• Không có kết quả nào được tìm thấy

[732646]: Tập nghiệm của phương trình log3x2 2x1 là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[732646]: Tập nghiệm của phương trình log3x2 2x1 là A"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 83874 TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƠN LA

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1. [732646]: Tập nghiệm của phương trình log3

x2 2x

1

A.

1; 3

. B.

 

1;3 . C.

 

0 . D.

 

3 .

Câu 2. [732647]: Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng A. 4 2

3a . B. a2. C. 4a2. D.

2

3

a .

Câu 3. [732648]: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm (1;0;0)A , B(0; 2; 0) , và C(0;0;3) là

A. 1

1 2 3

xy  z

 . B. 1

1 2 3

xy   z

 . C. 0

1 2 3

xy  z

 . D. 1

1 2 3 x  y z . Câu 4. [732649]: Với kn và hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề sau đây là đúng?

A. !

( )!

k n

A n

n k

B. !

!( )!

k n

A n

k n k

  C. !

!

k n

A n

k D. !( )!

!

k n

k n k

A n

  Câu 5. [732650]: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã

cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

.

B.

0; 

.

C.

1;1

.

D.

1;0

.

Câu 6. [732651]: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng A. 1

3Bh. B. B h2 . C. 3Bh. D. Bh.

Câu 7. [732652]: Với ab là hai số th c dương tùy ý, ln

 

a b2 3 ằng

A. 6 ln

alnb

. B. 2 lna3lnb. C. 6 lnalnb. D. 1ln 1ln

2 a3 b. Câu 8. [732653]: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào

dưới đây ?

A. yx4x21. B. y  x3 3x22.

C. 1

1 y x

x

 

 . D. yx33x22.

ID đề Moon.vn: 83874

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 83874 Câu 9. [732654]: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. z  1 2i. B. z  2 i. C. z   1 2i. D. z   1 2i. Câu 10. [732655]: Cho 2

 

1

d 3

f x x

2

 

1

3f xg x( ) dx10

 

 

. Khi đó 2

 

1

d g x x

bằng:

A. 17. B. 1. C. 1. D. 4.

Câu 11. [732656]: Cho hàm số y f x

 

có ảng iến thiên như sau

3

+ 0

0

+∞ +∞

1

f'(x) +

x

f(x)

+∞

0 0

1

1 3

Số nghiệm th c của phương trình 2f x

 

 3 0

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 12. [732657]: H nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 sinx

A. 1 cos xC. B. 1 cos xC. C. xcosxC. D. xcosxC. Câu 13. [732658]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

1; 2;2

N

1;0; 4

. T a độ trung điểm của đoạn thẳngMN

A.

1; 1;3

B.

0; 2; 2

C.

2; 2;6

D.

1;0;3

Câu 14. [732659]: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị c c tiểu của hàm số cho bằng:

A. 5 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 15. [732661]: Trong không gian Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P :x2y  z 3 0

t a độ là

A.

1; 2; 3 

. B.

1; 2;1

. C.

1;1; 3

. D.

2;1; 3

.

Câu 16. [732662]: Tìm các số th c xy thỏa mãn

3x 2

 

2y1

i    

x 1

 

y 5

i, với i là đơn

vị ảo.

A. 3

x 2, y 2. B. 3

x 2, 4

y 3. C. x1, 4

y 3. D. 3

x 2, 4 y3 . Câu 17. [732663]: Cho 0;

x 2

 

 , biết rằng log sin2

x

log cos2

x

 2 và

   

2 2

log sin cos 1 log 1

xx  2 n . Giá trị của n bằng:

A. 1

4. B. 5

2. C. 1

2 . D. 3

4 .

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 83874 Câu 18. [732664]: H nguyên hàm của hàm số f x

  

x 1 sin x

là:

A.

2

sin cos 2

xx xx C . B.

2

cos sin 2

xx xx C .

C.

2

cos sin 2

xx xx C . D.

2

sin cos 2

xx xx C .

Câu 19. [732749]: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f '

 

x x3

x1



x2 ,

 x . Số điểm c c trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 20. [732750]: G i Mmlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

3 3 2 9 7

f x  x xx trên đoạn

4;3

. Giá trị M m bằng

A. 33. B. 25. C. 32. D. 8.

Câu 21. [732751]: Tập nghiệm của bất phương trình 2x22x8là

A.

 ; 1

. B.

1;3

. C.

3;

. D.

  ; 1

 

3;

.

Câu 22. [732752]: Ký hiệu z z1, 2 là nghiệm của phương trình z22z100. Giá trị của z z1 2 bằng

A. 5. B. 5

2. C. 10. D. 20.

Câu 23. [732753]: Hàm số f x

 

2019x2xcó đạo hàm

A. f

 

x 2019x2xln 2019. B. f

  

x 2x1 2019

x2xln 2019.

C.

 

2019 2

ln 2019

x x

f x

  . D. f

  

x 2x1 2019

x2xln 2019.

Câu 24. [732754]: Trong không gian Oxyzcho hai điểm A

1;1;1

B

1; 1;3

. Phương trình mặt cầu có đường kính AB

A.

x1

2y2 

z 2

2 8. B.

x1

2y2 

z 2

2 2.

C.

x1

2y2 

z 2

2 2. D.

x1

2y2 

z 2

2 8.

Câu 25. [732755]: Tổng các nghiệm của phương trình log2

6 2 x

 1 x.

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 26. [732756]: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u13 và công bội q2. Giá trị u5 bằng.

A. 162. B. 11. C. 96. D. 48.

Câu 27. [732757]: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx3, trục hoành và hai đường thẳng 1; 1

x  x bằng A. 1

3. B. 2

 

1

d g x x

. C. 23 . D. 1.

Câu 28. [732761]: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnha, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc45 . Thể tích của khối chóp đã cho ẳng 0

A. 2a3. B. 2a3. C.

2 3

3

a . D.

2 3

3 a .

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 83874 Câu 29. [732762]: Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và án kính đáy ằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 2 3a2 B. 2 5a2 C. 5a2 D. 3a2

Câu 30. [732763]: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x2 4 2 x x

  

 .

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 31. [732765]: Tập hợp tất cả các giá trị th c của tham số m để hàm số y x3 3x2

m1

x4m

đồng biến trên khoảng

1;1

A. m4. B. m4. C. m 8. D. m8.

Câu 32. [732766]: Cho

3 2 1

3 ln 2 ln 3 ln 5

3 2

x dx a b c

x x

   

 

với , ,a b c là các số nguyên. Giá trị của

a b c  bằng

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 33. [732767]: Trong không gian Oxyz,mặt phẳng

 

P đi qua 2 điểm A

0;1;0 ,

 

B2;3;1

và vuông

góc với mặt phẳng

 

Q :x2y z 0 có phương trình là

A. 4x3y2z 3 0. B. 4x3y2z 3 0. C. 2x   y 3z 1 0. D. 4x y 2z 1 0.

Câu 34. [732768]: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,tâm O.G i MN lần lượt là trung điểm của các cạnh SABC,biết rằng 6

2

MNa .Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

SBD

bằng

A. 2

5 . B. 3

3 . C. 5

5 . D. 6

3 . Câu 35. [732769]: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng : 1

1 1 2

x y z

d   

 và mặt phẳng

 

P :x   y z 2 0 bằng

A. 2 3. B. 3

3 . C. 2 3

3 . D. 3.

Câu 36. [732770]: Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Bất phương trình f x

 

ex2 m đúng với m i x 

1;1

khi và chỉ khi

A. m f

 

0 1. B. m f

 

 1 e. C. m f

 

0 1. D. m f

 

 1 e.

Câu 37. [732772]: Cho hai số phức z w, thỏa mãn z w 17,z2w  58và z2w5 2. Giá trị của biểu thức Pz w z w.  . bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 83874 Câu 38. [732774]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAaSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 2 2

a. B. 3

7

a . C. 21

7

a. D. 15

5 a .

Câu 39. [732777]: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra?

A. 36tháng. B. 38tháng. C. 37tháng. D. 40tháng.

Câu 40. [732778]: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i  

1 i z

là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có t a độ là

A.

 

1;1 . B.

0; 1

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Câu 41. [732780]: Cho khối trụ có án kính đáy ằng 4cm và chiều cao 5cm. G i AB là một dây cung đáy dưới sao cho AB4 3cm. Người ta d ng mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm ,A B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60 như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng 0

 

P .

A. 8 4

3 3

2

3 cm .



B. 4 4

3

2

3 cm .

 

C. 4 4

3 3

2

3 cm .

 

D. 8 4

3

2

3 cm .

 

Câu 42. [732782]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;0;0 ,

 

B2;3;4

. G i

 

P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến cảu hai mặt cầu

  

S1 : x1

 

2y1

2z2 4 và

 

S2 :x2y2 z2 2y 2 0. Xét hai điểm M N, bất kì thuộc

 

P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AMBN bằng

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 43. [732784]: Cho hàm số f x

 

liên tục trên và có đạo hàm f '

  

x x x1

3

x24x m

với

m i x . Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn

2019;2019

để hàm số g x

 

f

1x

nghịch biến trên khoảng

;0

?

A. 2020. B. 2014. C. 2019. D. 2016.

Câu 44. [732786]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 2;4 ,

 

B 3;3; 1

và mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 3

2 3. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu

 

S , giá trị nhỏ nhất của

2 2

2MA 3MB bằng:

A. 103. B. 108. C. 105. D.

Câu 45. [732789]: G i S là tập hợp các giá trị th c của tham số m để hệ phương trình

2

 

2

2

2 2

2 1 2 2 0

2 9 0

m m x m y m m

x y x

       



   

 có hai nghiệm th c phân biệt

x y1; 1

,

x y2; 2

sao cho biểu thức

x1x2

 

2y1y2

2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 83874 Câu 46. [732791]: Cho hàm số yx42mx2m, với m là tham số th c. G i S là tập hợp các giá trị của m để hàm số có a điểm c c trị và đường tròn đi qua a điểm c c trị này có bán kính bằng 1. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S bằng

A. 1. B. 1 5

2

 . C. 0. D. 1 5

2

 .

Câu 47. [732793]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a; SASBSCa . Khi đó thể tích của khối chóp S ABCD. lớn nhất bằng

A.

3 3

4

a . B.

3

2

a . C.

3

4

a . D.

3 3

2 a .

Câu 48. [732795]: G i S là tập hợp các số t nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Xác suất để số được ch n chia hết cho 3 bằng

A. 11

27. B. 21

32. C. 12

27. D. 23

32.

Câu 49. [732797]: Cho hàm số y

m1

x3

2m1

x m 1 có đồ thị

 

Cm biết rằng đồ thị

 

Cm

luôn đi qua a điểm cố định , , A B C thẳng hàng. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn

10;10

để

 

Cm có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng chứa a điểm , , A B C?

A. 19 . B. 1 . C. 20 . D. 10 .

Câu 50. [732800]: Cho hai mặt cầu

 

S1

 

S2 đồng tâm I , có bán kính lần lượt là R12 và

2 10

R  . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh , BA nằm trên

 

S1 và hai đỉnh , DC nằm trên

 

S2 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng

A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng cho ngân hàngA. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A

Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392 đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và

A. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn hơn 110 triệu đồng ( cả vốn ban đầu và lãi ), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không

Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch

Hỏi sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào và giả sử lãi suất ngân hàng không thay đổi thì số tiền (đơn vị là đồng) mà ông An nhận được tính cả gốc lẫn lãi là..

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lớn hơn hai lần số tiền ban đầu, biết rằng lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi.. có đáy ABC là tam giác đều

Hỏi mỗi tháng chị phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm kể từ ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau