• Không có kết quả nào được tìm thấy

b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (1"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MÔN: TOÁN 10 (DÀNH CHO 10 LÍ – HOÁ - TIN) ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm

Câu 1

Cho hàm số y=(4−m x2) +9. Gọi A là tập hợp tất cả giá trị của tham số m đề hàm số đồng biến và tập hợp B= 

m 1 m 3

.

a) Xác định các tập hợp AAB.

b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (1; 3)

M.

2,0

a A=

m | 4m2 0

=

m | 2−  m 2

 (

= −2; 2

)

; 1,0

(

2;2

)

A= − ,B=

( )

1;3 AB =

( )

1;2 . 0,5 b

Đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 3)

(

2

)

2

3 4 m 1 9 3 13 m m 4

− = +  − =  =  0,5

Câu 2

Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là một điểm bất kì trong mặt phẳng.

Chứng minh rằng

a) BA DA+ +AC =0OA OB OC+ + +OD=0. b)MA MC+ =MB+MD.

2,0

a

Hình bình hành ABCDtâm O BC= ADO là trung điểm của AC BD, .

( )

0

BA DA+ +AC= BA+AC +DA=BC+DA= 0,5

( ) ( )

0 0 0

OA OB OC+ + +OD= OA OC+ + OB OD+ = + = . 0,5 b

O là trung điểm của AC BD, nên với mọi điểm M ta có:

2 ; 2

MA+MC= MO MB+MD= MOMA MC+ =MB MD+ . 1,0

Câu 3

Cho phương trình x23x+ =m 0 1

( )

(với m là tham số).

a) Giải phương trình

( )

1 khi m= 2.

b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình

( )

1 có hai nghiệm

1, 2

x x thỏa mãn x x13 2+x x1 23−2x x12 22 =5.

2,0

a Với m= 2, ta có phương trình 2 1

3 2 0

2 x x x

x

 =

− + =   = . 0,5

b

Phương trình (1) có hai nghiệm x x1, 2 9

( )

0 9 4 0 *

m m 4

    −    0,5

Theo ĐL Viet ta có 1 2

1 2

3 x x x x m

+ =

 =

0,25

3 3 2 2

1 2 1 2 2 1 2 5

x x +x xx x =

(

2 2

) ( )

2

1 2 1 2 2 1 2 5

x x x x x x

 + − =

( )

2

( )

2

1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 5

x x x x x x x x

  + − − =

0,5

(

9 2

)

2 2 5

m m m

 − − =

2

1

4 9 5 0 5

4 m

m m

m

 =

 − + = 

 =

(thoả mãn (*)). 0,25

Câu 4 Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn

( )

O và có trực tâm H. Gọi , ,

D E F theo thứ tự là chân các đường cao hạ từ các đỉnh A B C, , xuống các 1,5

(2)

cạnh BC CA AB, , của tam giác ABC.

a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF BFD CDE, , cùng đi qua một điểm.

b) Đường thẳng AH cắt đường tròn

( )

O tại điểm thứ hai là A. Chứng minh rằng hai điểm H A đối xứng nhau qua đường thẳng BC .

a

Ta chứng minh các tứ giác AEHF BFHD CDHE, , nội tiếp. Từ đó suy ra đường tròn ngoại tiếp các tam giác AEF BFD CDE, , cùng đi qua điểm

H

0,5

b

Ta có 1

( )

1

A BC =A AC =2sd A C0,25 Xét tam giác DHB và tam giác EHABDH=AEH=900

DHB EHA= (hai góc đối đỉnh). Suy ra DBH=EAH CAA=

( )

2 0,5

Từ

( ) ( )

1 , 2 suy ra A BD HBD = . Do đó BHA cân tại B (BD vừa là đường cao vừa là phân giác), suy ra BC là đường trung trực đoạn thăng

HA hay HA đối xứng nhau qua đường thẳng BC.

0,25

Câu 5

Cho biểu thức 1 1 8 3 1

1 : 1

1 1 1

x x x x x

P x x x x x

 + −   − − 

= − − + − −    − − −  (với 0, 1

xx).

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm tất cả các số thực x để P nhận giá trị nguyên.

1,5

a

( ) ( )

( )( ) ( )

( )( )

2 2

1 1 8 3 1

:

1 1 1 1

x x x x x x

P

x x x x

+ − − − − − − +

= − + − + 0,5

(

4

)( ) (

1

)(

1

)

4

4 4.

1 1

x x

x x

x x

x x

− +

= −  =

− − +

− + 0,5

b

x0, x1 nên 4 4 0.

P x

= x  +

Ta có: 4 4 4

(

2

)

2

1 1 0

4 4 4

x x x x

P x x x

− + −

− = − = = 

+ + + suy ra P1.

0,25

H

D

O

B C

A

A'

E

F

(3)

Do đó 0 P 1 mà P nên P=0 hoặc P=1.

Với P =0 thì x=0 (thỏa mãn).

Với P=1 thì x− =  =2 0 x 4 (thỏa mãn).

Vậy x=0; x=4 thì P nhận giá trị nguyên.

0,25

Câu 6

Cho x y z, , 0 thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng:

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1

2 3 2 3 2 3 2

x y + y z + z x

+ + + + + +

1,0

Ta có: x2+y2 2xy y; 2+ 1 2y  +x2 2y2+ 3 2

(

xy+ +y 1

)

0.

Suy ra

( )

2 2

1 1

2 3 2 1

x y xy y

+ + + +

Tương tự:

( )

2 2

1 1

2 3 2 1

y z yz z

+ + + + ;

( )

2 2

1 1

2 3 2 1

z x zx x

+ + + + .

Suy ra:

( ) ( ) ( )

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2 1

x y + y z +z x xy y + yz z + zx x

+ + + + + + + + + + + +

0,5

Mặt khác:

2

1 1 1 1

1 1 1 1 1

xy y

xy y + yz z +zx x = xy y + xy z xyz xy+ yzx xy y =

+ + + + + + + + + + + +

.

Suy ra: 2 1 2 2 1 2 2 12 1

2 3 2 3 2 3 2

x y + y z + z x

+ + + + + + .

Dấu bằng xảy ra: x y z= = =1

0,5

========================= HẾT=====================

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xác định vị trí của điểm M khi dấu bằng xảy ra.. Chứng minh rằng

Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt.. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng

Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC... Các trường hợp khác cho theo thang

Nếu có 3 cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có 4 cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành công

Để tỉ số lớn nhất thì V 2 phải là thể tích của khối trụ có 2 đáy nằm trên 2 mặt của hình lập phương, và có chiều cao bằng độ dài cạnh

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần

[r]

Chứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN