I. PHƯƠNG TRÌNH
1. Không có tham số
Dạng 1: Biến đổi tương đương
Câu 1. Giải phương trình 3 x4x2 25 x5x2 2 3 x43x 2 25 x53x Lời giải
+Biến đổi phương trình tương đương :x23x 2 0 1
2 x x
Câu 2. Giải phương trình 4 x 1 2 2x 3 (x1)(x2 2).
Lời giải Điều kiện: x 1.
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của phương trình.
Xét x 1. Khi đó phương trình đã cho tương đương với 4
x 1 2
2 2x 3 3
x3 x2 2x12
2
2
4 3 4 3
3 2 4
1 2 2 3 3
4 4
3 1 3 0 1
1 2 2 3 3
( ) ( )
( )( )
( ) . ( )
x x
x x x
x x
x x
x x
Vì x 1 nên x 1 0 và 2x 3 1. Suy ra
4 4
1 2 2 3 3 3
,
x x vì vậy
4 4 2
1 3 0
1 2 2 3 3
(x ) .
x x
Do đó phương trình ( )1 x 3 0 x 3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 hoặc x 3.
Câu 3. [Đề thi hsg Bắc Sơn, Lạng Sơn] Giải phương trình sau : 3
x 1
3x 1
35 x
Lời giải
3 1 3 1 35 2 33 2 1 3 1 3 1 5
3 2 1 53 4 3 5 0 0 5
2 5 2
x x x x x x x x
x x x x x x ;x .
Thö l¹i ta thÊy ph ¬ng tr×nh cã 3 nghiÖm: x = 0; x = .
Câu 4. Giải phương trình: x26x 1
2x1
x22x3 1
,vớix R
.Hướng dẫn giải.
1 x22x 3
2x1
x22x 3 4x 2 0
x2 2x 3 2x 1
x2 2x 3 2
0
2 2
2 3 2 1
2 3 2
x x x
x x
2
2
1 3 15
2 3 2 1 2
3 6 2 0 3
x x x x x
x x
Câu 5. Giải phương trình 3x 2 x 1 2x2 x 3. Hướng dẫn giải.
2 2 3
3 2 1 2 3 (2 3)(x 1)
3 2 1
x x x x x x
x x
Tìm được nghiệm duy nhất x=2/3
Câu 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x23y22xy2x10y 4 0. Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
2 2 2
3 2 2 10 4 0
2 1 1 4 8 4 7
x y xy x y
x x y y y y
x y 1
2 2y 2
2 7
3y x 1
y x 3
7
Vì 7 là số nguyên tố nên ta có các trường hợp sau:
3 1 7
3 1 y y y x
;
3 1 7
3 1
y y y x
;
3 1 1
3 7 y y y x
;
3 1 1
3 7 y y
y x
x y;
3;1 , 1; 3 , 7; 3
Câu 7. (THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa, 2009-2010) Giải phương trình:
2 2
1 5 6
1 5 x x
x x
Hướng dẫn giải
Đặt t x 1 5x ta được 2t 1 t224
t 2
t2 2t 2
0Giải ta được t2 suy ra x1,x5
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
Bài 1.
Giải phương trình trên tập số thực:x + x +9 = 2
2x 4 x +1
(1).Hướng dẫn giải Điều kiện:
x 1
.
2
2
9 2 4 1 2 5 1 2 2 1
x x x x
x x x x 1
x
không là nghiệm của phương trình.2
22
1: (1) 5 2 1
1 1
x x
x pt
x x
. Đặt
t = 2
1 x
x
.
Phương trình trở thành:
t +5 = 2t +1
2t = 2
3
.
Khi đó ta có:
2 x +1 = 3x 6
x = 20 + 4 79 . Vậy20 4 7 S 9
.
Bài 2.
Giải phương trình sau trên tập số thực: 2x23x 7
x5
2x21.Hướng dẫn giải Phương trình (1) 2x2 1
x 5
2x2 1 3x 6 0.Đặt t 2x21. Ta có phương trình:
t2
x 5
t3x 6 0(*).
x 5
2 4 3
x 6
x 1
2 .
Phương trình (*)
t 3 t x 2
3 2 2 1 3 2
t x x t x 2 2x2 1 x 2 2
x 2 0 x 4x 3 0
2 2 7
2 7
x x
x
.
Vậy S
2;2 7
.Bài 3.
