• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

A. LÝ THUYẾT:

1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức

2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 2x36x24x b) 3x y2 9xy212x y2 2 c) 2xy x y

 

x y x

d) x24y2 x 2y Giải

a) Ta có: 2x36x24x2x x

23x2

b) Ta có: 3x y2 9xy212x y2 23xy x

3y4xy

c) Ta có: 2xy x y

 

x y x

2xy x y

 

x x y

 

2

x x y y x

  

d) Ta có: x24y2 x 2yx2

  

2y 2 x2y

x 2y x



2y

 

x 2y

 

x 2y x



2y 1

        

x 2y x



2y 1

   

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x2

3 2 x b) 3xy4y3x4 c) x24xy3y2 d) x2y25x5y Giải

a) Ta có:

x2

3  2 x

x2

 

3 x2

x 2

  

x 2

2 1

 

x 2



x 2 1



x 2 1

         

(2)

x 2



x 3



x 1

   

b) Ta có: 3xy4y3x 4 3xy3x 4 4y

      

3x y 1 4 y 1 y 1 3x 4

      

c) Ta có: x24xy3y2x2xy3xy3y2

 

3

   

3

x x y y x y x y x y

      

d) Ta có: x2y25x5y

x y x y



 

5 x y

x y x y



5

   

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x2

22

x24

x2

2 b) 2x22xy4y2

c) x22x4y24y d) 4x x

2y

8y x

2y

Giải

a) Ta có:

x2

22

x24

x2

2

x 2

2

x2 4

 

x2 4

 

x 2

2

       

x 2

 

2 x 2



x 2

 

x 2



x 2

 

x 2

2

         

x 2



x 2 x 2

 

x 2



x 2 x 2

         

     

2

2x x 2 2x x 2 2x x 2 x 2 4x

        

b) Ta có: 2x22xy4y2 2x22y22xy2y2

2 2

  

2 x y 2y x y

   

       

2 x y x y 2y x y 2 x y x y 2y

        

  

2 x y x 3y

  

c) Ta có: x22x4y24y x 24y22x4y

x 2y x



2y

 

2 x 2y

    

x 2y x



2y 2

   

d) Ta có: 4x x

2y

8y x

2y

x 2y



4x 8y

 

4 x 2y x



2y

 

4 x 2y

2

       

Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

(3)

Lưu ý: Với một số bài toán chưa tường minh để áp dụng hằng đẳng thức thì ta phải thực hiện

“thêm, bớt” một số hạng tử để xuất hiện dạng áp dụng hằng đẳng thức.

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 2 1

x  x 4 b) 2x312x224x16 c)

x y

 

3 x y

3 c) 2x42x22

Giải a) Ta có:

2

2 1 2 1 1 1

4 22 4 2

x   x x  x x 

b) Ta có: 2x312x224x16 2

x36x212x8

3 2 3

  

3

2 x 3. .2 3.4.x x 2 2 x 2

     

c) Ta có:

x y

 

3 x y

3

x3 3x y2 3xy2 y3

 

x3 3x y2 3xy2 y3

       

 

2 3 2 2

6x y 2y 2 3y x y

   

d) Ta có: 2x42x2 2 2

x4x2 1

 

2 x42x2 1 x2

 

2 2 2

   2  2  

2 x 1 x 2 x 1 x x 1 x

       

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x44 b) x36x216

c) 1 2 1 2

36a 4b d) x22x y 22y

Giải

a) Ta có: x4 4 x44x2 4 4x2

x24

24x2

x2 4 2x x



2 4 2x

 

x2 2x 4



x2 2x 4

         

b) Ta có: x36x216x36x212x 8 12x24

x 2

3 12

x 2

 

x 2

  

x 2

2 12

 

x 2

 

x2 4x 8

           

c) Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 . 1 1

36a 4b 6a 2b 6a2b   6a2b d) Ta có: x22x y 22y

(4)

2 2 1 2 2 1

x x y y

     

x 2x 1

 

y2 2y 1

     

x 1

 

2 y 1

 

2 x 1 y 1



x 1 y 1

          

x y x y



2

   

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x a

225 b) 125a375a215a1

c) x8x41 d) x7x22x1

Giải

a) Ta có:

x a

2 25

x a

2 52

x a 5



x a 5

b) Ta có: 125a375a215a1

 

5a 3 3. 5

 

a 2 3.5a 1

1 5a

3

      

c) Ta có: x8x4 1 x82x4 1 x4

x41

2x4

x4 1 x2



x4 1 x2

 

x4 x2 1



x4 x2 1

         

d) Ta có: x7x22x 1 x7 x x2 x 1

6 1

 

2 1

x x x x

    

3 1



3 1

 

2 1

x x x x x

     

3 1

 

1

 

2 1

 

2 1

x x x x x x x

       

x2 x 1

  

x x3 1

 

x 1

1

     

x2 x 1

  

x4 x x

 

1 1

 

     

x2 x 1



x5 x4 x2 x 1

      

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4x481 b) x898x41

c) x7x21 d) x7x51

Giải

a) Ta có: 4x481 4 x436x281 36 x2

2x2 9

2 36x2

2x2 9

2

 

6x 2

     

(5)

2x2 9 6x



2x2 9 6x

    

2x2 6x 9 2



x2 6x 9

    

b) Ta có: x898x4 1

x82x4 1

96x4

x4 1

2 16x x2

4 1

64x4 16x x2

4 1

32x4

       

x4 1 8x2

2 16x x2

4 1 2x2

     

x4 8x2 1

2 16x x2

2 1

2

    

x4 8x2 1

 

2 4x3 4x

2

    

4x4 4x3 8x2 4x 1



x4 4x3 8x2 4x 1

        

c) Ta có: x7 x2 1

x7 x

 

x2  x 1

6 1

 

2 1

x x x x

    

3 1



3 1

 

2 1

x x x x x

     

1

 

2 1



3 1

 

2 1

x x x x x x x

       

x2 x 1

x x

1

 

x3 1 1

       

x2 x 1



x5 x4 x2 x 1

      

d)x7x5 1

x7 x

 

x5x2

 

x2 x 1

3 1



3 1

2

3 1

 

2 1

x x x x x x x

       

x2 x 1

 

x 1

 

x4 x

x x2

1

 

x2 x 1

 

x2 x 1

           

x2 x 1

 

x5 x4 x2 x

 

x3 x2

1

          

x2 x 1



x5 x4 x3 x 1

      

Lưu ý: Các đa thức có dạng x3m1x3n21. Ví dụ như: x7x21; x7x51; x8x41;

5 1

x  x ; x8 x 1; … đều có nhân tử chung là x2 x 1

Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x22x2y y 2 b)3x3xy12xy22y2 c) x3x2xy y 3y2 d) 16x48x2y21

(6)

Giải

a) Ta có: x22x2y y 2 x2y22

x y

x y x y

  

2 x y

 

x y x y



2

        

b) Ta có: 3x3xy12xy22y23x312xy2xy2y2

2 2

       

3x x 4y y x 2y 3x x 2y x 2y y x 2y

        

x 2y

 

3x3 6xy y

   

c) Ta có: x3x2xy y 3y2 x3y3x2xy y 2

x y x

 

2 xy y2

 

x2 xy y2

      

x2 xy y2

 

x y 1

    

d) Ta có: 16x48x2y2 1

 

2x 42. 2

 

x 2 1 y2

`

  

2x 2 1

2 y2

  

2x 2  1 y

   

2x 2  1 y

4x2 1 y



4x2 1 y

    

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) ax22bxy2bx2axy b)8x22x

c) x22x4y48y3 d) x45x320x16 Giải

a) Ta có: ax22bxy2bx2axy ax 22bx2axy2bxy

a 2b x

2 xy a

2b

 

a 2b x

 

2 xy

x a

2b x y

 

         

b) Ta có: 8x22x 9 x22x1

  

2

    

9 x 1 3 x 1 3 x 1 4 x 2 x

          

c) Ta có: x22x4y48y 3 x22x 1 4y48y4

x 1

2 4

y 1

 

2 x 1 2y 2



x 1 2y 2

          

x 2y 1



x 2y 3

    

d) Ta có: x4 5x320x16 x4 16 5 x320x

x4 24

 

5x3 20x

 

x2 4



x2 4

5x x

2 4

        

x2 4



x2 4 5x

 

x2 4

 

x 1



x 4

       

(7)

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4x29y2 4x6y b) x3 y

1 3 x2

 

x y3 2  1

y3

c) a x a y22 7x7y d) x x

1

2 x x

5

 

5 x1

2

Giải

a) Ta có: 4x2 9y24x6y

4x29y2

4x6y

2x 3y



2x 3y

 

2 2x 3y

 

2x 3y



2x 3y 2

        

b) Ta có: x3 y

1 3 x2

 

x y3 2  1

y3

   

3 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 3

x y x y xy x y x x y xy y x y

           

x y

 

3 x y

 

x y

 

x y

2 1

         

x y x y



1



x y 1

     

c) Ta có: a x a y2 2 7x7y

a x a y2 2

7x7y

       

2 7 2 7

a x y x y x y a

      

d) Ta có: x x

1

2x x

5

 

5 x1

2

1

2 5

1

2

5

 

1

 

2 5

 

5

x x x x x x x x x

 

           

x 5

 

x 1

2 x

x 5

 

x2 3x 1

         

Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x x

4



x6



x10

128 b) x4 6x37x26x1 Giải

a) Ta có: x x

4



x6



x10

128

10

 

4



6

128

x x x x

        

x2 10x

 

x2 10x 24

128

      (*)

Đặt x210x12t, khi đó phương trình (*) trở thành:

t12



t12

128 t2 144 128  t2 16 

t 4



t4

x2 10x 8



x2 10x 16

 

x 2



x 8

 

x2 10x 8

         

b) Giả sử x0 ta có:

(8)

4 3 2 2 2

2

6 1

6 7 6 1 6 7

x x x x x x x

x x

 

          

2 2

2

1 6 6 7

x x x

x x

    

         (*)

Đặt 1

t x

  x thì 2 12 2 2

x t

 x   , khi đó phương trình (*) trở thành:

 

2 2 2 2

2

1 6

6 7 2 6 7

x x x x t t

x x

          

    

 

  

2

2 2

 

2

2 3 3 1 3 2 3 1

x t xt x x x x x x

x

   

           

Chú ý: Ví dụ trên có thể giải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức như sau:

   

4 6 3 7 2 6 1 4 6 3 2 2 9 2 6 1

x  x  x  x x  x  x  x  x

   

2

 

2

4 2 2 3 1 3 1 2 3 1

x x x x x x

       

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)

x2y2 z2

 

x y z 

 

2 xy yz zx

2

b) 2

x4 y4z4

 

x2 y2 z2

2 2

x2 y2 z2

 

x y z 

 

2 x y z 

4

Giải

a) Ta có:

x2 y2 z2

 

x y z 

 

2 xy yz zx

2

x2 y2 z2

2

xy yz zx

 

x2 y2 z2

 

xy yz zx

2

 

             (*)

Đặt a x 2y2z2, b xy yz zx   , khi đó phương trình (*) trở thành:

2

2 2 2 2

 

2

a a b b a  ab b  a b

x2 y2 z2

xy yz zx 2

 

       b) Ta có:

4 4 4

 

2 2 2

2

2 2 2

   

2

4

2 x  y z  x  y z 2 x  y z x y z   x y z  Đặt a x4 y4z4, bx2 y2z2, c  x y z, khi đó ta có:

   

2

2 2 4 2 2 2 4 2 2

2a b 2bc c 2a2b b 2bc c 2 a b  b c (1) Mặt khác ta có:

 

2

2 4 4 4 2 2 2

a b  x y z  x  y z

(9)

 

4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2

x y z x y z x y y z z x

        

2 2 2 2 2 2

2 x y y z z x

   

 

2

2 2 2 2

b c x  y z  x y z 

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

x y z x y z xy yz zx

        

 

2 xy yz zx

    Do đó:

(1)2

a b 2

 

b c 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

4x y 4y z 4z x 4x y 4y z 4z x 8x yz 8xy z 8xyz

         

 

8xyz x y z

  

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x y

 

3 y z

 

3 z x

3 b)

a b c 

 

2 a b c 

24c2

Giải

a) Đặt x y a  , y z b  , z x c     a b c 0 khi đó ta có:

x y

 

3 y z

 

3 z x

3 a3b3c3

a b

3 3a b2 3ab2 c3

    

a b c

  

a b

 

2 a b c c

2

3a b2 3ab2 3ab a b

 

           

       

3 x y y z x y y z 3 x y y z x z

           

b) Ta có:

a b c 

 

2 a b c 

24c2

a b c

 

2 a b c 2c a b c



2c

         

a b c

 

2 a b 3c a b c

  

a b c a b c a b



3c

               

a b c



2a 2b 2c

 

2 a b c a b c

 

         

Dạng 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x24x3 b) 6x211x3

c) x32x25x4 d) x24y22x4xy4y Giải

(10)

a) Ta có: x24x 3 x2 x 3x3

1

 

3 1

 

1



3

x x x x x

      

b) Ta có: 6x211x 3 6x22x9x3

      

2 3x x 1 3 3x 1 3x 1 2x 3

      

c) Ta có: x32x25x 4 x3x2x2 x 4x4

         

2 1 1 4 1 1 2 4

x x x x x x x x

         

d) Ta có: x24y22x4xy4yx24xy4y22x4y

x 2y

2 2

x 2y

 

x 2y x



2y 2

       

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 3x24x1 b) 2x35x3

c) 2x3x26x d) 2x3x213x6

Giải

a) Ta có: 3x24x 1 3x33x x 1

      

3x x 1 x 1 x 1 3x 1

      

b) Ta có: 2x35x 3 2x32x22x22x3x3

         

2 2

2x x 1 2x x 1 3 x 1 x 1 2x 2x 3

         

c) Ta có: 2x3x26x x

2x2 x 6

2 2 4 3 6

 

2

2

 

3 2

  

2 3



2

x x x x x x x x x x x

          

d) Ta có: 2x3x213x 6 2x34x25x210x3x6

x 2 2

 

x2 5x 3

 

x 2 2

 

x2 x 6x 3

        

x 2

  

x x2 1

 

3 2x 1

  

x 2 2



x 1



x 3

        

Lưu ý: Khi thực hiện tách đa thức để nhóm thành các nhân tử chung ta có thể thực hiện các bước như sau:

Bước 1: Thực hiện nhẩm nghiệm của đa thức (thường các nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn).

Ví dụ: 3x24x1, với x1 thay vào ta được 3 4 1 0    x 1 là nghiệm của đa thức.

Bước 2: Thực hiện tách đa thức để có nhân tử chung là nghiệm của đa thức.

Ví dụ: Thực hiện tách đa thức để có x1 là nhân tử chung

(11)

      

2 2

3x 4x 1 3x 3x x  1 3x x   1 x 1 x1 3x1 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x34x211x8 b) 2x35x24 c) 6a26ab11a11b d) m37m26m Giải

a) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là

x1

Ta có: x34x211x 8 x3x23x23x8x8

         

2 1 3 1 8 1 1 2 3 8

x x x x x x x x

         

b) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x2 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là

x2

Ta có: 2x35x2 4 2x34x2x22x2x4

         

2 2

2x x 2 x x 2 2 x 2 x 2 2x x 2

         

c) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy a b là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là

a b

Ta có: 6a26ab11a11b6a a b

11

a b

 

6a11



a b

d) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy m 6 hoặc m 1 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là

m6

Ta có: m37m26m m 36m2m26m

          

2 6 6 2 6 1 6

m m m m m m m m m m

         

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

a)

x1



x2



x3



x4

8 b) x44x32x24x1 Giải

a) Ta có:

x1



x2



x4



x5

8

x 1



x 4



x 2



x 5

8

     

x2 3x 4



x2 3x 10

8

      (*)

Đặt tx23x7, khi đó phương trình (*) trở thành:

t3



t        3

8 t2 9 8 t2 1

t 1



t1

(12)

x2 3x 7 1



x2 3x 7 1

 

x2 3x 8



x2 3x 6

           

b) Ta có: 4 3 2 2 2 4 12

4 2 4 1 4 2

x x x x x x x

x x

 

          

2 2

2

1 1

4 2

x x x

x x

    

        (*)

Đặt t x 1 x2 12 t2 2

x x

      , khi đó phương trình (*) trở thành:

 

     

2 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2 2 4 4

x t   t x t   t x t  t

 

2 2

 

2

2 2 2 1 2 2 2 1

x t x x x x

x

 

         

Lưu ý: Khi thực hiện phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ như ví dụ trên, thường gặp ở các dạng sau:

+) Dạng:

x a x b x c x d







t +) Dạng: ax4bx3cx2bx a

Dạng 6: Tìm x với điều kiện cho trước Phương pháp:

Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử chung, ta đưa biểu thức về dạng A B. 0, khi đó xảy ra các trường hợp:

TH1: 0

0 A B

 

  giải ra ta được giá trị x.

TH2: 0

0 A B

 

  giải ra ta tìm được giá trị x.

TH3: 0

0 B A

 

  giải ra ta được giá trị x.

Bài 1: Tìm x, biết:

a) x x

 1

 

2 2x 1

2 b) 4x2 

x 1

20

c) 2x32x3x2 3 0 d) x2

3x  4

8 6x0

Giải

a) Ta có: x x

 1

 

2 2x  1

2 x2 x 4x 2 2

 

2 0 0

3 0 3 0

3 0 3

x x

x x x x

x x

 

 

          

(13)

Vậy x0 và x3 thỏa mãn điều kiện bài toán.

b) Ta có: 4x2 

x 1

20

 

2x x 1

 

2x

x 1

 

0

     

1 3



1

0 3 1 01 0 11 3 x x

x x

x x

  

   

        

Vậy x 1 và 1

x3 thỏa mãn điều kiện bài toán.

c) Ta có: 2x32x3x2  3 0 2x x

2 1

 

3 x2 1

0

x2 1 2

 

x 3

0 2x 3 0

       (do x2 1 0 với mọi x) 3

x 2

 

Vậy 3

x 2 thỏa mãn điều kiện bài toán.

d) Ta có: x2

3x  4

8 6x 0 x2

3x 4

 

2 3x4

0

x2 2 3

 

x 4

0 3x 4 0

       (do x2 2 0 với mọi x) 4

x 3

 

Vậy 4

x 3 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Bài 2: Tìm x biết:

a) x22018x2017 0 b) x38x2 8 x Giải

a) Ta có: x22018x2017 0 x2 x 2017x2017 0

1

2017

1

0

1



2017

0

x x x x x

        

1 0 1

2017 0 2017

x x

x x

  

 

    

Vậy x1 và x2017 thỏa mãn điều kiện bài toán.

b) Ta có: x38x2  8 x x x2

 8

 

x 8

0

x 8

 

x2 1

0

x 8

0

       (do x2 1 0 với mọi x) 8

 x

(14)

Vậy x8 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Lưu ý: Đối với bài b học sinh thường mắc sai lầm cách giải như sau:

Ta có: x3 8x2   8 x x x2

8

  

x 8

x2  1

 phương trình vô nghiệm.

Vì vậy: Đối với những bài toán tương tự ta chỉ được phép rút gọn khi giá trị đó luôn khác 0. Còn các trường hợp còn lại chúng ta phải nhóm thành nhân tử chung.

B.CÁC DẠNG BÀI TỔNG HỢP MINH HỌA NÂNG CAO

1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

  

2

2

) 1

a xy  x y b a b c)

 

 

2 a b c 

2 4c2

2

2 2

) 9 36

c a   a

Hướng dẫn giải – đáp số

  

2

 

2

 

) 1 1 1

a xy  x y  xy  x y xy  x y

1

1

1

1

x y y x y y

           

x 1



y 1



x 1



y 1

    

  

2

 

) 2 2

b a b c   a b c   c a b c   c

a b c

 

2 a b c a b



3c

       

a b c a b c a b



3c

       

a b c



2a 2b 2c

2

a b c a b c

 

         

2

2 2

2



2

   

2

2

) 9 36 9 6 9 6 3 3

c a   a  a   a a   a  a a 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2 2

)3 3 2

a a b a  ab b b a) 22ab b 22a2b1

 

2

2 2 2 2 2

)4

c b c  b c a Hướng dẫn giải – đáp số

    

2

 

)3 3

a a b  a b  a b  a b

 

2

   

2

) 2 1 1

b a b  a b   a b 

2 2 2



2 2 2

) 2 2

c bc b c a bc b c a

(15)

b c

2 a2 a2

b c

2

   

        

b c a b c a a b c a b c

   

        

3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2 2 2

) 4 4 9

a x  xy y  a b xy a)

2b2

ab x

2 y2

   

2 2 2

) 2

c x a b  xy a b ay by d xy)8 3x x y

3

Hướng dẫn giải – đáp số

    

2 2

 

2 2 2

) 4 4 9 2 3 2 3 2 3

a x  xy y  a  x  a  x  a x  a

2 2

 

2 2

2 2 2 2

)

b xy a b ab x  y  xya xyb abx aby

xya2 abx2

 

xyb2 aby2

   

      

ax ay bx by bx ay ay bx ax by

      

         

2 2 2 2 2

) 2 2

c x a b  xy a b ay by  x a b  xy a b y a b

a b x

 

2 2xy y2

 

a b x y

 

2

      

 

3

  

3

3

)8 3 2

d xy x x y  x y  x y 

2

4 2 2

   

2

3

 

2 3 2

x y x y  y y x y x y  x y x x y

          

4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

2 2 2 2

) 4 2

a A x  x y  y  xy b B) x6 y6

2 2

 

3 3 2 2

 

2 2

) 4 6 9

c C xy x  y  x  y x y xy  x y

2 2

) 25 2

d D a  ab b Hướng dẫn giải – đáp số

 

2

2 2 2 2 2 2

) 2 4 4

a A x  xy y  x y  x y  x y

x y 2xy x y



2xy

    

3 3



3 3

   

2 2

   

2 2

)

b B x y x  y  x y x xy y x y x xy y

2 2

 

2 2

   

2 2

) 4  6   9 

c C xy x y x y x y x y

x2 y2

 

4xy 6x 6y 9

    

x2 y2

2 2x

y 3

 

3 2y 3

      

(16)

x2 y2

 

2x 3 2



y 3

   

2 2

  

2

) 25 2 25

d D  a  ab b   a b

5 a b



5 a b

    

5. Phân tích đa thức thành nhân tử :

3 2 2 3

) 3 4 12

a x  x y xy  y b x) 34y2 2xy x 28y3

     

2 2

)3 36 108

c x a b c   xy a b c   y a b c  d a x)

2  1

 

x a2 1

Hướng dẫn giải – đáp số

3 2 2 3

) 3 4 12

a x  x y xy  y

   

2 3 4 2 3

x x y y x y

   

x 2y x



2y x



3y

   

3 3 2 2

) 8 2 4

b x  y x  xy y

x 2y x

 

2 2xy 4y2

 

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử I.. Dẫn đến nhiều em sẽ chọn đáp

- Học sinh nhận biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức.. HS biết PTĐTTNT bằng phương

- Học sinh nêu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức qua các ví dụ cụ thể..

- Có kĩ năng biết cách phân tích đa thức thành nhân tử và làm được những bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG?. Thế nào là phân tích đa thức

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

- Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng.