• Không có kết quả nào được tìm thấy

2x21 ln 2 D.22 ln 2x1 Câu Trong mặt phẳng Oxy cho v 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2x21 ln 2 D.22 ln 2x1 Câu Trong mặt phẳng Oxy cho v 1"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [616183] Đạo hàm cấp một của hàm số ylog2

2x1

trên khoảng 1; 2

 

 

  là:

A.

2x21 ln

x B.

x1 ln 22

C.

2x21 ln 2

D.22 ln 2x1

Câu 2: [616184] Trong mặt phẳng Oxy cho v

 

1; 2 , điểm M

 

2;5 . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .v

A.

 

1; 6 B.

 

3; 7 C.

 

4; 7 D.

 

3;1

Câu 3: [616185] Phương trình tanx 3 có tập nghiệm là:

A. 2 ,

3 k k

 

   

 

  B. ,

6 k k

 

   

 

  C. D. ,

3 k k

 

   

 

 

Câu 4: [616186] Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABDM là điểm trên cạnh BC sao cho

2 .

BMMC Đường thẳng MG song song với mặt phẳng

A.

ACD

B.

ABC

C.

ABD

D.

BCD

Câu 5: [616187] Cho hình chóp S ABCD. , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng

SAD

SBC

là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AD B. BD C. DC D.AC

Câu 6: [616188] Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 8 B. 6 C. Vô số D.4

Câu 7: [616189] Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

1; 1

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

1; 1

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

1;3

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là

 

1;1

Câu 8: [616190] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A.

e x

y

     B. 2 x y e

     C. y

 

2 x D. y

 

0,5 x

Câu 9: [616191] Tính lim2 1 1

n n

 được kết quả là

A. 2 B. 0 C. 1

2 D.1

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc-ID-61767.

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 10: [616192] Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a b c, , . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng

A. 1 2 2 2

2 abc B.

2 2 2

3 abc

C. 2

a2b2c2

D. a2b2c2

Câu 11: [616193] Xác định x dương để 2x3, , 2x x3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

A. x3. B. x 3.

C. x  3. D. Không có giá trị nào của .x

Câu 12: [616194] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. 2 3.

2

 

y x

x B. 2 1.

2

 

y x

x C. 3.

2

 

y x

x D. 2 5. 2

 

y x

x Câu 13: [616195] Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

A.

3

2 1.

 x3  

y x

B. y3x22x1.

C. yx43x21.

D. yx33x21.

Câu 14: [616196] Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

A.Ba mươi B. Mười sáu C. Mười hai D.Hai mươi

Câu 15: [616197] Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2.

Tính theo a thể tích khối chóp S ABC. . A.

3 6

6

a B.

3 6

12

a C.

3

6

a D.

3 6

4 a Câu 16: [616202] Cho hàm số yx33x2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

và nghịch biến trên khoảng

0; 

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ;

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0

và đồng biến trên khoảng

0; 

.

Câu 17: [616204] Tất cả họ nghiệm của phương trình sinxcosx1 là

A. xk2 , k. B.

4 2

, .

4 2

  

 

   



x k

k

x k

 

 

C.

2

, .

2 2

 

 

  

x k

x k k

  D. 2 , .

 4  xkk

(3)

Câu 18: [616205] Cho hai đường thẳng phân biệt a b, và mặt phẳng

 

P , trong đó a

 

P . Chọn mệnh đề sai:

A. Nếu b/ /a thì b/ /

 

P B. Nếu b/ /

 

P thì ba

C. Nếu b

 

P thì b/ /a D. Nếu b/ /a thì b

 

P

Câu 19: [616208] Cho a là một số dương, biểu thức

2

a3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A.

7 6.

a B.

5 6.

a C.

4 3.

a D.

6 7. a Câu 20: [616211] Cho f x

 

sin2xcos2xx. Khi đó f

 

x bằng

A.  1 sin cos .x x B. 1 2sin 2 . x C. 1 2sin 2 . x D.  1 2sin 2 .x

Câu 21: [616213] Cho tập A

1, 2,3,5, 7,9 .

Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 360. B. 24. C. 720. D. 120.

Câu 22: [616214] Hàm số y

4x21

4 có tập xác định là

A. 1 1

; . 2 2

 

 

  B.

0; 

. C. . D. \ 1 1; .

2 2

 

 

 

Câu 23: [616216] Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1320. B. 12!. C. 230. D. 1230.

Câu 24: [616219] Đạo hàm của hàm số y2x54x3x2

A. y 5x412x22 .x B. y 10x412x22 .x C. y 10x43x22 .x D. y 10x412x22 .x

Câu 25: [616221] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' đáy là tam giác vuông cân tại B AC, a 2 biết góc giữa

A BC'

ABC

bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

A.

3 3

3

a B.

3 3

2

a C.

3 3

6

a D.

3 6

6 a

Câu 26: [616223] Cho hình chóp tứ giác S ABCD. đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm ', '

B D lần lượt là trung điểm của các cạnh SBSD. Mặt phẳng

AB D' '

cắt cạnh SC tại C'. Khi đó thể tích khối chóp S AB C D. ' ' ' bằng

A. 3

V B. 2

3

V C.

3

3

V D.

6 V

Câu 27: [616230] Cho dãy số

 

un xác định bởi

 

1

1

cos 0 1 .

