• Không có kết quả nào được tìm thấy

2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm M(1;3).

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm M(1;3). "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014

Môn: Toán lớp 12 (Khối A)

Dành cho các lớp A, Toán, Lý, Hóa , Sinh học, Tin Thời gian làm bài: 120 phút ,không kể thời gian phát đề

Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số

yx3 3x2m

(1), với m là tham số thực.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.

2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm M(1;3).

Câu II (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

1.

4x2 32x2 3x 2

2.

2 3 4 6

log (3x1) log (x1)  3 3log 2( x5)

Câu III (1,0 điểm).

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm trên

[ ;5 ] 6 6

  :

sin sin 2 sin 1

9 x 2.6 x (m3)2 x 0

Câu IV (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,

600

ABC

. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.

1. Tính theo a thể tích khối chóp S.ACD.

2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SN.

3. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Câu V (1,0 điểm).

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

) 2 ( log ) 2 ( log .

2 22   2

e x e x x

y x

trên đoạn  

0;3

--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh………Số báo danh……….

ĐỀ SỐ 1

(2)

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 (KHỐI A) – ĐỀ SỐ 1

Câu Ý Nội dung Điểm

I Cho hàm số yx33x2m (1), với m là tham số thực. 3,0 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. (2,0 điểm)

Khi m1: yx33x21 (C)

 TXĐ: D = R

 Sự biến thiên

- Giới hạn: lim ; lim

x y x y

     

- y'3x26 , 'x y   0 x 0;x2 - BBT

x  0 2 

y’ + 0 – 0 + y

1 

 – 3 - Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 0)và (2;);

Hàm số nghịch biến trên (0;2)

- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0;y 1, cực tiểu tại xCT 2;yCT  3

 Đồ thị:

0,25 0,25 0,25

0,25

0,25 0,25

0,50

2 Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm M(1;3). (1,0 điểm)

 Ta có y'3x26x; ' 0 0 (0)

2 (2) 4

x y m

y x y m

  

      

 (Cm) luôn có hai điểm cực trị A(0;m); B(2;m–4)

 Phương trình đường thẳng AB là: 2x + y – m = 0.

 Đường thẳng AB qua M(1;3)  m = 5

Ghi chú: Học sinh tìm phương trình đường thẳng AB bằng cách lấy phần dư của phép chia y cho y’ vẫn cho điểm bình thường. Không khẳng định (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi giá trị của m, trừ 0,25 điểm.

0,25 0,50 0,25

II Giải các phương trình sau: 2,0

1 4x2 32x2 3x 2 (1 điểm)

(3)

TXĐ: D = R

Lôgarit hóa hai vế theo cơ số 3 ta được phương trình: (x2) log 43 2x23x2

 (x2) log 43 (x2)(2x1)

3

2

1 log 2 2

x x

 



   

0,25 0,25 0,25 0,25 2 log (32 x1)3log (4 x1)6  3 3log 2( x5) (1 điểm)

Điều kiện:

1 3 1 x x

 

 

Khi đó, phương trình  log (32 x 1) log2 x 1 log 2 log (22 x5)  log [(32 x1).x1 ]log [2(2 x5)]

 (3 1). 1 2( 5) (3 1).( 1) 2( 5) (3 1).(1 ) 2( 5)

x x x

x x x

x x x

   

           2

2

3 6 9 0 1

3 2 11 0 3

x x x

x x x

      

     



Ghi chú: Nếu học sinh nêu điều kiện sai (x > 1) và biến đổi thiếu dấu GTTĐ nhưng vẫn ra đáp số x = 3 (đã loại giá trị x = –1), GK cho 0,25 điểm

0,25 0,25 0,25 0,25

III Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm trên 5

[ ; ]

6 6

  :

sin sin 2sin 1

9 x2.6 x(m3).2 x 0

1,0

 Chia hai vế cho 4sinx ta được phương trình:

sin sin

9 3

2. 6 2

4 2

x x

        m

   

   

 Đặt

3 sin

2

x

t  

    ; ta được phương trình t2   2t 6 2m (2) Tìm được điều kiện: 2 3

[ ; ]

t 3 2

 Yêu cầu bài toán tương đương với: Tìm m để (2) có nghiệm 2 3

[ ; ]

t 3 2 Lập bảng biến thiên của hàm số f t( )  t2 2t 6 trên 2 3

[ ; ]

t 3 2

 Từ BBT suy ra 27 27 7

7 2

4 8 2

m m

       

Ghi chú: Học sinh không tìm đúng điều kiện của t (chỉ viết t > 0) mà vẫn giải ra kết quả m, cho 0,50 điểm. Các trường hợp khác cho theo thang điểm.

0,25

0,25

0,25 0,25

IV Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC600. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. 3,0 1 1. Tính theo a thể tích khối chóp S.ACD.

 Tam giác ACD đều cạnh a nên

2 3

ACD 4 Sa

 SM  AB  SM  (ACD)

0,25 0,25

(4)

2

3

 Do SAB đều cạnh a  3

2 SMa

Suy ra:

2 3

.

1 1 3 3

. .

3 3 2 4 8

S ACD ACD

a a a

VSM S  

2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SN.

 CM // AN  d(CM;SN) = d(CM;(SAN)) = d(M;(SAN)).

 Do ACD đều  AN  CD  AN  AB  AN  (SAB)

 Kẻ MH  SA, HSA  MH  (SAN)  d(M;(SAN)) = MH.

 Tam giác SMA vuông tại M, có đường cao MH, ta có

2 2 2

1 1 1 3 3

( ; ) .

4 4

a a

MH d CM SN

MHMSMA    

3. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

 Gọi G, K lần lượt là trọng tâm ABC và SAB. Dựng được hai trục d1, d2 và gọi I = d1 d2.

 Chỉ ra được IA = IB = IC = IS = R

 Tính được 5

2 3 RIBa

 Suy ra diện tích mặt cầu 5 2

3 S a

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

V Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

2 2

2 x log ( 2) log ( 2)

ye x e x x trên tập D[0;3]. 1,0

2 2 2 1

' 2 log ( 2) " 2

( 2) ln 2

x x

y e x y e

x

     

2

2

''' 2 1 0;

( 2) ln 2

y ex x D

x

     

 nên phương trình y” = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên D  y’ = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên D.

 Nhận xét x = 2 là một nghiệm của phương trình y’ = 0

 Hàm số g x( )2ex2log (2 x2) liên tục trên D và g(–1).g(0) < 0 nên phương trình y’ = 0 có 1 nghiệm thuộc (–1;0).

 Tính được 22 2

(0) 2; (2) 2 ln 2 6; (3) 2 3ln 2 5log 5

y y y e

e      

Khi đó 2

[0;3] [0;3]

max (0) 2 2; min (2) 2 ln 2 6

x x

y y y y

e

     

0,25

0,25 0,25 0,25

(5)

- HẾT -

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khối hộp đó được tính theo công thức nào sau đây?. Tìm tọa độ điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (C m ) cắt đường tròn tâm I(1;1), bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt

Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau

Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác

Sau khi đi được 1 giờ người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4km/h. Tính vận tốc lúc đầu của người đó. 1) Chứng minh

t 2 Nếu xem f t ( ) là số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t thì khi dịch đạt đỉnh điểm (tốc độ truyền bệnh lớn nhất)

Đề thi trắc nghiệm Toán cao cấp với 5 câu hỏi thuộc các chủ đề hàm số, giới hạn, đạo hàm, tích phân và số

Cán bộ coi thi không giải thích