• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải phương trình: 3Ax2 6 0 Câu 6) (1 điểm)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải phương trình: 3Ax2 6 0 Câu 6) (1 điểm)"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

ĐỀ KIẾM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 Ngày : 20 /12/2019

Thời gian: 90 phút Câu 1) (1 điểm). Giải phương trình

12 cos8x 2sin8x 12

  ( 1 điểm)

Câu 2) (1 điểm). Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? Câu 3) (1 điểm). Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần.

Câu 4) (1 điểm). Tìm số hạng chứa x5trong khai triễn x(1 2 ) x 5x2(3x1)10

Câu 5) (1 điểm). Giải phương trình: 3Ax2 6 0

Câu 6) (1 điểm). Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:

5 4 1

2 14

4u 5u 7u d 12

3u S 41

 

 

Câu 7) (1 điểm). Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân có 4 3 2

3 2

u u u 2

u 2u 2

   

Câu 8 (2 điểm). Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang (AB đáy lớn). Gọi E, F, M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, BC, AD.

a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (EBC) và (SAD) b) Chứng minh EF // (SMN)

Câu 9 (1 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD; E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Chứng minh (OEF) // (SCD)

-- HẾT --

(2)

ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020.

Câu 1: Chia 2 vế cho -4:

3 1 3

cos8 sin8

2 x2 x 2 ……….0,25

Sin(8x+

3

)=sin

3

………0,25

4 24 4 x k

x k

 

 



(kZ )……….0,25+0,25

Câu 2:

Các số cần tìm có dạng abcde TH1: e=0

Chọn a: 9 cách b: 8

c:7 d:6

Kq: 3024 cách TH2: e=5 Chọn a: 8 cách b:8

c:7 d:6 Kq: 2688 đáp số:5712

3)Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần.

( ) 36

n   0,25 n(A)=11 0,5

( ) 11 ( ) ( ) 36 P A n A

n

0,25

4)Tìm số hạng chứa x5trong khai triễn x(1 2 ) x 5x2(3x1)10

Xét x(1 2 ) x 5

(3)

x C. 5k( 2) . k xk ( đúng cái này 0,25) k+1=5 <=> k=4

Số hạng chứa x5 C54( 2) 4x5 80x5 0,25 Xét x2(3x1)10

x C2. 10k310kx10k ( Hoặc đúng cái này 0,25) 12-k=5 <=> K=7

C10733 5x 3204x5 0,25 Vậy 3320x5 0,25

2

5

...0.25 3 3 6 0...0.25

1( )...0.5 2( )

 

 

 

CAU pt

cong thuc

x x

x l

x n

1 1 1

CAU 6

cong thuc...0.25 cong thuc...0.25 6u 12

...0.25 15u 71d 41

u 2

...0.25

d 1

 

   

   

CAU 7

cong thuc...0.25 cong thuc...0.25 Chia; rut gon...0.25

q 1 ...0.25

q 1

 

   

Câu 8(2 điểm). Cho hình chóp SABCD có ABCD là

hình thang (AB đáy lớn). Gọi E, F, M, N lần lượt là trung điểm SA, SB, BC, AD.

(4)

a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (EBC) và (SAD) E  (EBC)  (SAD)………..0,25

Gọi H = AD  BC …… H  (EBC)  (SAD)………..0,5 Vậy HE = (EBC)  (SAD)………..0,25

b) Chứng minh EF // (SMN)

EF // AB (EF là đường trung bình (SAB))…………..0,25

AB // MN (MN là đường trung bình hình thang ABCD)…………..0,25 Nên EF // MN…………..0,25

Mà MN  (SMN)

Vậy EF // (SMN)…………..0,25

Câu 9(1 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi O là giao điểm AC và BD; E, F lần lượt là trung điểm SA và SB. Chứng minh:(OEF) // (SCD)

OE // SC (OE là đường trung bình SAC)………..0,25 OF // SD (OF là đường trung bình SBD)………..0,25 OF  OE = O trong (OEF) và SC  SD = S trong (SCD)………..0,25 Nên (OEF) // (SCD)………....0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nếu có việc chi tiết hóa điểm các ý cần phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm và được thống nhất trong toàn hội đồng chấm thi.. - Điểm toàn bài là tổng điểm

Tính theo a thể tích của khối chóp S.AMCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM, SC.. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, (T) là đường tròn

(2) Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với hai đường thẳng đã cho.. Số mệnh đề

Tìm tọa độ đỉnh A’ biết A’ có cao độ dương và viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn

Hãy cho biết đoàn trường có bao nhiêu cách chọn ra 6 đoàn viên đi dự hội trại sao cho có ít nhất hai đoàn viên nữ và hai đoàn viên nam.. Tính xác suất để có ít nhất

Bài 6 trang 6 SBT Toán 9 Tập 2: Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.. Hoành độ giao

Gọi I là tâm của hình vuông ABCD ( tâm của hình vuông là giao điểm hai đường chéo). Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác đều và

hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600.. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách từ B đến mặt