao cho:

a) 2n32; b) 4n64; c) 5n 625; d) 15n 225;

Hướng dẫn giải

Vì 32 2 5 nên 2n 25 suy ra n5. Vì 64 4 3 nên 4n 43 suy ra n3. Vì 625 5 4 nên 5n 54 suy ra n4. Vì 225 15 2 nên 15n 152 suy ra n2. Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x sao cho:

a) x225; b) x364; c) xn 1 với n; d) x100x;

Hướng dẫn giải

a) Vì 25 5 2 nên x2 25 x2 52 suy ra x5. b) Vì 64 4 3 nên x3 64x3 43 suy ra x4. c) Vì 1n 1 với mọi số tự nhiên n nên xn 1 suy ra x1.

d) Ta có: x100  x Nhận xét:

m n

x  x với x, m, n là

(12)

Trang 12

 

100 99

0

1 0

. .

x x

x x

 

 

Suy ra x0 hoặc x99 1 0.

Với x99  1 0 suy ra x99 1, do đó x1.

các số tự nhiên thì x0 hoặc x1.

Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên x, biết:

a)

4x1

2 25 9. ; b) 2x 2x3 144; c) 2 3. x 10 3. 128 27. 4; d)

2x1

312 15 .

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

4x1

2 25 9.

 

 

 

2

2 2 2

2 2

4 1 25 9

4 1 5 3

4 1 15

4 1 15

4 15 1

4 16

4 . .

. x

x x

x x x x

 

 

 

 

 

 Vậy x4.

b) Ta có: 2x 2x3 144

3

2 1 2 144

2 9 144 2 144 9 2 16 .

.

: .

x

x x x

 

 Vì 16 2 4 nên x4. Vậy x4.

c) Ta có: 2 3. x 10 3. 128 27. 4

 

 

12 4

12 4

12 4

12 12

12 12 12 2 14

3 10 3 8 27 2

3 10 3 2 8 27 2 3 5 3 4 27

3 5 3 4 3

3 3 5 4

3 3 9

3 3 3

3 3

14

. . :

. : . :

. .

. .

. .

.

x

x x x x x x x

x

 

 

 

 

 

 Vậy x14.

d) Ta có:

2x1

312 15

 

 

 

3 3

3 3

2 1 15 12

2 1 27

2 1 3

2 1 3

2 3 1

2 2

1.

x x x

x x x x

  

 

 

 

 

 Vậy x1.

Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản

Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a) 2x 16 b) 3x 81; c) x3 64; d) x2 81. Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

(13)

Trang 13 a) 2 8 512x.  ; b) x20  x;

c)

2x1

3 125; d)

x3

10 0.

Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a) 3x 3x2 90; b)

2x1

2 625;

c) x2:4 5 5 5 : 3 29; d) 20199.

x16

201910.

Bài tập nâng cao

Câu 4. Cho A 3 32 33 ... 32008. Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2A 3 3n. Đáp án

Câu 1.

a) Ta có: 2x 16 2 24

4.

x

x

 Vậy x4.

b) Ta có: 3x 81 3 34

4.

x

x

 Vậy x4.

c) Ta có: x364

3 43

4.

x x

 Vậy x4.

d) Ta có: x2 81

2 92

9.

x x

 Vậy x9.

Câu 2.

a) Ta có: 2 .8 512x

6

2 512 : 8

2 64

2 2

6.

x x x

x

 Vậy x6.

b) Ta có: x20 x

 

20 19

0

. 1 0.

x x

x x

 

 

Suy ra x0 hoặc x19 1 0. Với x19 1 0 ta được x1. Vậy x0 hoặc x1. c) Ta có:

2x1

3 125

2 1

3 53

2 1 5

2 5 1

2 4

4 : 2 2.

 

 

 

 x

x x x x x Vậy x2.

d) Ta có:

x3

10 0

3 0 3.

x x

 

 Vậy x3.

Câu 3.

(14)

Trang 14 a) Ta có: 3x 3x2 90

2

2

3 . 1 3 90 3 .10 90

3 90 :10

3 9

3 3

2.

x

x x x x

x

 

 Vậy x2.

b) Ta có:

2x1

2 625

2 1

2 252

2 1 25

2 25 1

2 24

24 : 2 12.

x x

x x x x

 

 

 

 Vậy x12.

c) Ta có: x2: 4 5 : 5 5 3 29

2 2

2 2 2 2

2 2

: 4 5 29 : 4 25 29 : 4 29 25 : 4 4

4.4 4 4.

x x x x x x x

 

 

 

 Vậy x4.

d) Ta có: 2019 .9

x16

201910

10 9

16 2019 : 2019 16 2019

2019 16 2035.

x x

x x

 

 

 

 Vậy x2035.

