• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x x 2 x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x x 2 x"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4,0 điểm). Cho biểu thức:

 

 

2 2 2

2 3 3

x 1 1 2x 4x 1 x x

P :

x 1 x 1 x x

3x x 1

     

   

      

 

a. Rút gọn P.

b. Tìm các giá trị của x để P3 P.

c. Cho x > 0 và x ≠ 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.

Bài 2 (3,0 điểm).

a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x x

2 x

  2 2x21

b. Xác định số hữu tỷ a, b để đa thức 2x3x2axb chia hết cho đa thức x2 1 Bài 3 (4,0 điểm).

a. Xác định m nguyên để phương trình sau có nghiệm nguyên:

3 3

2 2

x m

mx m

x mx m

  

  b. Giải phương trình: 12 2 1 2 1

5x  x 9x 36  x 4x 16

   

Bài 4 (3,0 điểm).

a. Tìm số nguyên x, y, z thỏa mãn:

xy

3(yz)22015 zx 2017

b. Cho x, y, z thỏa mãn: x2 y2  z – xy – 3x – 2z 2  4  0. Tính Q8x y2016z2017 Bài 5 (5,0 điểm).

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. Góc xMy 600 quay quanh đỉnh M sao cho hai tia Mx, My luôn cắt cạnh AB, AC lần lượt tại D và E.

Chứng minh:

a. ∆BDM∽∆CME và BD.CE không đổi.

b. DM là phân giác của BDE .  c. BD.MECE.MD a.DE.

d. Chu vi tam giác ADE không đổi khi xMy quay quanh M.  Bài 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực khác 1 thỏa mãn xyz = 1.

Chứng minh:

     

2 2 2

2 2 2

x y z

x 1  y 1  z 1 1

  

---HẾT---

Họ và tên thí sinh:………Số báo danh: …………..……

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8– NĂM HỌC 2016-2017

Bài Nội dung Điểm

1

Cho biểu thức:

 

 

2 2 2

2 3 3

x 1 1 2x 4x 1 x x

P :

x 1 x 1 x x

3x x 1

     

   

      

 

a. Rút gọn P

b. Tìm các giá trị của x để P3 P

c. Cho x > 0 và x ≠ 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.

a)

 

   

 

 

2 2

2 2 2

x 1 1 2x 4x 1 x x 1

P :

x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1

     

   

        

 

0,25

   

   

3 2 2

2 2

x 1 1 2x 4x x x 1 x 1

P :

x 1

x 1 x x 1

       

     0,25

   

3 2 2 2

2 2

x 3x 3x 1 1 2x 4x+x x 1 x 1

P :

x 1

x 1 x x 1

        

     0,25

3 2

3

x 1 x 1

P .

x 1 x 1

 

   0,25

x2 1

P x 1

 

 0,25

Vậy

x2 1

P x 1

 

 0,25

b) ĐK: x 1; x 0; x 1 0,25

  

3

P 0

P P P P 1 P 1 0 P 1

P 1

 

       

  

0,25

+)

2

2 2

x 1

P 0 0 x 1 0 x 1

x 1

         

 (vô lý)

0,25

+)

2

2 2

x 1

P 1 1 x 1 x 1 x x 0

x 1

          

 

x 0

x x 1 0

x 1

 

     

(không thỏa mãn đk)

0,25

+)

2

2 2

x 1

P 1 1 x 1 x 1 x x 2 0

x 1

              

2 2

1 7 1 7

x 0 x

2 4 2 4

   

         

    (vô lý)

0,25

Vậy không tìm được giá trị của x thỏa mãn đề bài 0,25 c) ĐK: x0; x1

2 2

x 1 x 1 2 2 2

P x 1 x 1 2

x 1 x 1 x 1 x 1

  

        

   

0,25

(3)

Vì x > 0 suy ra x + 1 > 0, áp dụng BĐT Cô-si ta có:

x 1

2 2

x 1

2 2 2

x 1 x 1

    

  , suy ra P2 22

0,25 Dấu “=” xảy ra khi:

x 1

2 2 x  2 1 , đối chiếu điều kiện ta

được x 2 1

0,25

Vậy min P2 22 tại x 2 1 0,25

2

a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x x

2 x

  22x21

b. Xác định số hữu tỷ a, b để đa thức 2x3x2 axb chia hết cho đa thức x2 1

a)

   

  

2

2 2

x x 2 x 2x 2 1

x 2x x 2x 2 1

   

    

0,25

x2 2x

2 2 x

2 2x

1

     0,25

x2 2x 1

2

   0,5

x 1

4

  0,25

Vậy x x

2 x

  2 2x2 1 x 1 4 0,25

b) Thực hiện phép chia được thương là 2x-1 và dư là (a+2)x+b-1 0,75 Để phép chia hết thì: a 2 0 a 2

b 1 0 b 1

   

 

  

   

0,5

Vậy a = -2; b = 1 0,25

3

a. Xác định m nguyên để phương trình sau có nghiệm nguyên:

3 3

2 2

x m

mx m

x mx m

  

 

b. Giải phương trình: 12 2 1 2 1 5x x 9x 36  x 4x 16

   

a) TH1: m = 0 khẳng định phương trình vô nghiệm 0,25 TH2: m ≠ 0 suy ra:

2

2 2 1 3 2

x mx m x m m 0, x

2 4

 

       

  0,25

PT xmmxm

m 1 x

 2m (*) 0,25

+) m = 1 phương trình (*) vô nghiệm 0,25

+) m ≠ 1 phương trình (*) có nghiệm duy nhất: 2m

x m 1

 

 0,25

(4)

2m 2

x 2

m 1 m 1

    

 

x nguyên 2 m 1

 

2

 m 1   

  ¦ (vì mm 1 )

 

m 1 2; 1;1;2

     0,25

m 1   2 m 1 (thỏa mãn điều kiện m;m1; m0)

m 1   1 m0 (không thỏa mãn điều kiện m0) 0,25 m 1 1  m2 (thỏa mãn điều kiện m;m1; m0)

m 1 2 m3 (thỏa mãn điều kiện m;m1; m0) 0,25

Vậy m 

1; 2;3

0,25

b) Điều kiện x≠0 0,25

Đặt a = x2; b = x – 4 (với a > 0) Phương trình đã cho trở thành

1 1 1

5a a 9b  a 4b

  0,25

a 4b a



9b

5a a

4b

5a a

9b

       0,25

2 2

a 12ab 36b 0

    0,25

a 6b

2 0

a 6b 0

  

  

0,25 hay x26x240 x  3 33 (thỏa mãn) 0,25

Vậy x   3 33 0,25

4

a. Tìm số nguyên x, y, z thỏa mãn:

xy

3(yz)2 2015 zx 2017

b. Cho x, y, z thỏa mãn: x2  y2 z – xy – 3x – 2z 2  4  0. Tính

x 2016 2017

Q8 y z

a) Chứng minh:

xy

3

xy

chia hết cho 2 0,25

yz

2

yz

chia hết cho 2 0,25 zx

zx

chia hết cho 2 0,25

   

         

3 2

3 2

x y y z 2015 x z

x y x y y z y z z x z x 2014 z x

     

            

Chia hết cho 2

0,25 Mà 2017 không chia hết cho 2 nên không tồn tại các số x; y; z thỏa mãn

đề bài 0,25

Vậy không tìm được các số nguyên x; y; z thỏa mãn đề bài 0,25

 

2 2 2

2

2 2 2

x y z xy 3x 2z 4 0

x 3

xy y z 2z 1 x 3x 3 0

4 4

      

   

         

 

 

0,5

(5)

x

y

K I

H

E D

B M

A

C

   

2

2 2

x 3

y z 1 x 2 0

2 4

 

       

  0,25

Tìm được x = 2; y = 1; z = 1 0,25

Thay vào ta được Q821201612017 66 0,25

Vậy Q = 66 0,25

5

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. Góc

0

xMy60 quay quanh đỉnh M sao cho hai tia Mx, My luôn cắt cạnh AB, AC lần lượt tại D và E.

Chứng minh:

a. ∆BDM∽∆CME và tích BD.CE không đổi.

b. DM là phân giác của BDE .  c. BD.MECE.MDa.DE.

d. Chu vi tam giác ADE không đổi khi xMy quay quanh M. 

a) Ta có: DMC 600CME 600BDM BDM CME 0,5 Suy ra: BMD ∽CEM(g.g) vì: DBM MCE 600

BDM CME (cmt) 0,5

Suy ra: BD CM 2

BD.CE BM.CM a

BM  CE    (không đổi). 0,5

b) Vì BMD ∽CEMnên BD CM

MD EM hay BD BM MD ME

0,25

Lại có DBM DME 600 0,25

Suy ra BMD ∽MED(c.g.c) 0,25

 

BDM EDM

  suy ra DM là phân giác của BDE .  0,25

c) Vì BMD ∽MEDnên BD BM

BD.ME a.DM

DM  ME   (1) 0,5

(6)

Chứng minh tương tự: CEM ∽MED rồi suy ra CE.MDa.ME (2) 0,5 Cộng vế với vế của (1) và (2) sau đó áp dụng BĐT tam giác ta có:

BD.MECE.MDa.DMa.MEa(DMME)a.DE (đpcm) 0,5 d) Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H, I, K

Chứng minh: ∆MBH = MCK (ch-gn) MH = MK;

∆MHD = ∆MID (ch-gn) MH = MI; DI=DH 0,25 Suy ra DI=DH, EI=EK. Suy ra Chu vi tam giác ADE bằng 2AH. 0,25 Vì HBM 600 và BM=a nên BH=a

2

AH 3a

  2 . 0,25

Suy ra chu vi tam giác ADE không đổi và bằng 3a. 0,25

6

Cho x, y, z là các số thực khác 1 thỏa mãn xyz = 1.

Chứng minh:

     

2 2 2

2 2 2

x y z

x 1  y 1  z 1 1

  

Đặt x y z

a ; b ; c

x 1 y 1 z 1

  

  

Ta có :

a 1 b 1 c 1





x y z

1 1 1

x 1 y 1 z 1

 

   

      

  

   

   

1

x 1 y 1 z 1

   

   

xyz abc

x 1 y 1 z 1

 

   (vì xyz = 1)

0,25

Ta có

a 1 b 1 c 1





abc

Suy ra:

abbc ca

 

a b c

 1 0abbc ca

a b c

1 0,25

Do đó :

 

2

 

2 2 2

a b c  a b c 2 abbcca

a b c

2 2 a

b c

2

a b c 1

2 1 1

             (đpcm)

0,25

Hay

     

2 2 2

2 2 2

x y z

x 1  y 1  z 1 1

   (đpcm) 0,25

Lưu ý :

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản của một cách giải, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.

- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.

- HS làm đến đâu cho điểm tới đó và cho điểm lẻ đến 0,25. Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh nhận biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức.. HS biết PTĐTTNT bằng phương

- Học sinh nêu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức qua các ví dụ cụ thể..

Nêu những phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã

Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các

Cách l à à m như các ví dụ trên gọi l m như các ví dụ trên gọi l à à phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức... PHÂN TÍCH ĐA

HS biết tổng hợp các kiến thức trên vào rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đa thức và giải quyết một

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không