Giải phương trình sau trên tập số thực:
2x2 x 5
x2 x 2
2x2 x 1
x 3 0.Hướng dẫn giải
Đặt
2 2
3
a x x
b x
. Điều kiện:
7 2 . 0 a b
Ta có: 2x2 x 5 2a23 ; 2b2 x2 x 1 2a2b2.
Thay vào phương trình ta được:
2a23b a2
2a2b b2
03 2
3 2 2 0
b b b
a a a
2
1
4 2 0
b a
b b
a a
+)
2
4 2 0
b b
a a
: phương trình vô nghiệm do 0.
b a
2 1
) 1 3 2 .
1 b x
b a x x x
x a
Vậy x1; x 1 là nghiệm phương trình.
Bài 4.
Giải phương trình sau3
3 2 2 3
2x 10x 17x 8 2x 5x x
Lời giải
Nhận xét rằng x0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Suy ra x0. Chia cả hai vế của phương trình cho x3 rồi đặt
1, 0
t t
x
, ta có phương trình
3
3 2 2
8t 17t 10t 2 2 5t 1
2 1t
32 2 1
t
5t2 1
2 53 t21
*Xét hàm số f t
t3 2 ,t t .
f t f t'
3t2 2 0, tSuy ra hàm số f t
luôn đồng biến trên khoảng
;
.Khi đó phương trình đã cho có dạng f
2 1t
f
35t2 1
2 1t 35t213 2 17 97
8 17 6 0
t t t t 16
(do t0) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 1
17 97
x 12
và 2
17 97
x 12 .
Bài 5.
Giải phương trình sau :
4x1
x2 1 2x22x1Lời giải
Đặt y x2 1 1 y2 x2 1 2y2 (1 4 )x y2x 1 0.
⇔y=2x−1⇔x=4 3
3 3 2 5 2 2
5 1 .
6
x
x x
Điều kiện xác định: 5x2 2 0.
Đặt
5 2 2
( 0).
6
x
t t
Ta có 5x2 6t22. Phương trình đã cho trở thành
3 x36t2 2 1 t x36t2 2 (t 1)3
3 ( 1)3 1 1
x t x t t x
2
2
2 2
1 1
5 2
1 5 2
6 ( 1) 12 8 0
6
x x
x x x
x x
x
6 28
x (tm đk).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 6 28.
Bài 6.
Giải phương trình:2 2
2 5 2 2 5
log ( 2 11) log ( 2 12)
x x x x
(1)
Điều kiện:
2 2
2 12 0
(*)
2 11 0
x x
x x
(2 5)2 9 4 5 và (2 2 5 )2 8 4 5 do đó 2 5 9 4 5 và 2 2 5 8 4 5 .
(1)
2 2
9 4 5 8 4 5
log ( 2 11) log ( 2 12)
x x x x
2 2
Đặt: a = 8 + 4 5 > 1, t = x2 – 2x -12. Điều kiện: t > 0.
Do đó: (1) lna + 1(t + 1) = lnat Cách 1: (1) lna + 1(t + 1) = lnat
(I)
1 ( 1)
y
y
t a
t a .
Từ (I) ta được:
a 1
1 (2).
a +1 a +1
y y
y = 1: là nghiệm của (2).
y < 1:
a 1 a 1
a +1 a +1 a +1 a +1 1
y y
, y < 1:
a 1 a 1
a +1 a +1 a +1 a +1 1
y y
.
Nên (2) có nghiệm duy nhất: y = 1. Do đó: (1) t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0 x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 . Cách 2: Xét hàm số y = f(t) = lna + 1(t + 1) - lnat (a >1
Ta được:
1 1
' 0
( 1) ln( 1) ln
y t a t a vì a > 1, nên hàm số giảm trên (0; +) và ta có f(t) = 0 có nghiệm t = a nên f(t) có nghiệm duy nhất t = a.
Vậy: (1) (1) lna + 1(t + 1) = lnat t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0 x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Bài 7.
Giải phương trình: 3(x22x2) 10 x32x22x1 (1). x32x22x 1 (x1)(x2 x 1) nên điều kiện là: x -1.
x2 + 2x + 2 = (x +1) + (x2 + x + 1), đặt a x1, b x2 x 1
Với điều kiện x -1: (1) trở thành:
3(a2 + b2) = 10ab 3a2 – 10ab + 3b2 = 0 (a – 3b)(3a – b) = 0 a = 3b hay a = b/3.
a = 3b x1=3 x2 x 1 x + 1 = 9(x2 + x + 1) 9x2 + 8x + 8 = 0 (vô nghiệm)
a = b/3 3a = b 3 x1 = x2 x 19(x + 1) = x2 + x + 1 x2 - 8x - 8 = 0 x 4 2 6 Vậy phương trình có hai nghiệm:x 4 2 6.
Bài 8.
Giải phương trình : x3 3 x2 2 x1 Điều kiện: x ¿ -1+) Nếu x > 3 thì:
x 3 - 3x 2 + 2 = (x – 1) 3 - 3(x- 1) > 4(x – 1) – 3(x – 1) = x – 1 >
√ x +1
Chứng tỏ x > 3 không thỏa mãnĐặt x = 2cost + 1 ( 0 ¿ t ¿ π ) Khi đó phương trình trở thành:
(2cost + 1) 3 - 3(2cost + 1) 2 + 2 =
√ 2cos t +2
⇔ 8cos 3 t – 6cost =
√ 2( cos t +1 )
⇔ 2cos3t = 2cos t 2
⇔ cos3t = cos t 2
⇔
[ 3 t = t
2 +2 kπ [ 3 t =− t
2 +2 kπ [
⇔
[ t = 4 kπ 5 [ t = 4 kπ
7 [
Bài 9.
Giải phương trình3 3 2 5 2 2
5 1
6
x
x x
Hướng dẫn giải Điều kiện xác định: 5x2 2 0.
Đặt
5 2 2
( 0).
6
x t t
Ta có 5x2 6t2 2. Phương trình đã cho trở thành
3 2 3 2 3
3 x 6t 2 1 t x 6t 2 (t 1)
3 ( 1)3 1 1
x t x t t x
2
2 2 2
1 1
5 2
1 5 2 6 28
6 ( 1) 12 8 0
6
x x
x x x x
x x
x
.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là x 6 28.
Bài 10.
[Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải phương trình :
3
32 2
1 1x 1x 1x 2 1x
Bài 11.
[Đề thi hsg tỉnh Vĩnh Long, 2015-2016] Giải phương trình x3 1 2 23 x1 Lời giảiPhương trình tương đương với x32x2x 1 2 23 x1 Đặt t3 2x1, ta có phương trình x32x t 3 2t
2 2
2 2
2 0
2 0 1
x t x xt t x t
x t x xt t
Vì
2 2
2 2 3
2 2 0
2 4
t t
x xt t x
nên (1) x t
3
32 1 2 1 0
x x x x
1
2 1
0 11 52
x
x x x
x
Tập nghiệm
1 5
1; 2
S
Bài 12.
Giải phương trình:x
4 x
2 1 3 x
2 1 3 3 x
,vớix
Hướng dẫn giải.
Từ pt ta thấy
x 0
(1)
2 2
1 1
1 3 3 3
x x
x x
Đặt:
1 , 2 t x t
x
Pt trở thành:
t
2 1 3 3 t
2
3 2
9 14 0
t t
t t
1 2 1
x x
x
Giải phương trình x35x2 12x 6 23 x2 x 1
Bài 13.
Giải phương trình: x 2 3 x 1 x x21. 3 4 x. Hướng dẫn giải.Đặt u
x;1 ,v
2 3 ; x 1x
từ phương trình ta có u v . u v . Như vậy: ,u v ngược hướng
Suy ra:
2 3 1
1
x x
x
(1)
Giải (1) và thử lại ta thấy phương trình đã cho có nghiệm là
1 5
x 2
Bài 14.
Giải phương trình:x 10 10 x
,vớix R
Hướng dẫn giải.
Đk: x0
Đặt u10 x u, 10
Ta có:
10 10
x u
u x
0
1
0x u x u x u x u
1 0( ) x u
u x VL
2
10 21 41
10 21 100 0 2
x u x x x x
x x
Vậy phương trình có một nghiệm:
21 41
x 2 ,
Giải phương trình:
3 2
3 4
81 8 2 2
x x x 3x .
Bài 15.
Giải phương trình: 23 1
1 x x
x
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho có điều kiện 0 x 1
Với điều kiện trên ta có:
x+ 3x
√
x2+1=1⇔√
x2+1=1−3xx(1x) (2 x2 1) 9x2
2 2
1 1
2 7 0
x x
x x
Đặt
t= x+ 1
x ( t≥2)
ta có:
2 1 10
2 9 0 1 10
1 10
t t t t
t
1 1 10 x
1 10 5 2
2
1 10 5 2
x x
So với điều kiện
0<x<1 , phương trình đã cho có nghiệm x=1+
√
10−√
5−√
22
Bài 16.
Giải phương trình sau trên tập số thực: x 1 (2x1) x 1 2. Hướng dẫn giải.Điều kiện:
1. x 2
Đặt y x 1 2 (y 2),
ta thu được hệ 2
1 2( 1)
1 2
x y x y
y x
Suy ra
2
2
1 1 ( 1)
1 1 1 1 0
x y y x x y
y x y x y x
1 1
2 1
02 1
y x y x
y x
Do vậy
15 33
1 2 2 1 .
x x x 32
Thay vào, thử lại thấy
15 33
x 32
thỏa mãn.
Đáp số:
15 33
32 . x
Bài 17.
Giải phương trình:x
2+ √ 6 x
2+4 x = x+1
.Hướng dẫn giải.
pt ⇔ ¿ { 6 x 2 + 4 x ≥0 ¿ { x + 1 − x 2 ≥0 ¿¿¿
(1)⇔x4+1−2x3−2x−x2 = 0
⇔x2+ 1
x2−2
(
x+1x)
−7=0 (x = 0 không là nghiệm) Đặtt =x + 1
x ( t≥2)
ta được
t
2−2 t−9=0 ⇔¿ [ t=1− √ 10
[ t=1+ √ 10 [ ¿
So với điều kiện ta được
t =1+ √ 10⇔¿
[ x= 1+ √ 10− √ 5− √ 2
2
[ x= 1+ √ 10+ √ 5+ √ 2
2
[ ¿
So với điều kiện 0≤x≤1+
√
52 , ta được x=1+
√
10−√
5−√
22
Bài 18.
Giải phương trình sau:4 x
2 x 1 1 5 x 4 x
2 2 x
3 x
4 vớix R
.Hướng dẫn giải.
Đặt
2 3
1, 2
t x x t
. Khi đó phương trình trở thành:
4 2 4 2 2
4t t 7t 5 t 6t 9 t 4t 4 0
t2 3
2
t 2
2 0
t2 t 1
t2 t 5
0 (*)
(*)
2 2
1 0 5 0 t t
t t
Với 3 t 2
thì t2 t 1 0 có một nghiệm là
1 5
t 2
Với 3 t 2
thì t2 t 5 0 có một nghiệm là
1 21
t 2
Khi
1 5
t 2
thì
2
2 1 5 2
1 2 2 1 5 0
x x 2 x x
1 3 2 5
x 2
hoặc
1 3 2 5
x 2
.
Khi
1 21
t 2
thì
2
2 1 21 2
1 2 2 9 21 0
x x 2 x x
1 19 2 21
x 2
hoặc
1 19 2 21
x 2
.
Bài 19.
Giải phương trình 2 1 3 3
3
2 3 9
3
2
x x x
. Hướng dẫn giải.
Điều kiện x 2 Đặt t 39
x3
ta có
3 3 2
3 2
27 2 45
; ; 3 3
9 2 18 3
t x t t
x x
Phương trình đã cho trở thành
3 2 3
45 45 2
1 3 3
18 3 2
t t t
t t t
Ta có
2
2 3 3
3 3 0
2 4
t t t
nên t3245
t2 3t 3
2Ta được phương trình
2t1
t3
t2 3t 9
0 t 12 t 3 Với1 t 2
thì
217 x 72
Với t 3 thì x0
Bài 20.
Giải phương trình 2x2+ 1- x +2 1x - x2 =1. Hướng dẫn giải.Ta có phương trình tương đương với
2 2
1- x = -1 2x - 2 1x - x
4 2 2 2 2 3 2
1 x 1 4x 4 (1x x ) 4x 4 1x x 8x 1 x
Þ - = + + - - - - + -
2 2 2
2 2 2
(1 4 1 8 1 ) 0
0
1 4 1 8 1 0(1)
x x x x
x
x x x
Û - - + - =
é =ê
Û êê -ë - + - =
Xét (1), đặt y= 1- x2, suy ra y³ 0 và x2= -1 y2. Ta được 1 4- y+8 (1y - y2)= Û0 8y3- 4y- 1 0=
(2y 1)(4y2 2y 1) 0
Û + - - =
1 5
y +4
Û =
. Từ đó suy ra
5 5
x= ± -8 .
Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x=0 và
5 5
x= - -8 .
Bài 21.
Giải phương trình x3 1 2 23 x1.Phương trình tương đương với x32x2x 1 2 23 x1. Đặt t 32x1, ta có phương trình x32x t 3 2t
2 2
2 2
2 0
2 0 1
x t x xt t x t
x t x xt t
Vì
2 2
2 2 3
2 2 0
2 4
t t
x xt t x
nên (1) x t
3 2 1 3 2 1 0
x x x x
1
2 1
0 11 52
x
x x x
x
Tập nghiệm
1 5
1; 2
S
.
Bài 22.
(Chuyên Hưng Yên ) Giải phương trình2 1 3 2
8x 15x 9 1 5x 2x 2
x
Hướng dẫn giải
2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2
8 15 9 1 1 5 2 2
8 15 9 ( 1) ( 1)(2 1) 3 3 1( 0)
(2 1) (3 3 1) ( 1) ( 1)(2 1) 3 3 1
x x x x
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
Đặt u 2 – x 1, v 35x22x2, ta được hệ:
3 2
3 2
(3 3 1) ( 1)
(3 3 1) ( 1)
u x x x v
v x x x u
Trừ vế với vế hai phương trình trên, ta được:
u v
v2 uv u2
x 1
v u
(u v u )
2uv v 2 x 1
0TH1: u v 2x 1 35x22x 2 8x317x28x 1 0
2
1
( 1)(8 9 1) 0 9 113
16 x
x x x
x
TH2:
2 2 2 3 2
1 0 ( ) (2 1) 1 0
2 4
u uv v x v u x x
2 2
4( ) 12 8 7 0
2
v u x x
2 2 2
4( ) 4 2(2 1) 5 0
2
v u x x
phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm: 1; 9 113 x 16
x
Bài 23.
Giải phương trình : x24x 3 x5.Hướng dẫn giải Đặt t x5
t0
.Từ phương trình đã cho ta có :t414t2 t 48 0 (*) Ta có : (*)
t 3
t33t2 5 16t
03 2 3
3 5 16 0 (**)
t
t t t
Với t3 ta có x4
Đặt y t 1
y1
từ phương trình (**) ta có :y38y 9 0(***)Dùng máy tính điện tử hoặc khảo sát hàm số f y
y38y9 trên
1; ) ta thấy (***) có một nghiệm duy nhất y0Ta biểu diễn y0 dưới dạng:y0 u0v0
Ta có : u03 v03
u0v0
3u v0 0 8
9 0 nên có thể chọn u v0; 0 sao cho : 0 0 8 u v 3Vậy ta có :
3 3 0 0
3 3
0 0
512 27
9 u v
u v
Như vậy u v03; 03 được chọn là nghiệm của phương trình :
2 512
9 0
z z 27
Suy ra:
3 0
3 0
9 139
2 108
9 139
2 108
u v
Ta tìm được nghiệm của (***) là
3 3
0
9 139 9 139
2 108 2 108
y
.Suy ra :
2
3 9 139 3 9 139
1 5
2 108 2 108
x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
4 x ;
2
3 9 139 3 9 139
1 5
2 108 2 108
x
Bài 24.
Giải phương trình sau: 2- 3 + =-1 3 4+ 2+1x x 3 x x
. Hướng dẫn giải:
( )( )
+ + = + + + >
4 2 1 2 1 2– 1 0
x x x x x x
( ) ( )
Û x2– 3x+ =1 2 x2–x+1 – x2+ +x 1
Đặt
- +
= + +
2 2
1 1 x x
t x x ,t>0. Phương trình trở thành:
é - ê = <
êê
+ - = Û
êê = êë
2
3 0
3 2 3
2 1 0
1 3
3 t
t t
t Û - + =
+ +
2 2
1 1
1 3
x x x x Û x=1
Dạng 3. Sử dụng hàm số
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) 8x34x 3 ln 4
x22x 1
0.b) ln
x2 6x10
x33x24x12 0 .Câu 2. Giải phương trình sau:
a) log2007
x24x 3 2006
20071 4x x 2 2 2b)
2
4 2
2007 4 2
2 3
log 2
1
x x x
x x
Câu 3. Giải phương trình log2007
1 sin x 1
2007 1 sin x1.Giải phương trình:
2 1 2 2
.3x ( 1).3x 1 0
x x x x
Phương trình đã cho tương đương với:
2 2 1
(x 1).(3x 1) x.(3x 1) 0
Xét x = 0; x = 1: Thay vào (1) ta thấy đều thỏa nên phương trình có các nghiệm: x = 0; x = 1.
Xét x 0; x 1: Khi đó (1)
2 1 2
3 1 3 1
0 (2) 1
x x
x x
Với t 0, xét hàm số:
( )3 1t f t t .
* Với t > 0 thì 3t – 1 > 0 f(t) > 0 và với t < 0 thì 3t – 1 < 0 f(t) > 0, do đó:
Vì (2) f(x) + f(x2 – 1) = 0 nên (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tất cả là 3 nghiệm: x = 0; x = 1.
Câu 4. [Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải phương trình : 33x 5 8x336x253x25
Câu 5. Giải phương trình: 8x317x210x 2 2 53 x2 1.
Ta có 8x317x210x 2 2 53 x2 1 (2x1)32(2x 1) (5x2 1) 2 53 x21 (1).
Đặt f t( ) t3 2t thì f t'( ) 3 t2 2 0, t do đó f đồng biến và liên tục trên . Từ đó:
3 2
3 2(1) f(2x 1) f 5x 1 2x 1 5x 1 .
2
0
(8 17 6) 0 17 97
16 x
x x x
x
.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 6. Giải phương trình 2x31 0x217 x 8 2x2 35x x 3 (1) Hướng dẫn giải Có x0 không là nghiệm của (1)
Xét x0, chia hai vế cho x3, được
2 3 3 2
10 17 8 5
2 2 1
x x x x
Đặt y 1
y 0
x
, khi đó có PT
3 2 3 2
8y 17y 10y 2 2 5y 1
2y1
32 2
y 1
5y2 1 2 53 y2 1 Suy ra f
2y 1
f
3 5y21
Xét hàm số f t
t3 2t.Vì f(t) là hàm số đồng biến trên R nên f
2y 1
f
35y21
2y1 = 35y21 8y317y26y0 y
8y217y 6
0Giải tìm được y = 0 (loại);
17 97
y 16
Tính x theo x 1
y
Tập nghiệm của phương trình (1) là
17 97 17 97
12 ; 12
Câu 7. Giải phương trình 4 45 4 5 410
3 3
x x
x x x
. Hướng dẫn giải.
Điều kiện: 0 x 5
4 4 4 2 4 (5 ) 2 4 2(5 )
2 5 (1)
3 3 3
x x x x x x
x x
Ta có: x = 0, x = 5 không là nghiệm phương trình.
Xét hàm số ( )f x x, x0; ta có: f x'( )x1; f x''( ) ( 1)x2 (*)
Áp dụng (*) với 1
4
Ta có:
4 4 4 2 4 (5 ) 2 4 2(5 )
2 5
3 3 3
x x x x x x
x x
(1) 5 5
x x x 2
. Vậy 5 x2
là nghiệm phương trình.
Câu 8. Giải phương trình 5 23 x33x25x 4 x3 13x2, (x). Hướng dẫn giải.
Đặt a 3 2x33x25x4 ta được:
3
3 3 2
5 13 2 (1)
2 3 5 4 (2
a x x
a x x x
3 3
(1) (2) a 5a(x1) 5(x1) (*)
Xét hàm số f t( ) t3 5t trên có f t'( ) 3 t2 5 0 t
hàm số f t( ) đồng biến trên ; (*) 3 2x33x25x 4 x 1
3
2
3
3 3 5
8 3 0
3 1 0 2
3 5
2 x
x x x x
x x
x
Thử lại, ta được:
3 5 3 5
3; ;
2 2
x x x
là nghiệm phương trình.
Câu 9. Giải phương trình :x3x23x 2 2 x2 trên
2;2
.Hướng dẫn giải
Đặt x2cost.Với x
2;2
ta có t
0;
.Phương trình đã cho trở thành :
3 2
4cos 3cos 2cos 1 2cos
2
t t t t (*)
Với t
0;
Ta có:
* cos3 cos 2 2cos 2t t t
cos 0
2 0
cos 5 1 4
2 5
t t
t t
t
Vậy trên
2;2
phương trình đã cho có nghiệm2 , 2, 2cos4 x x x 5
. Câu 10. Giải phương trình:
22 1 2 1
16x x 2.4 x 0.
Lời giải
Biến đổi phương trình:
22 1 2 1 4 22 1 4 1 3 2
16x x 2.4 x 0 2 x x 2 x 8x 4x 4x 1 0 (1)
Đa thức f x
8x34x24x 1 0 có tối đa 3 nghiệm và ta có: f
1 7; f
0 1; f 12 1; f
1 1. f x
liên tục trên khoảng
1;1
và f
1 .f 0 0, f
0 .f 12 0, 1 . 1
0f 2 f nên f x
0 có 3 nghiệm trên khoảng
1;1
.Do f x
0 có đúng 3 nghiệm trong khoảng
1;1
, nên ta có thể đặt xcosa với 0 a . Phương trình (1) trở thành:
3 2 2 2
8cos a4cos a4cosa 1 0 4 cosa 2cos a 1 4 1 sin a 1
2 3
4cos .cos 2a a 3 4sin a 4sin .cos .cos 2a a a 3sina 4sin a
(do sina0)
4 3 2
sin 4 sin 3
4 3 2
a a k
a a k
a a k
(với 0 a ) a 7
hay
3 a 7
hay 5 a 7
.
Câu 11. Giải phương trình sau: 2
1 1
2 2
x x
.
Hướng dẫn giải Điều kiện x ( 2; 2) \ 0
.Đặt y 2x2 ;y>0.
Từ phương trình đã cho ,ta có hệ phương trình: 2 2 2
2 x y xy x y
Đặt S = x + y; P = xy đưa đến hệ phương trình: 2 2
2 2
S P
S P
2 1
2 0 2
S S S
S
2; P=1 =y=1
S x
1 3 -1- 3
1 2 x= 2
1; P=- ;
2 1 3 -1+ 3
2 y= 2
x S
y
Kết hợp với điều kiện, nghiệm pt đã cho là:
-1- 3 1 và x=
x 2
.
Câu 12. Giải phương trình: 2x 3 x 1 3x2 2x25x 3 16.(x). (Chưa giải)
Câu 13. Giải phương trình: 3x 2 x 1 4x 9 2 3x25x2.
(Chưa giải)
Dạng 3: Sử dụng hàm số
Bài 1. Cho phương trình: xn x2 x 1 0 vớin,n2. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên
2,
n
thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn Hướng dẫn giải:Xét hàm số f x
xnx2 x 1 vớin
nguyên,n 2
(1)+) Ta có: f x
nxn1– 2 –1x . Do n2, nên khi x1 thì f x
0. Vậy f x
là hàm số đồng biến trên
1;
.Lại có: f
1 2 0;f
2 2 – 7 0n ( vì n nguyên và n 2 n 3)Ta có: f
1 f 2 0 và f x
liên tục, đồng biến nên phương trình f x
0 có nghiệm duy nhất trên
1;
.+) Mặt khác với 0 x 1 thì xn x do n2
2
suy ra f x
0 với mọi 0 x 1.Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi
n
nguyên, n2.Bài 2. Cho phương trình: 5 1 4 5 3 2 4 1 0
1x 2x x x x
.
1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm.
2. Với x ii
1,5
là nghiệm của phương trình nghiệm, tính tổng:5 1
5 4
1
1
2 2
i i i
S x
x x
Hướng dẫn giải
1. Xét hàm số:
5 1 4 5 3 4 1f x x 2x x x .
* f(x) là hàm số xác định và liên tục trên R.
* Ta có:
2 5 ; 3 2 ; 0 1 ;
2
1 5 1 175
; 1 ; 3
2 8 2 2
f f f
f f f
2 . 3 0f f 2
; 3 .
0 0 ;
0 . 1 02 2
f f f f
f
1 . 1
0 ;
1 . 3 0f 2 f f f
Phương trình f x
0 có 5 nghiệm phân biệt x x1, x x x x x1, , , ,2 3 4 5sao cho: 1 2 3 4 5
3 1
2 0 1 3
2 2
x x x x x
* Ta có xi là nghiệm của (1) nên:
5 1 4 3
5 4 1 0
i 2 i i i
x x x x 2xi5xi4 2 2 5
xi3xi24xi
Do đó:
5
3 2
1
1
2 5 4
i
i i i i
S x
x x x
Xét biểu thức:
5 3 x 21 4
1 5x
1