• Không có kết quả nào được tìm thấy

1200 Câu Cho hàm số y f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1200 Câu Cho hàm số y f x"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [623835] Cho hình chóp S ABC. có SABC2 .a Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABSCMNa 3. Tính số đo góc gữa hai đường thẳng SABC.

A. 300 B. 1500 C. 600 D. 1200

Câu 2: [623837] Cho hàm số y f x

 

lim

 

1

x f x

  và lim

 

1.

x f x

   Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x1 và x 1 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y1 và y 1 Câu 3: [623840] Cho hàm số f x

 

x22x2

ex. Chọn mệnh đề sai?

A. Hàm số có 1 điểm cực trị. B. Hàm số đồng biến trên 

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. f

 

1 5

  e Câu 4: [623842] Đường cong ở hình bên là đồ thị

hàm số y ax 2 cx b

 

 với a b c, , là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2; b2;c 1 B. a1; b 2;c 1 C. a1; b2;c 1 D.a1; b 1;c  1

Câu 5: [623844] Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

A. 30;20;12 B. 20;12;30 C. 12;30;20 D. 20;30;12

Câu 6: [623845] Cho hàm số y  x3 2x2 có đồ thị

 

C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị

 

C song

song với đường thẳng yx.

A.2 B. 3 C. 1 D.4

Câu 7: [623847] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD; cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.

3 15

2

Va B.

3 15

6

Va C.

3 5

4

Va D.

3 5

6 3 Va

Câu 8: [623848] Cho hàm số yx32x2ax b a b ,

,

có đồ thị

 

C . Biết đồ thị

 

C có điểm cực trị là A

 

1;3 . Tính giá trị của P4a b .

A. P3 B. P2 C. P4 D. P1

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Kim Liên-Hà Nội-ID: 62685 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 9: [623849] Cho hàm số 2 3 3 y x

x

 

 có đồ thị

 

C và đường thẳng

 

d :y2x3. Đường thẳng

 

d

cắt đồ thị

 

C tại hai điểm AB. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. 1; 7

4 2

I   B. 1; 13

4 4

I   C. 1; 13

8 4

I   D. 1; 11

4 4

I  

Câu 10: [623851] Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng .a Gọi O là tâm hình vuông ABCD và điểm S sao cho OS        OA OB OC OD OA    'OB'OC'OD'.

Tính độ dài đoạn OS theo .

a

A. OS6a B. OS 4a C. OSa D. OS 2a

Câu 11: [623852] Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không nội tiếp được một mặt cầu ?

A. Hình tứ diện B. Hình hộp chữ nhật

C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông.

Câu 12: [623854] Cho hàm số 2 1. 1 y x

x

 

 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

;1

1; 

.

B. Hàm số đồng biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số đồng biến trên

;1

1; 

.

D. Hàm số đồng biến trên

   ;1

 

1;

.

Câu 13: [623855] Cho phương trình log 55

x1 log

25

5x1 5

1. Khi đặt tlog 55

x1 ,

ta được

phương trình nào dưới đây?

A. t2 1 0. B. t2  t 2 0. C. t2 2 0. D. 2t2  2t 1 0.

Câu 14: [623857] Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên

;0

0; 

có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f

 

 3 f

 

2 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

.

C. Đường thẳng x2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

Câu 15: [623859] Gọi S là tổng các nghiệm thuộc khoảng

0; 2

của phương trình 3cosx 1 0. Tính S.

A. S0. B. S 4 . C. S3 . D. S 2 .

Câu 16: [623860] Cho 2 số thực dương a b, thỏa mãn ab a, 1, logab2. Tính log a 3 .

b

Tba

A. 2.

T  5 B. 2.

T 5 C. 2.

T 3 D. 2. T  3

(3)

Câu 17: [623862] Cho khối lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 36cm3. Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng

ABCD

. Tính thể tích V của khối chóp M A B C D. ' ' ' '.

A. V 12cm3 B. V 24cm3 C.V 16cm3 D.V 18cm3

Câu 18: [623864] Cho tứ diện ABCDAB4 ,a CD6 ,a các cạnh còn lại có độ dài bằng a 22. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. 79

3

Ra B. 5 2

Ra C. 85

3

Ra D.R3a

Câu 19: [623867] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

6 2

2x 1 , x 0.

x

   

 

 

A. 15. B. 240. C. 240. D. 15.

Câu 20: [623869] Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x3 3x21.

A.

 

0;3 . B.

1;3 .

C.

2;0 .

D.

 

0; 2 .

Câu 21: [623873] Tìm tập xác định D của hàm số y

3x21 .

13

A. 1 1

; ; .

3 3

D         B. 1 1

; ; .

3 3

D        

C. 1

\ .

3 D  

 

D. D.

Câu 22: [623875] Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất 1 cán sự lớp?

A. 23345. B. 9585. C. 12455. D. 9855.

Câu 23: [623879] Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3.

A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,15.

Câu 24: [623882] Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình

2 3 10

1 2

3 . 3

x x

x

 

  

   Tìm số

phần tử của S.

A. 11. B. 0. C. 9. D. 1.

Câu 25: [623885] Cho

 

1 1

6 3 3 3

9 9 14,

2 3 3

x x

x x

x x

a b

 

  

  (a

b là phân số tối giản). Tính Pab. A. P10. B. P 10. C. P 45. D. P45.

Câu 26: [623888] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos3xsin 2xsin 4x0.

A. 2 , .

6 3

xkk

   B. , .

6 3

xkk

  

C. , 2 , 5 2 , .

3 6 6

xkx  kx  kk D. , 2 , .

6 3 3

x  kx   kk

Câu 27: [623891] Cho hàm số y

m1

x4mx23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.

A. m   

; 1

 

0; 

. B. m 

1;0 .

C. m   

; 1

 

0; 

. D. m   

; 1

 

0; 

.
(4)

Câu 28: [623895] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4 B.1 C. 0 D.2

Câu 29: [623899] Hàm số y2cos3x3sin 3x2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 7. B. 3. C 5. D. 6.

Câu 30: [623902] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

3

x m m

y x

 

 

trên đoạn

 

0;1 bằng 2.

A.

1 1. 2 m m

 

  

B.

3 5. 2 m m

 

  

C.

1 3 . 2 m m

  

 

D.

2 3. 2 m m

 

  

Câu 31: [623905] Phương trình 2sin2x3cos2x 4.3sin2x có bao nhiêu nghiệm thuộc

2017; 2017

.

A. 1284. B. 4034. C. 1285. D. 4035.

Câu 32: [623910] Tính đạo hàm của hàm số ylog 33

x1 .

A. ' 3 .

3 1

yx

B. ' 1 .

3 1

yx

C.

3

' .

3 1 ln 3 yx

D.

1

' .

3 1 ln 3 yx

Câu 33: [623912] Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x2sin cosx xcos2x0.

Chọn khẳng định đúng ? A. 0 3 ; 2 .

x  2 

  B. 0 ;3 . x   2

  C. 0 ; . x 2 

  D. 0 0; . x  2

 

 

Câu 34: [623915] Ngân hàng BIDV Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi suất: không kỳ hạn là 0,2%/ năm, kỳ hạn 3 tháng là 4,8%/ năm. Ông A đến ngân hàng BIDV để gửi tiết kiệm với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không kỳ hạn mà ông A muốn thu về cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng thì ông A phải gửi ít nhất n tháng(n*). Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử rằng trong suốt thời gian đó lãi suất ngân hàng không đổi và nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn).

A. 444.785.421 đồng. B. 446.490.147 đồng.

C. 444.711.302 đồng. D. 447.190.465 đồng.

Câu 35: [623917] Cho tam giác ABC 45 ;0 30 ;0 2.

ABCACBAB 2 Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta đuợc khối tròn xoay có thể tích V bằng:

A. 3 1

3

2 . V

 

B.

1 3

24 . V

 

C.

1 3

8 . V

   D.

1 3

3 . V

 

Câu 36: [623920] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA, vuông góc với mặt đáy.

Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng

 

P đi qua A và vuông góc với SM cắt SB SC, lần lượt tạiE F, . Biết . 1 .

4 .

S AEF S ABC

VV Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A.

3

a .

V B.

3

a .

V C.

2 3

a .

V D.

3

a . V

(5)

Câu 37: [623922] Cho một khối tứ diện có thể tích V. Gọi V' là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V'

V . A. ' 2.

3 V

V B. ' 1. 4 V

V C. ' 5. 8 V

V D. ' 1. 2 V

V

Câu 38: [623926] Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau 2 ván cờ.

A. 0,12. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,21.

Câu 39: [623928] Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có cạnh đáy bằng aAB'BC'. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.

7 3

8 .

Va B. Va3 6. C.

3 6

8 .

Va D.

3 6

4 . Va

Câu 40: [623929] Cho hàm số 2, 2

y mx m

x m

 

 là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mđể hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 . Tìm số phần tử S.

A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 41: [623930] Đồ thị hàm số 5 12 1 2

x x

y x x

  

  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 42: [623931] Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

A. 1.

2 B. 4.

9 C. 5

9. D. 2.

3

Câu 43: [623932] Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d

a0 ,

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

m có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện 1 2 3 1 4.

xxx  2 x

A. 0 m 1. B. 1 1.

2 m C. 0 m 1. D. 1 1.

2 m

(6)

Câu 44: [623933] Cho hàm số y f x

 

ax4bx2c

a0

có đồ thị

 

C . Biết

rằng

 

C không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y f

 

x cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?

A. y 4x4x21. B. y2x4x22.

C. yx4x22. D. 1 4 2 1.

y 4xx

Câu 45: [623934] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông và

; 2.

ABBCa AAa Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AMB C .

A. 2.

2

da B. 6. 6

da C. 7. 7

da D. 3. 3 da Câu 46: [623935] Tìm số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện dưới đây ? (với 0  1).

6 2

4

2

2 4 6 2 2018

log 2017

1 1 1 1

log 2017 log 2017 log 2017 log 2017 ... log 2017 log 2017 .

2 2 2 2 n n 2

 

A. n2016. B. n2018. C. n2019. D. n2017.

Câu 47: [623936] Cho x y, là hai số thực thỏa mãn điều kiện x2y2xy 4 4y3 .x Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P3

x3y3

20x22xy5y239 .x

A. 100. B. 66. C. 110. D. 90.

Câu 48: [623937] Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại A và ; 1 . B ABBC 2ADa Biết SA vuông góc với mặt đáy, SAa 2. Tính theo a khoảng cách d từ B đến mặt phẳng

SCD

.

A. .

2

da B. . 4

da C. da. D. 2 2 . da Câu 49: [623938] Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d

a0; , ,b c d

có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. a0;b0;c0;d 0. B. a0;b0;c0;d 0.

C. a0;b0;c0;d0. D. a0;b0;c0;d0.

Câu 50: [623939] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

2 2

5x 12x16m x2 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn điều kiện

2 1 2 1

2017 x x 2017 x 2018x2018.

A. m

2 6;3 3 . B. m 2 6;3 3 .

C. 3 3;11

 

2 6 .

m 3 D. 11

2 6; .

m  3

  --- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau 10 năm thì ông Năm nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn hơn 110 triệu đồng ( cả vốn ban đầu và lãi ), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay

Bác dùng số tiền đó gửi ngân hàng loại kì hạn 6 tháng với lãi suất 8,5 trên một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao 0 0

Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo?. Hỏi sau ít nhất sau

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lớn hơn hai lần số tiền ban đầu, biết rằng lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi.. có đáy ABC là tam giác đều

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay

Hỏi mỗi tháng chị phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm kể từ ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau