PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
A. LÝ THUYẾT:
1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x36x24x b) 3x y2 9xy212x y2 2 c) 2xy x y
x y x
d) x24y2 x 2y Giảia) Ta có: 2x36x24x2x x
23x2
b) Ta có: 3x y2 9xy212x y2 23xy x
3y4xy
c) Ta có: 2xy x y
x y x
2xy x y
x x y
2
x x y y x
d) Ta có: x24y2 x 2yx2
2y 2 x2y
x 2y x
2y
x 2y
x 2y x
2y 1
x 2y x
2y 1
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
x2
3 2 x b) 3xy4y3x4 c) x24xy3y2 d) x2y25x5y Giảia) Ta có:
x2
3 2 x
x2
3 x2
x 2
x 2
2 1
x 2
x 2 1
x 2 1
x 2
x 3
x 1
b) Ta có: 3xy4y3x 4 3xy3x 4 4y
3x y 1 4 y 1 y 1 3x 4
c) Ta có: x24xy3y2x2xy3xy3y2
3
3
x x y y x y x y x y
d) Ta có: x2y25x5y
x y x y
5 x y
x y x y
5
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
x2
22
x24
x2
2 b) 2x22xy4y2c) x22x4y24y d) 4x x
2y
8y x
2y
Giải
a) Ta có:
x2
22
x24
x2
2
x 2
2
x2 4
x2 4
x 2
2
x 2
2 x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
2
x 2
x 2 x 2
x 2
x 2 x 2
22x x 2 2x x 2 2x x 2 x 2 4x
b) Ta có: 2x22xy4y2 2x22y22xy2y2
2 2
2 x y 2y x y
2 x y x y 2y x y 2 x y x y 2y
2 x y x 3y
c) Ta có: x22x4y24y x 24y22x4y
x 2y x
2y
2 x 2y
x 2y x
2y 2
d) Ta có: 4x x
2y
8y x
2y
x 2y
4x 8y
4 x 2y x
2y
4 x 2y
2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Lưu ý: Với một số bài toán chưa tường minh để áp dụng hằng đẳng thức thì ta phải thực hiện
“thêm, bớt” một số hạng tử để xuất hiện dạng áp dụng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2 1
x x 4 b) 2x312x224x16 c)
x y
3 x y
3 c) 2x42x22Giải a) Ta có:
2
2 1 2 1 1 1
4 22 4 2
x x x x x
b) Ta có: 2x312x224x16 2
x36x212x8
3 2 3
32 x 3. .2 3.4.x x 2 2 x 2
c) Ta có:
x y
3 x y
3
x3 3x y2 3xy2 y3
x3 3x y2 3xy2 y3
2 3 2 2
6x y 2y 2 3y x y
d) Ta có: 2x42x2 2 2
x4x2 1
2 x42x2 1 x2
2 2 2 2 2
2 x 1 x 2 x 1 x x 1 x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x44 b) x36x216
c) 1 2 1 2
36a 4b d) x22x y 22y
Giải
a) Ta có: x4 4 x44x2 4 4x2
x24
24x2
x2 4 2x x
2 4 2x
x2 2x 4
x2 2x 4
b) Ta có: x36x216x36x212x 8 12x24
x 2
3 12
x 2
x 2
x 2
2 12
x 2
x2 4x 8
c) Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 . 1 1
36a 4b 6a 2b 6a2b 6a2b d) Ta có: x22x y 22y
2 2 1 2 2 1
x x y y
x 2x 1
y2 2y 1
x 1
2 y 1
2 x 1 y 1
x 1 y 1
x y x y
2
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
x a
225 b) 125a375a215a1c) x8x41 d) x7x22x1
Giải
a) Ta có:
x a
2 25
x a
2 52
x a 5
x a 5
b) Ta có: 125a375a215a1
5a 3 3. 5
a 2 3.5a 1
1 5a
3
c) Ta có: x8x4 1 x82x4 1 x4
x41
2x4
x4 1 x2
x4 1 x2
x4 x2 1
x4 x2 1
d) Ta có: x7x22x 1 x7 x x2 x 1
6 1
2 1
x x x x
3 1
3 1
2 1
x x x x x
3 1
1
2 1
2 1
x x x x x x x
x2 x 1
x x3 1
x 1
1
x2 x 1
x4 x x
1 1
x2 x 1
x5 x4 x2 x 1
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x481 b) x898x41
c) x7x21 d) x7x51
Giải
a) Ta có: 4x481 4 x436x281 36 x2
2x2 9
2 36x2
2x2 9
2
6x 2
2x2 9 6x
2x2 9 6x
2x2 6x 9 2
x2 6x 9
b) Ta có: x898x4 1
x82x4 1
96x4
x4 1
2 16x x2
4 1
64x4 16x x2
4 1
32x4
x4 1 8x2
2 16x x2
4 1 2x2
x4 8x2 1
2 16x x2
2 1
2
x4 8x2 1
2 4x3 4x
2
4x4 4x3 8x2 4x 1
x4 4x3 8x2 4x 1
c) Ta có: x7 x2 1
x7 x
x2 x 1
6 1
2 1
x x x x
3 1
3 1
2 1
x x x x x
1
2 1
3 1
2 1
x x x x x x x
x2 x 1
x x
1
x3 1 1
x2 x 1
x5 x4 x2 x 1
d)x7x5 1
x7 x
x5x2
x2 x 1
3 1
3 1
2
3 1
2 1
x x x x x x x
x2 x 1
x 1
x4 x
x x2
1
x2 x 1
x2 x 1
x2 x 1
x5 x4 x2 x
x3 x2
1
x2 x 1
x5 x4 x3 x 1
Lưu ý: Các đa thức có dạng x3m1x3n21. Ví dụ như: x7x21; x7x51; x8x41;
5 1
x x ; x8 x 1; … đều có nhân tử chung là x2 x 1
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x22x2y y 2 b)3x3xy12xy22y2 c) x3x2xy y 3y2 d) 16x48x2y21
Giải
a) Ta có: x22x2y y 2 x2y22
x y
x y x y
2 x y
x y x y
2
b) Ta có: 3x3xy12xy22y23x312xy2xy2y2
2 2
3x x 4y y x 2y 3x x 2y x 2y y x 2y
x 2y
3x3 6xy y
c) Ta có: x3x2xy y 3y2 x3y3x2xy y 2
x y x
2 xy y2
x2 xy y2
x2 xy y2
x y 1
d) Ta có: 16x48x2y2 1
2x 42. 2
x 2 1 y2`
2x 2 1
2 y2
2x 2 1 y
2x 2 1 y
4x2 1 y
4x2 1 y
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) ax22bxy2bx2axy b)8x22x
c) x22x4y48y3 d) x45x320x16 Giải
a) Ta có: ax22bxy2bx2axy ax 22bx2axy2bxy
a 2b x
2 xy a
2b
a 2b x
2 xy
x a
2b x y
b) Ta có: 8x22x 9 x22x1
2
9 x 1 3 x 1 3 x 1 4 x 2 x
c) Ta có: x22x4y48y 3 x22x 1 4y48y4
x 1
2 4
y 1
2 x 1 2y 2
x 1 2y 2
x 2y 1
x 2y 3
d) Ta có: x4 5x320x16 x4 16 5 x320x
x4 24
5x3 20x
x2 4
x2 4
5x x
2 4
x2 4
x2 4 5x
x2 4
x 1
x 4
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x29y2 4x6y b) x3 y
1 3 x2
x y3 2 1
y3c) a x a y2 2 7x7y d) x x
1
2 x x
5
5 x1
2Giải
a) Ta có: 4x2 9y24x6y
4x29y2
4x6y
2x 3y
2x 3y
2 2x 3y
2x 3y
2x 3y 2
b) Ta có: x3 y
1 3 x2
x y3 2 1
y3
3 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 3
x y x y xy x y x x y xy y x y
x y
3 x y
x y
x y
2 1
x y x y
1
x y 1
c) Ta có: a x a y2 2 7x7y
a x a y2 2
7x7y
2 7 2 7
a x y x y x y a
d) Ta có: x x
1
2 x x
5
5 x1
2
1
2 5
1
2
5
1
2 5
5
x x x x x x x x x
x 5
x 1
2 x
x 5
x2 3x 1
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x x
4
x6
x10
128 b) x4 6x37x26x1 Giảia) Ta có: x x
4
x6
x10
128
10
4
6
128x x x x
x2 10x
x2 10x 24
128 (*)
Đặt x210x12t, khi đó phương trình (*) trở thành:
t12
t12
128 t2 144 128 t2 16
t 4
t4
x2 10x 8
x2 10x 16
x 2
x 8
x2 10x 8
b) Giả sử x0 ta có:
4 3 2 2 2
2
6 1
6 7 6 1 6 7
x x x x x x x
x x
2 2
2
1 6 6 7
x x x
x x
(*)
Đặt 1
t x
x thì 2 12 2 2
x t
x , khi đó phương trình (*) trở thành:
2 2 2 2
2
1 6
6 7 2 6 7
x x x x t t
x x
2
2 2
22 3 3 1 3 2 3 1
x t xt x x x x x x
x
Chú ý: Ví dụ trên có thể giải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức như sau:
4 6 3 7 2 6 1 4 6 3 2 2 9 2 6 1
x x x x x x x x x
2
24 2 2 3 1 3 1 2 3 1
x x x x x x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)
x2y2 z2
x y z
2 xy yz zx
2b) 2
x4 y4z4
x2 y2 z2
2 2
x2 y2 z2
x y z
2 x y z
4Giải
a) Ta có:
x2 y2 z2
x y z
2 xy yz zx
2
x2 y2 z2
2
xy yz zx
x2 y2 z2
xy yz zx
2
(*)
Đặt a x 2y2z2, b xy yz zx , khi đó phương trình (*) trở thành:
2
2 2 2 2
2a a b b a ab b a b
x2 y2 z2
xy yz zx 2
b) Ta có:
4 4 4
2 2 2
2
2 2 2
2
42 x y z x y z 2 x y z x y z x y z Đặt a x4 y4z4, bx2 y2z2, c x y z, khi đó ta có:
22 2 4 2 2 2 4 2 2
2a b 2bc c 2a2b b 2bc c 2 a b b c (1) Mặt khác ta có:
22 4 4 4 2 2 2
a b x y z x y z
4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z x y y z z x
2 2 2 2 2 2
2 x y y z z x
22 2 2 2
b c x y z x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z xy yz zx
2 xy yz zx
Do đó:
(1)2
a b 2
b c 2
22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4x y 4y z 4z x 4x y 4y z 4z x 8x yz 8xy z 8xyz
8xyz x y z
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
x y
3 y z
3 z x
3 b)
a b c
2 a b c
24c2Giải
a) Đặt x y a , y z b , z x c a b c 0 khi đó ta có:
x y
3 y z
3 z x
3 a3b3c3
a b
3 3a b2 3ab2 c3
a b c
a b
2 a b c c
2
3a b2 3ab2 3ab a b
3 x y y z x y y z 3 x y y z x z
b) Ta có:
a b c
2 a b c
24c2
a b c
2 a b c 2c a b c
2c
a b c
2 a b 3c a b c
a b c a b c a b
3c
a b c
2a 2b 2c
2 a b c a b c
Dạng 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x24x3 b) 6x211x3
c) x32x25x4 d) x24y22x4xy4y Giải
a) Ta có: x24x 3 x2 x 3x3
1
3 1
1
3
x x x x x
b) Ta có: 6x211x 3 6x22x9x3
2 3x x 1 3 3x 1 3x 1 2x 3
c) Ta có: x32x25x 4 x3x2x2 x 4x4
2 1 1 4 1 1 2 4
x x x x x x x x
d) Ta có: x24y22x4xy4yx24xy4y22x4y
x 2y
2 2
x 2y
x 2y x
2y 2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x24x1 b) 2x35x3
c) 2x3x26x d) 2x3x213x6
Giải
a) Ta có: 3x24x 1 3x33x x 1
3x x 1 x 1 x 1 3x 1
b) Ta có: 2x35x 3 2x32x22x22x3x3
2 2
2x x 1 2x x 1 3 x 1 x 1 2x 2x 3
c) Ta có: 2x3x26x x
2x2 x 6
2 2 4 3 6
2
2
3 2
2 3
2
x x x x x x x x x x x
d) Ta có: 2x3x213x 6 2x34x25x210x3x6
x 2 2
x2 5x 3
x 2 2
x2 x 6x 3
x 2
x x2 1
3 2x 1
x 2 2
x 1
x 3
Lưu ý: Khi thực hiện tách đa thức để nhóm thành các nhân tử chung ta có thể thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Thực hiện nhẩm nghiệm của đa thức (thường các nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn).
