• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1,0 điểm) Giải hệ phương trình x y y x x x y y

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1,0 điểm) Giải hệ phương trình x y y x x x y y"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI THÁNG LẦN 4 LỚP 11 TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài : 180 Phút

Câu 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm số y=x33x2+mx+ −4 m có đồ thị

( )

Cm và đường thẳng d x: + − =y 3 0. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho d cắt

( )

Cm tại 3 điểm phân biệt A, B, I ( I thuộc đoạn AB ) mà tiếp tuyến tại A với đồ thị cắt lại đồ thị tại điểm M khác A thỏa mãn tam giác AMB cân tại M.

Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:

3 3 2

2 2 2

3 3 2

1 3 2 2

x y y x

x x y y

 − + =

+ = −



Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA, =SB SC, =SD a) Khi SA=SC và góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách

từ A đến mặt phẳng (SCD)

b) Khi hai mặt bên (SAB)(SCD) vuông góc với nhau và tổng diện tích hai tam giác SABSCD bằng

7 2

10

a . Tính diện tích thiết diện do mặt phẳng qua S, vuông góc AB tạo với hình chóp.

Câu 4. (1,0 điểm) Gọi S là tập tất cả các số có 7 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 59. Lấy ngẫu nhiên một số trong S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 11 .

Câu 5. (2,0 điểm) Cho n là số nguyên dương (n2), xét dãy số hữu hạn a a1, 2,,a2n được xác định như sau:

1 1

(2 )

2 , k ak n k ,1 2 1

a n a k n

+ k

= = −   −

Chứng minh rằng: 2anan+122n1

Câu 6. (1,0 điểm) Cho các số nguyên dương n k 1. Tìm hằng số T n k( , ) lớn nhất sao cho với mọi số thực x x1, 2,,xn thì bất đẳng thức sau đây đúng:

( )

2

( )

2

1 1

( , )

i j i j

i j n i j k

x x T n k x x

     

 

(2)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 4 11 TOÁN 2020-2021 Câu 1. (2,0 điểm)

+) Phương trình hoành độ giao điểm của d

( )

Cm :

( )

3 2 2

3 4 3 (1) ( 1) 2 1 0

xx +mx+ − = −m xxxx− +m = 1

 =x hoặc x22x− + =1 m 0(2)

Đường thẳng d cắt

( )

Cm tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1m2 +) Gọi a,b là nghiệm phương trình (2) thì a+ =b 2

Xét A a( ,3−a B b), ( ,3−b I), (1, 2) là các giao điểm của d

( )

Cm thì do a+ =b 2 nên I là trung điểm AB +) Phương trình tiếp tuyến tại A:

(

2

)

3 2

:y 3a 6a m x a( ) a 3a ma 4 m

 = − + − + − + + −

Phương trình hoành độ giao điểm của A :

(

3a26a+m x a

)

( − +) a33a2+ma+ − =4 m x33x2+mx+ −4 m

(x a) (2 x 2a 3) 0

+ − =

Vậy  

( )

Cm tại M(3 2 , (3 2 ))− a ya

Với y(3 2 ) a = −8a3+24a218a2ma+2m+ = − +4 ( 8a 8)

(

a22a− −1

)

10a2m

Do a2−2a− + =1 m 0 nên a2−2a− = −1 m. Suy ra y(3 2 )− a =6ma−6m−10a+12 Ta được: M(3 2 , 6− a ma−6m−10a+12) nên

(2(1 ), (6 10)( 1)) IM = a m a

Vecto chỉ phương của du = −( 1,1) Mà tam giác MAB cân tại M IM u =0

1 3 5 0 4(

m m 3

 + − =  = do a1) Đối chiếu điều kiện m2, ta được Đáp số: 4

m= 3

(3)

Câu 2. (2,0 điểm) Điều kiện: x21, 2yy2 = −1 (y1)2  0 (y1)21 Ta có: (1) x33x=y33y2+2

3 3

3 ( 1) 3( 1)

x x y y

=

Xét f x( )=x33x thì f x( )=3x2−    −3 0 x [ 1,1]f x( )=  = 0 x 1 Suy ra f x( ) đồng biến trên [ 1,1]− .

x y, −  −1 [ 1,1] nên f x( )= f y( −  = −1) x y 1 Thay vào phương trình (2) được

2 2 2

2 1 3 1 0

x + + x x =

$x2+ =2 2 1x2 x4+4x2+ =4 4 1

(

x2

)

x4+8x2=0$

0

 =x nên y=1 ( thỏa mãn điêu kiện) Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( , )x y =(0;1) Câu 3. (3,0 điểm)

a) Dễ có tam giác SAC đều. Gọi O là tâm ABCD thì khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 2 lần khoảng cách d từ O đến (SCD). Gọi N là trung điểm CD thì 12 12 1 2 142

3

d = SO +ON = a nên ,( ) . 42

A SCD 7 d =a b)

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Do hai mặt bên (SAB)(SCD) vuông góc với nhau nên góc MSN =90.

Đặt SM = y SN, =x. Tam giác SMN vuông tại S nên ta có: x2+y2 =a2 ( Do MN =a ).

Mặt khác:

1 1 1 1 7 2 7

a ( )

2 2 2 2 2 10 5

SBB SCD

a a a

S +S = SM AB + SN CD =   +   =  +y a x x y =  + =x y .

