• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Môn: ĐẠI SỐ 7

Tiết 54

(2)

1.Số liệu thu thập đ ợc khi điêu tra về một dấu ư hiệu là……

2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng ……

3.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá

trị gọi là … ..

4.Bảng tần số giúp ng ời điều tra có nhận xét chung về sự …… .

5. Biểu đồ đoạn thẳng cho … .

6.Số đ ợc dùng làm đại diện cho dấu hiệu l ư à

… ..

7. Giá trị có tần số lớn nhất gọi là …

a) tần số c a gi ủ ỏ trị b) hỡnh ảnh về một

dấu hiệu

c) mốt của dấu hiệu d) giá trị của dấu hiệu e) số đơn vị điều tra

f) phân phối giá trị của dấu hiệu và thuận lợi cho tính toán

g) trung bỡnh cộng

ễN TẬP KIẾN THỨC CŨ

Nối mỗi phần ở cột bên với mỗi phần ở cột t ng ứng để đựơc câu ư

đúng

(3)

Bài tập 1 :

Điền vào chỗ trống để

được câu khẳng định đúng A. ... của dấu

hiệu ( ) được tính bằng công thức:

B. Số trung bình cộng thường được dùng làm ……… cho dấu hiệu đặc biệt khi so sánh ………

C. Khi các giá trị của dấu

hiệu………thì ta …...….

lấy giá trị trung bình cộng làm đại diện………

D. Mốt của dấu hiệu là giá trị ……..

………..

x1; x2; …; xk: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu

n1; n2; …; nk: Các tấn số tương ứng

với các giá trị của dấu hiệu

đại diện

hai dấu hiệu cùng loại

chênh lệch quá lớn không nên cho dấu hiệu

có tần số lớn nhất trong bảng tần số

Số trung bình cộng

x

1 1 2 2

1 2

X= . . ... . ...

k k

k

x n x n x n

n n n

 

 

(4)

Bài tập 2. Điểm kiểm tra môn toán của tổ 1 và 2 được ghi lại như sau:

6 8 4 8 9 7 9 4 9 8

6 9 5 7 10 7 10 9 7 8

Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:

a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:

A. 4 C. 5

b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 5 B. 6

c. Tần số học sinh có điểm 9 là:

A. 3 B. 2 C.5 B. 20

C.7

D.4

d. Dấu hiệu điều tra ở đây là ...

e. Hai tổ trên có bao nhiêu người? ...

f. Tần số tương ứng các giá trị 4; 7; 9 là ...

Điểm kiểm tra môn toán của tổ 1 và 2 20

2; 4; 5

g. Mốt của dấu hiệu là...9

(5)

Bài tập 3. Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một số phân xưởng được ghi lại như sau:

6 8 4 8 9 7 9 4 9 8

6 9 5 7 10 7 10 9 7 8

Giá trị trung bình bằng:...7,5

4.2+5.1+6.2+7.4+8.4+9.5+10.2 150

X= 7,5

20  20 

X

(6)

iểm kiểm tra 15 phút môn toán của lớp 7A đ ợc ghi lại nh sau Đ

7 8 6 5 6 7 5 7

10 9 5 9 7 7 6 4

5 7 8 7 8 6 8 8

6 4 6 8 7 7 6 7

9 9 10 5 8 6 7 10

Câu h i:

a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?

b) Nờu nhận xột ?

Bài tập 4:

(7)

a) B¶ng tÇn sè

Gi¸ trÞ

(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

TÇn

sè(n) 2 1 2 4 7 10 8 6 5 N=45

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x

n 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

b) Nhận xét:

Biểu đồ:

(8)

Câu 1: Biểu thức đại số là gì?

Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các số, các chữ được nối với nhau bởi các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 2: Biểu thức đại số x + 6(x+y) có biến là:

A. x B. x và y C. x + y D. x và x + y

Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị “Tích của 5 với tổng của x và y” là:

A. B. 5+ y C. D.5(x+y)

Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có các cạnh x và z là:

A. B. x+ 2z C. D.(x+z)

2

Câu 5:

Giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = -1, y = 2 là:

A. 14 B. 12 C. 4 D.16

(9)

Câu 6:

Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x - 35. Giá trị của B tại x = 3 là:

A. -26 B. 10 C.-80 D.28

Câu 7:

Cho A = 7x2y + 15 và B = 6x2y2 + 3. Khi x = 1, y = 3 thì:

A.

A< B B. A = B C. A > B D. A ≥ B

Câu 8: Cho biểu thức đại số C = - x2y2 + x3y3 - x4y4 +x5y5- ....- x10y10. Giá trị của C tại x = 1 và y = -1 là:

A. -10 B. 10 C.-1 D.0

(10)

Bài tập về nhà

Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương III .

Xem lại các bài tập đã chữa

Chuẩn bị đi học lại kiểm tra giữa kì II.

Tiết sau: Bài Đơn thức

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Mục đích của việc chuyển đổi câu CĐ thành câu BĐ: nhằm liên kết các câu trong đoạn văn thành 1 mạch văn thống nhất.. B4: HS nhận xét,

Ngược lại, nếu chúng ta quan hệ với những người sống tốt đẹp sẽ dễ dàng học hỏi được nhiều điều hay lẽ phải, có ích cho sự hình thành và phát triển nhân

- Năng lực tự chủ và tự học: xác định giá trị của các biện pháp nghệ thuật đối lập, ẩn dụ từ đó thấy được tâm tư, tình cảm của người chiến sĩ cộng sản yêu nước,

Kiến đỏ phải bỏ qua bụi cỏ để đến cái kẹo?. Kiến đỏ

Bài 3 trang 93 SGK Toán lớp 2 Tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Chia khóa mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng không mở được chiếc hòm màu xanh.. Chìa khóa

Đồ dùng nào dài hơn hộp bút?. Đồ dùng nào ngắn hơn cái

Củng cố kĩ năng: Cộng, trừ các số có ba chữ số Giải toán có

a) Cách làm của bạn Vuông là bạn Vuông đã thực hiện phép tính một cách lần lượt nhân ra rồi cộng. Cách làm của bạn Tròn là sửa dụng đến các tính chất của phép cộng là