Câu 4.

Xét tổng A 3 32 33 ... 32008. (1) Nhân cả hai vế của A với 3, ta được:

2 3 4 2009

3A3 3 3  ... 3 . (2) Trừ theo từng vế của (2) cho (1), ta được:

   

 

2 3 4 2009 2 3 2008

2009 2009

3 3 3 3 3 3 3 3 3

2 3 3

3 3 2

. ... ...

.

: . A A

A A

          

 

 

Khi đó: 2A 3 3n

2009

2009 2009

2 3 3 2 3 3

3 3 3 3

3 3

2009

. :

.

n

n n

n

   

 

  

 Vậy n2009.

Dạng 4: So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa Phương pháp giải

Để so sánh các số viết dưới dạng lũy thừa, ta có Ví dụ. So sánh:

(15)

Trang 15 thể làm theo một trong ba cách sau:

Cách 1. Tính cụ thể rồi so sánh.

a) 23 và 3 : 2

3 2

2 8 3; 9. Suy ra 23 32. Cách 2. Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi

so sánh hai số mũ:

Nếu m n thì am an.

b) 9 và 4 27 : 2

 

4

4 2 2 4 8

9  3 3. 3 ;

 

2

2 3 3 2 6

27  3 3. 3 . Suy ra 94 272.

Cách 3. Đưa về cùng số mũ, rồi so sánh hai cơ số:

Nếu a b thì am bm.

c) 3 và 30 5 : 20

 

10

30 3 10 3 10

3 3.  3 27 ;

 

10

20 2 10 2 10

5 5 .  5 25 . Suy ra 330 520.

Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Hãy so sánh:

a) 5 và 3 3 ; b) 5 2 và 5 3 ; 4 c) 3 và 4 8 . 2

Hướng dẫn giải

Ta có: 53 125 3; 5 243, suy ra 53 35. Ta có: 25 32 3; 4 81, suy ra 25 34. Ta có: 34 81 8; 2 64, suy ra 34 82. Ví dụ 2. Hãy so sánh:

a) 16 và 19 8 ; b) 25 27 và 11 81 ; 8 c) 625 và 5 125 . 7

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 1619

 

24 1924 19. 276;

825

 

23 25 23 25. 275.

Vì 76 75 nên 276 275, suy ra 1619 825.

a) Các cơ số 16 và 8 tuy khác nhau, nhưng đều là lũy thừa của 2 nên ta có thể đưa chúng về cùng cơ số 2.

b) Ta có: 2711

 

33 1133 11. 333;

818

 

34 8 34 8. 332.

Vì 33 32 nên 333332, suy ra 2711818.

b) Đưa về cùng cơ số 3.

(16)

Trang 16 c) Ta có: 6255

 

54 5 54 5. 520;

1257

 

53 753 7. 521.

Vì 20 21 nên 520521, suy ra 62551257.

c) Đưa về cùng cơ số 5.

Ví dụ 3. Hãy so sánh:

a) 2300 và 3 ; b) 200 5 và 36 1124; c) 32n và 23n với n.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 2300 23 100.

 

23 1008100;

3200 32 100.

 

32 100 9100 8100.

Vậy 23003200.

a) Hai số mũ 300 và 200 đều chia hết cho 100 nên ta nghĩ đến việc đưa chúng về lũy thừa có cùng số mũ là 100.

b) Ta có: 536 53 12.

 

53 12 12512;

1124112 12.

 

112 121211212512.

Vậy 5361124.

b) 36 và 24 đều là bội của 12 nên đưa về cùng số mũ là 12.

c) Ta có: 32n 32.n

 

32 n9n;

23n 23.n

 

23 n 8n9n.

Vậy 32n 23n.

c) Đưa về cùng số mũ là n.

Ví dụ 4. So sánh:

a) 5 và 23 6 5. 22; b) 222 và 333 333 ; 222 c) 31 và 11 17 . 14

Hướng dẫn giải a) Ta có: 5235 5. 22.

Vì 5 5. 22 6 5. 22 nên 5236 5. 22.

a) Đưa hai số về dạng một tích, trong đó có chung thừa số 5 . 22 b) Ta có: 2223332223 111.

2223

111;

 

111

222 2 111 2

333 333.  333 .

2223

111

3332

111 có cùng số mũ là 111 nên ta sẽ so sánh 2223 và 333 . 2

Lại có: 2223

111 2.

3111 23. 3111 111 8 111 8882. .  2. ;

 

2

2 2

333  111 3. 111 9.

b) Ta thấy hai cơ số 222 và 333 đều chia hết cho 111 nên ta sẽ phân tích 222 2 111 . ;

333 3 111 .

(17)

Trang 17 Ta thấy 111 888 111 92.  2. suy ra 2223 3332.

c) Ta có: 31113211

 

25 1125 11. 255.

 

14

14 14 4 4 14 56

17 16  2 2 . 2 . Vì 255256, suy ra 31111714.

c) Ta thấy 31 là số liền trước của 32 và 17 là số liền sau của 16.

Mà 32 và 16 có thể đưa về cùng cơ số 2.

Do vậy để so sánh 31 và 11 17 14 ta sử dụng tính chất bắc cầu.

Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản

Câu 1. Hãy so sánh:

a) 5 và 2 2 ; b) 5 9 và 30 27 ; 20 c) 2210 và 5 ; d) 140 7 2. 13 và 216; e) 2115 và 27 495. 8; f) 291 và 5 . 35 Câu 2. So sánh:

a) 25 và 45 125 ; b) 30 2 và 300 3 ; 200 c) 8 và 5 3 4. 7; d) 202 và 303 303 ; 202 e) 333 và 444 444 . 333

Bài tập nâng cao

Câu 3. So sánh: 107 và 50 73 , 75 Câu 4. Tìm số tự nhiên n, biết:

a) 9 3 n 81; b) 25 5 n125. Đáp án

Câu 1.

a) Ta có: 52 25 và 25 32, suy ra 52 25. b) Ta có: 930

 

32 30 32.30 360;

 

20

20 3 3.20 60

27  3 3 3 . Vậy 930 2720.

c) Ta có: 2210 23.70

 

23 70 870;

 

70

140 2.70 2 70

5 5  5 25 . Vậy 2210 5140.

d) Ta có: 216 23 13 2 .23 13 8.213 7.213.

(18)

Trang 18 Vậy 7.213 216.

e) Ta có: 2115

 

3.7 15 3 .715 15;

   

5 8

5 8 3 2 3.5 2.8 15 16

27 .49  3 . 7 3 .7 3 .7 . Vậy 2115 27 .495 8.

f) Ta có: 291 290 25.18

 

25 18 3218;

 

18

35 36 2.18 2 18

5 5 5  5 25 . Vậy 291535.

Câu 2.

a) Ta có: 2545

 

52 45 52.45 590;

 

30

30 3 3.30 90

125  5 5 5 . Vậy 2545 12530.

b) Ta có: 2300 23.100

 

23 100 8100;

 

100

200 2.100 2 100

3 3  3 9 .

Vậy 2300 3200.

c) Ta có: 85

 

23 5 23.5 215;

 

7

7 2 2.7 14 15

3.4 3. 2 3.2 3.2 2 . Vậy 85 3.47.

d) Ta có: 202303 2023.101

2023

101;

 

101

202 2.101 2

303 303  303 . Ta so sánh: 202 và 3 303 . 2

Lại có: 2023

2.101

3 2 .1013 3 8.101.1012 808.1012;

 

2

2 2 2 2 2

303  3.101 3 .101 9.101 808.101 . Suy ra 2023 3032. Vậy 202303 303202. e) Tương tự câu d) ta có: 333444 444333 Bài tập nâng cao

Câu 3.

Ta có: 10750 10850

4.27

50

2 .32 3

50 2 .3100 150
(19)

Trang 19

 

75

 

75

75 75 3 2 225 150 100 150

73 72  8.9  2 .3 2 .3 2 .3 Vậy 10750 7375.

Câu 4.

a) 9 3 n 8132 3n 34. Vì n là số tự nhiên nên n3.

b) 25 5 n 12552 5n 53. Vì n là số tự nhiên nên n2 hoặc n3.

Dạng 5: Tìm chữ số tận cùng của số có dạng lũy thừa Phương pháp giải

Chữ số tận cùng của an chính là chữ số tận cùng của xn (với x là chữ số tận cùng của a).

Các số có tận cùng là 0; 1; 5; 6 khi nâng lên lũy thừa bất kì (khác 0) cũng có chữ số tận cùng là 0;

1; 5; 6.

Các số có tận cùng là 4; 9 khi nâng lên lũy thừa lẻ thì chữ số tận cùng không thay đổi, khi nâng lên lũy thừa chẵn thì có chữ số tận cùng lần lượt là 6;

1.

Ví dụ.

- Chữ số tận cùng của 2019 bằng chữ số tận cùng 5 của 9 . 5

- 1003... ;0 510 ...5

50 80

11 ... ;1 6 ...6.

- 420 ...6 (số mũ chẵn); 421...4 (số mũ lẻ).

92...1 (số mũ chẵn); 93...9 (số mũ lẻ).

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Tìm chữ số tận cùng của:

a) 101000; b) 20112011; c) 5 ; 100 d) 62020; e) 4 ; f) 50 9 . 120 Hướng dẫn giải

a) 101000...0. b) 20112011...1. c) 5100...5. d) 62020...6. e) 450 ...6 (vì số mũ chẵn).

f) 9120 ...1 (vì số mũ chẵn).

Ví dụ 2. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a) 20002018; b) 11112019; c) 123454321; d) 20161000.

Hướng dẫn giải

a) 20002018 có chữ số tận cùng là 0.

b) 11112019 có chữ số tận cùng là 1.

Ta thấy các số trên có tận cùng lần lượt là 0; 1; 5; 6 nên khi nâng lên lũy thừa bất kì cũng

(20)

Trang 20 c) 123454321 có chữ số tận cùng là 5.

d) 20161000 có chữ số tận cùng là 6.

có chữ số tận cùng là 0; 1; 5;

6.

Ví dụ 3. Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a) 5210455; b) 1020101; c) 201630956; d) 2021 1470. 26.

Hướng dẫn giải a) Ta có: 5210...5

455...4 (vì số mũ lẻ).

Suy ra 5210455

   

...5 ...4 ...1.

Vậy chữ số tận cùng của 5210455 là 1.

b) Ta có: 102010 ...0.

Suy ra: 102010 1

 

...0  1 ...1,

Vậy chữ số tận cùng của 1020101 là 1.

c) Ta có: 201630...6;

956...1 (do số mũ chẵn).

Suy ra: 201630956

   

...6 ...1 ...7.

Vậy chữ số tận cùng của 201630956 là 7.

d) Ta có: 202170...1

1426...6 (do số mũ chẵn).

Suy ra: 2021 1470. 26

   

...1 ...6 ...6.

Vậy chữ số tận cùng của 2021 1470. 26 là 6.

Ví dụ 4. Tìm chữ số hàng đơn vị của: 201620192015202020142021. Hướng dẫn giải

Ta có: 20162019 ...6; 20152020...5;

20142021...4 (vì số mũ lẻ).

Suy ra 201620192015202020142021

     

...6 ...5 ...4 ...7.

Vậy số đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7.

Bài tập tự luyện dạng 5 Bài tập cơ bản

Câu 1. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:

(21)

Trang 21 a) 162019; b) 42010; c) 9 ; d) 999 5 . 101

Bài tập nâng cao

Câu 2. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa:

a) 135 ; b) 234 211 1269. 15; c) 1000100109100; d) 95185136. Câu 3. Tìm chữ số hàng đơn vị của:

a) P1005 1110. 1012451; b) Q21687912010030. Đáp án

Bài tập cơ bản Câu 1.

a) Ta có: 162019 ...6.

b) Ta có: 42010 ...6 (vì số mũ chẵn).

c) Ta có: 9999 ...9 (vì số mũ lẻ).

d) Ta có: 5101...5. Bài tập nâng cao Câu 2.

a) Vì 135 có chữ số tận cùng là 5 nên 135 cũng có chữ số tận cùng là 5. 234 b) Ta thấy 211 có chữ số tận cùng là 1 và 9 126 có chữ số tận cùng là 6. 15 Suy ra 211 1269. 15

   

... . ...1 6 ...6.

c) Vì 1000100 ...0 nên chữ số tận cùng của 1000100109100 chính là chữ số tận cùng của 9 . 100 Ta có: 9100 ...1 (vì số mũ chẵn).

Vậy chữ só tận cùng của 1000100109100 là 1.

d) Ta có: 95185136

   

...5 ...1 ...4.

Câu 3.

a) Ta có: 100510 ...5; 11101 ...1;

2451 ...4.

Suy ra: P

     

... . ...5 1 ...4 ...1.

Vậy P có chữ số hàng đơn vị là 1.

b) Ta có: 21687 ...6; 9120 ...1;

(22)

Trang 22 10030 ...0.

Suy ra: Q

     

...6 ...1 ...0 ...7.

Vậy Q có chữ số hàng đơn vị là 7.

THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biểu thức này có thể viết gọn hơn dưới dạng lũy thừa giống như lũy thừa của một số tự nhiên mà em đã học ở lớp 6... Từ đó viết biểu thức lũy thừa để tính toàn bộ

b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?..

Viết các công thức:. a) Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0. b) Lũy thừa của một tích. Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng

Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a

Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.. Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi

Ta thực hiện các phép nhân lũy thừa theo dàng ngang cột dọc đường chéo thu được kết quả trong

Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A2... Lũy thừa với số mũ