(4)

Do đó ta có: 1 1 1 ( )2

(

2 2

)

1 49 2 2 6 2

2 2 2 4 25 25

SMN

a a

S = xy=   x+yx +y =  −a = . Câu 4. (1,0 điểm)

Gọi a a1 2a7 là số thỏa mãn đề bài với 1 2 3 7

1 2 7

1 9;0 , , , 9

59(1)

a a a a

a a a

 

 + + + =

Vậy số phần tử của không gian mẫu là số nghiệm của (1).

Ta có (1)

(

10a1

) (

+ 10a2

)

+ +

(

10a7

)

=11 hay x1+x2+ +x7 =11(*) trong đó

10 1 1 9

i i

x = − a x1 x x2, 3,,x7 10. Do các xi trong nghiệm của (*) không vượt quá 10 nên số nghiệm của (*)C106 . Vậy | =| C106.

a a1 2a7 chi hết cho 11 nên

(

a1+ + +a3 a5 a7

) (

a2+a4+a6

)

=11; 22;33;. Kết hợp với (1) ta được

2 4 6 24

a +a +a = (2) và a1+ + +a3 a5 a7 =35 (3). Phương trình (2) tương đương

(

10a2

) (

+ 10a4

) (

+ 10a6

)

=6 nên tương tự (1) có số nghiệm là C52.

Phương trình (3) tương đương

(

10a1

) (

+ 10a3

) (

+ 10a5

) (

+ 10a7

)

=5 nên tương tự (1) có số nghiệm là C43.

Vậy số các số có 7 chữ số có tổng là 59 và chia hết cho 11 là  =A C52C43. Do đó xác suất của biến cố cần tìm là

2 3

5 4

6 10

( ) 4

21 C C

P A C

=  = .

Câu 5.

Trước hết, ta chứng minh: ak = k C2knk:1 k 2n bằng quy nạp Với k=1,ak =C12n =2n. Đúng.

Giả sử ak =k. C2kn với k 1,k2n−1

Xét 1 2 (2 ) 2 (2 )

k n k

k n

k C n k

a C n k

+ k

 −

= = − (2 )! (2 )! 2 1

(2 ) ( 1) ( 1)

!(2 )! ( 1)!(2 1)!

k n

n n

n k k k C

k n k k n k

= − = + = + +

− + − −

Mặt khác, có: kC2kn =2n C 2kn11 nên ak =2n C 2kn11

Lại có: C20n1C12n1C22n1 C2nn11=C2nn1C2nn+11C2nn+21 C22nn11 Nên a1a2 an =an+1an+2 a2n

Vậy

2

1 1

2

n

k n

k

a n a +

=

 

(5)

2 2 1

2 1 2 1

1 0

2 2 2

n n i

n

k n

k i

a n C n

= =

= = 

 

Nên an+122n1.

an =an+1 nên ta được: 2anan+1=an+122n1 Đây là điều phải chứng minh

Câu 6.

Ta có : (xixj)2 =

2 2

1 1

n n

i i

i i

n x x

= =

 

−  

 

 

( )

2 2 2

1 1 1

k k

i j i i

i j k i i

x x k x x

   = =

 

− = −  

 

  

Bất đẳng thức trở thành:

2 2

2 2

1 1 1 1

( , )

n n k k

i i i i

i i i i

n x x T n k k x x

= = = =

   

Nhận xét rằng chỉ cần xét T n k( , )0. Ngoài ra bên vế trái có nk biến không xuất hiện ở bên phải và vế trái nhỏ nhất khi các biến đó bằng nhau. Vậy ta xét khi tất cả các biến đó bằng 0

2 2

2 2

1 1 1 1

( , )

k k k k

i i i i

i i i i

n x x T n k k x x

= = = =

   

Hay

2

2

1 1

( ( , ) 1) ( ( , ) )

k k

i i

i i

T n k x kT n k n x

= =

 

−    −

Nếu kT n k( , )− n 0, có thể chọn

(

x x1, 2,,xk

)

sao cho

1

0

k i i

x

=

= 2

1

0

k i i

x

=

mâu thuẫn.

Vậy có kT n k( , )− n 0 hay ( , ) n T n k

k . Bây giờ ta cần chứng minh

2 2

2 2

1 1 1 1

n n k k

i i i i

i i i i

n x x n k x x

= = k = =

   

với mọi x x1, 2,,xn.

Bất đẳng thức tương đương với

2 2

2

1 1 1

n n k

i i i

i k i i

n x x n x

= + = k =

   

  −  

   

  

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz

2 2

1 1

n n

i i

i k i k

n x n x

= + n k = +

 

 −  

 

Ta chỉ còn phải chứng minh n 2 ( )2 n 2

A A B B

n k + k

với

1 n

i i k

A x

= +

=

1 k

i i

B x

=

=

.

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với (kA− −(n k B) )2+k n k B( ) 2 0nên luôn đúng.

Vậy ( , ) n T n k

= k là hằng số lớn nhất thỏa mãn

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng lập phương của hai nghiệm đó bằng 27. c) AC là phân giác

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ... Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song

Xác định độ dài trục lớn, tiêu cự và tâm sai của elip (E).. Viết phương trình đường thẳng

Trong buổi tổng kết sắp tới trưởng cơ sở sản xuất muốn thưởng cho một người sản xuất năng suất nhất.. Hỏi ai sẽ

Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)1. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm

Hãy đưa các lôgarit ở vế trái về cùng

x Ta thấy vế trái là hàm nghịch biến, vế phải là hàm đồng biến nên phương trình có nghiệm duy nhất.. Biết rằng phương trình: có hai nghiệm phân biệt

Nếu đổi hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số mới này cho nhau thì được một số mà chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 34 và dư là 3A. Hiện nay tuổi