, 1

2

  



 

  



n n

u

u u n

  

Số hạng thứ 2017 của dãy số đã

cho là

A. 2017 cos 2016 . 2

 

  

 

u

B. 2017 cos 2017 . 2

 

  

 

u

C. 2017 sin 2016 . 2

 

  

 

u

D. 2017 sin 2017 . 2

 

  

 

u

Câu 28: [616233] Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã

(4)

A. 64. B. 60. C. 36. D. 63.

Câu 29: [616235] Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a SA, vuông góc với đáy, SAa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD

A. a 3 B. a 2 C. 2a D. a

Câu 30: [616239] Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Kết quả đúng là:

A. 1008.

4199 B. 3695

4199 C. 504

4199. D. 3191

4199 Câu 31: [616244] Hàm số nào trong các hàm số sau không có đạo hàm trên .

A. yx24x5. B. ysin .x C. y x 1 D. y 2 cos x Câu 32: [616247] Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa được thể tích thực là 180 ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất.

A. 31802

 

cm . B. 3360

 

cm . C. 3180

 

cm . D. 3720

 

cm .

Câu 33: [616252] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y2x m  4x2 x 1 (với m là tham số là).

A. 2 1.

2

ym B. 2 1. 2

ymC. 4 1.

4

ym D. 4 1. 4 ym

Câu 34: [616263] Cho khai triển

1 3 x2x2

2017 a0a x a x1 2 2...a4034x4034. Tìm a2.

A. 9136578. B. 16269122. C. 8132544. D. 18302258.

Câu 35: [616264] Tìm trên đường thẳng x3điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị

 

C của hàm số yx33x22 đúng 3 tiếp tuyến phân biệt.

A. M

 

3; 2 . B. M

3; 6

C. M

 

3;1 D. M

3; 5

Câu 36: [616266] Tính giới hạn I xlim

x 1 x2 x 2 .

    

A. 3.

I 2 B. 1.

I 2 C. 17.

I 11 D. 46. I  31

Câu 37: [616269] Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số yx32x2

m3

x m có 2

điểm cực trị và điểm M

9; 5

nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. m3. B. m2. C. m 5. D. m 1.

Câu 38: [616270] Cho hình vuông A B C D1 1 1 1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak1;Bk1;Ck1;Dk1 thứ tự là trung điểm các cạnh A B B C C D D Ak k; k k; k k; k k (với k1, 2....). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 là:

A. 10072 .

2 B. 10062 .

2 C. 20182 .

2 D. 20172 .

2

(5)

Câu 39: [616271] Hàm số f x

 

có đạo hàm trên  là hàm số f '

 

x .

Biết đồ thị hàm số f '

 

x , hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng:

A.

0;

. B. 1;1 .

3

 

 

 

C. 1

; . 3

 

 

  D.

;0 .

Câu 40: [616273] Cắt khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' bới các mặt phẳng

AB D' ' ;

 

CB D' ' ;

 

B AC'

 

; D AC'

ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là:

A. AC B D' ' '. B. ACB D' '. C. A C BD' ' . D. A CB D' ' '.

Câu 41: [616276] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số yx42mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

A. 0 m 1. B. 0 m 3 4. C. m1. D. m0.

Câu 42: [616279] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SABC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

ABCD

bằng 60 .0 Tính cosin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

SBD

.

A. 41.

41 B. 5.

5 C. 2 5.

5 D. 2 41.

41

Câu 43: [616282] Đặt alog 3,2 blog 5,2 clog 7.2 Biểu thức biểu diễn log 105060 theo a b, là A. log 105060 1 2 .

1 2 a b c

a b

  

   B. log 105060 1 2 .

1 2 a b c

a b

  

  

C. log 105060 1 2 . 2

a b c a b

  

   D. log 105060 1 2 .

2

a b c a b

  

  

Câu 44: [616284] Hình hộp ABCD A B C D.     có ABAA ADa  A AB A AD BAD60 .0 Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A ABD bằng

A. a 2. B. 2.

2

a C. 3.

2

a D. 2 .a Câu 45: [616287] Phương trình x3x x

 1

m x

21

2 có nghiệm thực khi và chỉ khi

A. 3

6 .

m 4

   B. 14

1 .

m 25

   C. 1 3 4 m 4.

   D. 4 3. mCâu 46: [616290] Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo

hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

yf x yfxy f

 

x lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên.

A.

     

C1 , C3 , C2 . B.

     

C3 , C2 , C1 . C.

     

C3 , C1 , C2 . D.

     

C1 , C2 , C3 .
(6)

Câu 47: [616292] Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f

 

x như

hình vẽ bên. Đặt h x

 

f x

 

x. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. h

   

0 h 4  2 h

 

2 . B. h

 

1  1 h

   

4 h 2 .

C. h

     

 1 h 0 h 2 . D. h

     

2 h 4 h 0 .

Câu 48: [616295] Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x

2m1 cos

x m  1 0

có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn ; 2 2

 

 

  là

A.   1 m 0. B. 0 m 1. C.   1 m 1. D. 0 m 1.

Câu 49: [616298] Trong khai triển 2 1

3 ,

n

x x

  

 

  biết hệ số của x3 là 34Cn5. Giá trị của n có thể nhận là

A. 9. B. 15. C. 12. D. 16.

Câu 50: [616300] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

  

C : x6

 

2 y4

2 12. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn

 

C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1

k 2 và phép quay tâm O góc 90 .0

A.

x2

 

2 y3

2 6. B.

x2

 

2 y3

2 6.

C.

x2

 

2 y3

2 3. D.

x2

 

2 y3

2 9.

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng ông A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng cho ngân hàngA. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A

Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ngươi đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng ngươi đó sẽ trả cho ngân hang 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

[741486]: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng

Câu 12: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi

Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo?. Hỏi sau ít nhất sau

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh Tư có số tiền cả gốc lẫn lãi từ 100 triệu trở lên?... Gửi ngân hàng và rút

Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở

Hỏi mỗi tháng chị phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm kể từ ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau