1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: TOÁN
NGÀY THI: 21/4/2017
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1a (2,0 điểm)
a) Cho biểu thức
1 1 2 1 2
: 1
1 1
x x x x x x
P x x x x x
với 1
0, 1, x x x 4 Tính giá trị của P tại x 410
3 5 3 5
.Ta có 1 1 1 2 1
1 .(1 ) .(1 )
x x x
x x x x x x
0,5
Ta có
1 2 1 . 1 2 1
2 1 2
1 1 1 1 1 1
1 1
2 1 2 1 .
1 1 1 1
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x
x x x x x x
0,25
0,25
Vậy P = 2 1
.(1 )
x
x x
:
2 1
1 1
x
x x x
1
x x
x
0,5
Ta có x
3 5 3 5 .
410 5 1 2 5 1 . 410 4Lưu ý: Không thực hiện tính toán ra giá trị x thì trừ 0,25 điểm
0,25
Vậy P 4 4 1 3
4 2
0,25
Câu 1b (2,0 điểm)
b) Cho a b c, , là các số thực thỏa mãn a2 b2c2 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3 4 4 4
4( ) ( )
S a b c a b c .
Ta có S 4(a3 b3 c3) ( a4b4c4)(4a3a4) (4 b3b4) (4 c3c4) 0,25 Ta chứng minh4a3a4 4a2. Thật vậy
3 4 2 4 3 2 2 2 2 2
4a a 4a a 4a 4a 0 a a( 4a4)a a( 2) 0 (luôn đúng)
0,25 0,5 Tương tự 4b3b4 4b2; 4c3c4 4c2 0,25
2 Khi đó S (4a3a4)(4b3b4)(4c3c4)4(a2b2c2)48 0,5 Vậy giá trị lớn nhất của S là 48 khi ( , , )a b c (2,2,2)
Lưu ý: nếu thí sinh không nêu được đẳng xảy ra khi nào thì trừ 0,25 điểm toàn bài.
0,25
Câu 2a
(3,0 điểm) a) Giải phương trình
2 4 4
1 1 5
x x x
x x x
Điều kiện xác định: x1 0,5
Đặt .
4
1 y x x
x
Ta có 4 4
4 .
1
4
4 4 4 4
1 1 1
x x x
x x
x x y
x x x
0,25
0,5 Phương trình trở thành
. 4 5 (1) 1
5 y y
y y
Lưu ý: Viết đúng phương trình (1) mà không thể hiện biến đổi ở bước trên, thì trừ 0,5 điểm
0,25
0,25 0,25
Với y=1
12
5 21
. 4 1 ... 2
1 5 21
2 x x x
x x
(nhận )
0,5
Với y =-5
12
1 21
. 4 2
5 ...
1 1 21
2 x x x
x x
(nhận )
0,5
Câu 2b
(2,0 điểm) b) Giải hệ phương trình
2 2
3 3
1 (1) 3 (2) x y xy
x y x y
.
Ta có x3y3 (x3 ).1y x3 y3 (x3 )(y x2 y2xy) 0,5
3 2 2 2 2
2y 4xy 4x y 0 2y y 2xy 2x 0
0,25
2 2
0
2 2 0
y
y xy x
0,5
*Với y0 thay vào (1) ta được x 1 . Hệ có hai nghiệm ( 1;0) 0,25
*Với y2 2xy2x2 0 (yx)2x2 0
0
0 x y
Thử lạix0, y0 không thỏa (1).
0,25
0,25 Vậy hệ có nghiệm (1;0),( 1;0) .
3 Câu 3 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), M là điểm chính giữa
của cung BC không chứa điểm A. Vẽ đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với AB tại B, vẽ đường tròn (K) đi qua M và tiếp xúc AC tại C.
Gọi N là giao điểm thứ hai của đường tròn (I) và (K).
a) Chứng minh rằng ba điểm B, N, C thẳng hàng.
b) Lấy D là điểm bất kì thuộc cạnh AB (D khác A và B), điểm E thuộc tia đối của tia CA sao cho BD=CE. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn đi qua điểm cố định khác A.
Câu 3a (3,0 điểm)
a) Chứng minh rằng ba điểm B, N, C thẳng hàng.
Xét (I) : BNM MBx (cùng chắn cung BM) (1) 0,5 Xét (K) : CNM MCy (cùng chắn cung MC) (2) 0,5 Do tứ giác ABMC nội tiếp (gt)
1800
ABM ACM
( tổng hai góc đối )
0,5 1800
MBx MCy
( hai góc kề bù ) (3) 0,5
Từ (1) ,( 2), (3) : BNM CNM 1800 0,5
Vậy B, N, C thẳng hàng. 0,5
Câu 3b (2,0 điểm)
b) Lấy D là điểm bất kì thuộc cạnh AB (D khác A và B), điểm E thuộc tia đối của tia CA sao cho BD=CE. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn đi qua điểm cố định khác A.
Xét BDM và CEM có : BD = CE (gt)
DBM ECM (do ABMC nội tiếp ) BM = MC ( gt )
Vậy BDM CEM c g c( . . ) 0,5
BDM CEM
( hai góc tương ứng) 0,5
Xét tứ giác ADME có : BDM CEM (cmt). Vậy tứ giác ADME nội tiếp. 0,5 Do M cố định nên đường tròn ngoại tiếp ADEluôn đi qua điểm cố định khác A là M.
0,5 Câu 4
(3,0 điểm) Cho nửa đường tròn
O R đường kính AB. Gọi M là một điểm nằm ;
trên nửa đường tròn khác A và B. Xác định vị trí M sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất.
4 Ta có AMB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên tam giác MAB
vuông tại M. Suy ra MA2 MB2 AB2 4R2 (1)
0,25 Ta có chu vi tam giác MAB tính bởi
MAB 2
P MA MB ABMA MB R 0,25 Khi đó chu vi tam giác MAB lớn nhất (MA+MB) lớn nhất 0,5 Ta có (MAMB)2 MA2MB2 2MA MB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra (MAMB)2 4R2 2MA MB.
0,25 0,25 Ta có (MA+MB) lớn nhất (MAMB)2 lớn nhất MA MB. lớn nhất. 0,5 Gọi H là chân đường cao hạ từ M của tam giác MAB. Khi đó
. . .2R
MA MBMH ABMH 0,5
Do đó MA.MB lớn nhất MH lớn nhất 0,25
MH R H O M là điểm chính giữa cung AB. 0,25 Câu 5
(3,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn phương trình
2 2
2x y xy2(xy) . Viết phương trình lại dưới dạng
2 2 2 2
2x y xy 2(x y)2x (y2)xy 2y0 (1) 0,25 Có (y2)28(y2 2 )y 7y212y 4 (y2)( 7 y2)
Lưu ý
-Tính đúng thì cho 0,5 điểm (không cần viết lại dưới dạng tích)
0,5
Để (1) có nghiệm nguyên thì cần có 0 ... 2 2
7 y
Lưu ý: Lí luận được điều kiện 0 thì cho 0,5 điểm
0,5-0,5
Do y nên y{0;1;2} 0,5
Với 0 2 2 2 0
1
y x x x
x
0,25
Với 2
1 (loai)
1 2 1 0 2
1
y x x x
x
.
Lưu ý: Nếu không loại 1
x 2 thì trừ 0,25 điểm
0,25
Với y 2 2x2 0 x 0
Vậy nghiệm của phương trình là (0;2),(1;1),(1;0),(0;0)
Lưu ý: Nếu chỉ nhẩm ra các nghiệm mà không nêu phương pháp giải thì không cho điểm toàn bài.
0,25
…………HẾT…………