Bài 1. ( 1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình
2 2
6 8 0
2 3 0
x x
x x
.Bài 2. (1.0 điểm) Tìm tham số
m
để hàm sốf x x
2 2 m 1 x m
2 3 m 2 0, x
. Bài 3. (1.0 điểm) Cho3
cos 7
và3
2 2 .
Tính các giá trị lượng giácsin , tan
và cot
. Bài 4. (2.0 điểm) Chứng minh rằng:a)
1 cos sin 2
sin 1 cos sin
x x
x x x
(với mọi giá trị của x làm cho biểu thức đã cho có nghĩa).b)
cot .cot 1 cos cot .cot 1 cos
a b a b
a b a b
(với mọi giá trị củaa b ,
làm cho biểu thức đã cho có nghĩa).Bài 5. (1.0 điểm) Giải bất phương trình
x
2 x 12 x 1
Bài 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmM 1;3
và đường thẳng : 3 x 4 y 2 0
. Viết phương trình đường thẳngd
đi qua điểm M và song song với đường thẳng .Bài 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy ,
cho elip2 2
( ) : 1.
100 36
x y
E
Tìm tọa độ củahai tiêu điểm và tính tâm sai của elip (E).
Bài 8. (1.0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
x
2 y
2 4 mx 2 y m 4 0
là phương trình đường tròn trong hệ trục tọa độOxy
Bài 9. (1.0 điểm) Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn2 2
( ) : ( C x 3) ( y 1) 13
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng( ) d
:3 x 2 y 6 0
---Hết--- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 1 trang )
Họ và tên thí sinh :... Số báo danh :...
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020
Nội dung Điểm
Bài 1. (1.0 điểm ). Giải hệ bất phương trình
2 2
6 8 0
2 3 0
x x
x x
Ta có :
S
1 2;4
/2
( ; 1] [3; ) S
/ 3;4
S
//1
Bài 2. (1.0 điểm ). Tìm tham số
m
để hàm sốf x x
2 2 m 1 x m
2 3 m 2 0, x
.YCBT:
0( )
' 0 a tha
/
2
2
1 0 / 5 1 0 /
1 3 2 0 m
m m m
1 m 5
/Vậy
1
5 ;
m
thỏa đề bài1
Bài 3. (1.0 điểm ). Cho
3 cos 7
và3
2 2 .
Tính các giá trị lượng giácsin , tan
và cot
.• 2 2 2
40
sin cos 1 sin /
49
• Vì
3
2 2
nên ta nhận2 10
sin /
7
•
2 10
t an /
3
•
3 10
cot /
20
1
Bài 4a. (1.0 điểm) Chứng minh rằng:
1 cos sin 2 sin 1 cos sin
x x
x x x
1 cos sin
sin 1 cos
x x
V T x x
2 2
1 cos sin sin 1 cos
x x
x x
/ sin 2 2cos x 1 cos x x
// sin 2 x / V P
1Bài 4b. (1.0 điểm ). Chứng minh rằng:
cot .cot 1 cos cot .cot 1 cos
a b a b
a b a b
cos .cos cos .cos sin .sin cot .cot 1 sin .sin 1 / sin .sin /
cos .cos cos .cos sin .sin
cot .cot 1 1
sin .sin sin .sin
a b a b a b
a b a b a b
V T a b a b a b a b
a b a b
cos .cos sin .sin cos
/ /
cos .cos sin .sin cos a b a b a b
a b a b a b
1
Bài 5. (1.0 điểm ). Giải bất phương trình
x
2 x 12 x 1
2
12 1
x x x
2
2 2
12 0 1 0
12 1
x x x
x x x
/
; 3 4; /
1; 4 13 /
;13 / x
x x
x
Vậy tập nghiệm
S 4;13
1
Bài 6. (1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểmM 1;3
và đường thẳng : 3 x 4 y 2 0
. Viết phương trình đường thẳngd
đi qua điểmM
và song song với đường thẳng
.* Do
d / /
nênd : 3 x 4 y c 0
(c 2
)/* Do
M d
nên3.1 4.3 c 0/ c 9/
(nhận) * Vậyd : 3 x 4 y 9 0
./1
Bài 7. (1.0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy ,
cho elip2 2
( ) : 1.
100 36
x y
E
Tìm tọa độ củahai tiêu điểm và tính tâm sai của elip (E).
•
a 10; b 6/
. Suy rac 8
/• Tiêu điểm:
F
1( 8;0), F
2(8;0) /
• Tâm sai:
4
5 e c
a
/1
Bài 8. (1.0 điểm ) Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trìnhx
2 y
2 4 mx 2 y m 4 0
là phương trình đường tròn trong hệ trục tọa độOxy
2 , 1, 4
a m b c m
/ 1Điều kiện :
a
2 b
2c 0
/Phương trình
x
2 y
2 4 mx 2 y m 1 0
là phương trình đường tròn4 m
21 m 4 0 /
3
1 /
m m 4
Bài 9. (1.0 điểm ) Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn2 2
( ) : ( C x 3) ( y 1) 13
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng( ) d
:3 x 2 y 6 0
Đường tròn
( ) C
có tâmI (3; 1)
và bán kínhR 13
/ Gọi là tiếp tuyến cần tìm; Vì
d : 2 x 3 y c 0
/ tiếp xúc với
( ) C d I ( ; ) R 4
9 13
22 c c
c
/ Vậy 2 tiếp tuyến là
1: 2 x 3 y 4 0
và
2: 2 x 3 y 22 0
/1