Ví dụ: 3x24x1, với x1 thay vào ta được 3 4 1 0 x 1 là nghiệm của đa thức.
Bước 2: Thực hiện tách đa thức để có nhân tử chung là nghiệm của đa thức.
Ví dụ: Thực hiện tách đa thức để có x1 là nhân tử chung
2 2
3x 4x 1 3x 3x x 1 3x x 1 x 1 x1 3x1 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x34x211x8 b) 2x35x24 c) 6a26ab11a11b d) m37m26m Giải
a) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là
x1
Ta có: x34x211x 8 x3x23x23x8x8
2 1 3 1 8 1 1 2 3 8
x x x x x x x x
b) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x2 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là
x2
Ta có: 2x35x2 4 2x34x2x22x2x4
2 2
2x x 2 x x 2 2 x 2 x 2 2x x 2
c) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy a b là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là
a b
Ta có: 6a26ab11a11b6a a b
11
a b
6a11
a b
d) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy m 6 hoặc m 1 là nghiệm của phương trình, do đó nhân tử chung là
m6
Ta có: m37m26m m 36m2m26m
2 6 6 2 6 1 6
m m m m m m m m m m
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
x1
x2
x3
x4
8 b) x44x32x24x1 Giảia) Ta có:
x1
x2
x4
x5
8
x 1
x 4
x 2
x 5
8
x2 3x 4
x2 3x 10
8 (*)
Đặt tx23x7, khi đó phương trình (*) trở thành:
t3
t 3
8 t2 9 8 t2 1
t 1
t1
x2 3x 7 1
x2 3x 7 1
x2 3x 8
x2 3x 6
b) Ta có: 4 3 2 2 2 4 12
4 2 4 1 4 2
x x x x x x x
x x
2 2
2
1 1
4 2
x x x
x x
(*)
Đặt t x 1 x2 12 t2 2
x x
, khi đó phương trình (*) trở thành:
2 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2 2 4 4
x t t x t t x t t
2 2
22 2 2 1 2 2 2 1
x t x x x x
x
Lưu ý: Khi thực hiện phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ như ví dụ trên, thường gặp ở các dạng sau:
+) Dạng:
x a x b x c x d
t +) Dạng: ax4bx3cx2bx aDạng 6: Tìm x với điều kiện cho trước Phương pháp:
Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử chung, ta đưa biểu thức về dạng A B. 0, khi đó xảy ra các trường hợp:
TH1: 0
0 A B
giải ra ta được giá trị x.
TH2: 0
0 A B
giải ra ta tìm được giá trị x.
TH3: 0
0 B A
giải ra ta được giá trị x.
Bài 1: Tìm x, biết:
a) x x
1
2 2x 1
2 b) 4x2
x 1
20c) 2x32x3x2 3 0 d) x2
3x 4
8 6x0Giải
a) Ta có: x x
1
2 2x 1
2 x2 x 4x 2 2
2 0 0
3 0 3 0
3 0 3
x x
x x x x
x x
Vậy x0 và x3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
b) Ta có: 4x2
x 1
20
2x x 1
2x
x 1
0
1 3
1
0 3 1 01 0 11 3 x xx x
x x
Vậy x 1 và 1
x3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
c) Ta có: 2x32x3x2 3 0 2x x
2 1
3 x2 1
0
x2 1 2
x 3
0 2x 3 0 (do x2 1 0 với mọi x) 3
x 2
Vậy 3
x 2 thỏa mãn điều kiện bài toán.
d) Ta có: x2
3x 4
8 6x 0 x2
3x 4
2 3x4
0
x2 2 3
x 4
0 3x 4 0 (do x2 2 0 với mọi x) 4
x 3
Vậy 4
x 3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Bài 2: Tìm x biết:
a) x22018x2017 0 b) x38x2 8 x Giải
a) Ta có: x22018x2017 0 x2 x 2017x2017 0
1
2017
1
0
1
2017
0x x x x x
1 0 1
2017 0 2017
x x
x x
Vậy x1 và x2017 thỏa mãn điều kiện bài toán.
b) Ta có: x38x2 8 x x x2
8
x 8
0
x 8
x2 1
0
x 8
0 (do x2 1 0 với mọi x) 8
x
Vậy x8 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Lưu ý: Đối với bài b học sinh thường mắc sai lầm cách giải như sau:
Ta có: x3 8x2 8 x x x2
8
x 8
x2 1 phương trình vô nghiệm.
Vì vậy: Đối với những bài toán tương tự ta chỉ được phép rút gọn khi giá trị đó luôn khác 0. Còn các trường hợp còn lại chúng ta phải nhóm thành nhân tử chung.
B.CÁC DẠNG BÀI TỔNG HỢP MINH HỌA NÂNG CAO
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2
2) 1
a xy x y b a b c)
2 a b c
2 4c2
2
2 2) 9 36
c a a
Hướng dẫn giải – đáp số
2
2
) 1 1 1
a xy x y xy x y xy x y
1
1
1
1x y y x y y
x 1
y 1
x 1
y 1
2
) 2 2
b a b c a b c c a b c c
a b c
2 a b c a b
3c
a b c a b c a b
3c
a b c
2a 2b 2c
2
a b c a b c
2
2 2
2
2
2
2) 9 36 9 6 9 6 3 3
c a a a a a a a a 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 2
)3 3 2
a a b a ab b b a) 22ab b 22a2b1
22 2 2 2 2
)4
c b c b c a Hướng dẫn giải – đáp số
2
)3 3
a a b a b a b a b
2
2) 2 1 1
b a b a b a b
2 2 2
2 2 2
) 2 2
c bc b c a bc b c a
b c
2 a2 a2
b c
2
b c a b c a a b c a b c
3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 2 2
) 4 4 9
a x xy y a b xy a)
2b2
ab x
2 y2
2 2 2
) 2
c x a b xy a b ay by d xy)8 3x x y
3Hướng dẫn giải – đáp số
2 2
2 2 2
) 4 4 9 2 3 2 3 2 3
a x xy y a x a x a x a
2 2
2 2
2 2 2 2)
b xy a b ab x y xya xyb abx aby
xya2 abx2
xyb2 aby2
ax ay bx by bx ay ay bx ax by
2 2 2 2 2
) 2 2
c x a b xy a b ay by x a b xy a b y a b
a b x
2 2xy y2
a b x y
2
3
3
3)8 3 2
d xy x x y x y x y
2
4 2 2
2
3
2 3 2
x y x y y y x y x y x y x x y
4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 2 2 2
) 4 2
a A x x y y xy b B) x6 y6
2 2
3 3 2 2
2 2
) 4 6 9
c C xy x y x y x y xy x y
2 2
) 25 2
d D a ab b Hướng dẫn giải – đáp số
22 2 2 2 2 2
) 2 4 4
a A x xy y x y x y x y
x y 2xy x y
2xy
3 3
3 3
2 2
2 2
)
b B x y x y x y x xy y x y x xy y
2 2
2 2
2 2
) 4 6 9
c C xy x y x y x y x y
x2 y2
4xy 6x 6y 9
x2 y2
2 2x
y 3
3 2y 3
x2 y2
2x 3 2
y 3
2 2
2) 25 2 25
d D a ab b a b
5 a b
5 a b
5. Phân tích đa thức thành nhân tử :
3 2 2 3
) 3 4 12
a x x y xy y b x) 34y2 2xy x 28y3
2 2
)3 36 108
c x a b c xy a b c y a b c d a x)
2 1
x a2 1
Hướng dẫn giải – đáp số
3 2 2 3
) 3 4 12
a x x y xy y
2 3 4 2 3
x x y y x y
x 2y x
2y x
3y
3 3 2 2
) 8 2 4
b x y x xy y
x 2y x
2 2xy 4y2
x