• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chất điểm đi qua vị trí có li độ x 5 cm lần thứ 2023 tại thời điểm A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chất điểm đi qua vị trí có li độ x 5 cm lần thứ 2023 tại thời điểm A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://www.facebook.com/ThayLaiDacHop/

LIVE SAT 2022 Live S: Luyện thi Live S+: Nâng cao Live A: Luyện đề Live T: Tổng ôn

KHÓA LIVE S MÔN VẬT LÝ 2022

LIVESTREAM– TÌM THỜI ĐIỂM LẦN THỨ N - CHO TRẠNG THÁI 1

TÌM TRẠNG THÁI 2 Thầy Lại Đắc Hợp

1

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý

Câu 1 [917354]: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động

 

 

     x 5cos 4 t 5 cm .

6 Vật đi qua vị trí biên dương lần đầu tiên vào thời điểm A. 5 s.

24 B. 1 s.

24 C. 1 s.

12 D. 1s.

6 Câu 2 [917355]: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  

 

 

x 4cos 2 t cm .

4 Thời điểm vật đi qua vị cân bằng lần thứ 2 là

A. 3s.

8 B. 7s.

8 C. 5s.

8 D. 1s.

8

Câu 3 [917356]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  

 

 

x 10cos 5 t cm

6 (t tính bằng). Chất điểm đi qua vị trí có li độ x 5 cm lần thứ 2023 tại thời điểm

A. 404,1 s. B. 808,9 s. C. 404,5 s. D. 808,5 s.

Câu 4 [917357]: Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 3 s và biên độ A = 6 cm, thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí -3 cm theo chiều âm. Tính từ lúc t = 0, vật có li độ x 3 3 cm lần thứ 3020 vào thời điểm nào?

A. 4529,75 s. B. 4528,25 s. C. 4528,75 s. D. 4529,25 s.

Câu 5 [917358]: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình

 

 

    

 

x 4cos 2 t cm, s .

2 Tính từ thời điểm t = 0 đến khi chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương lần thứ 2024 là

A. 6070s.

3 B. 12139s.

6 C. 6067s.

6 D. 3034s.

3

Câu 6 [917359]: Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 8 cm, thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí x 4 2cm theo chiều dương. Tính từ t = 0, vật có li độ x 4cm và đang chuyển động nhanh dần lần thứ 2025 là

A. 24293

16 s. B. 48581

16 s. C. 48589

16 s. D. 24301

16 s.

(2)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 2

Câu 7 [917360]: Một vật dao động điều hòa với phương trình

 

 

x 10cos 2 t cm .

3 Xác định thời điểm thứ 2020 vật cách vị trí cân bằng 5 cm.

A. 1514,5 s. B. 1515,0 s. C. 1514,0 s. D. 1513,5 s.

Câu 8 [917361]: Một vật dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 4cos 3 t 2 cm .

3 Xác định thời điểm thứ 2030 vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 2 3 cm và khi đó vật đang chuyển động chậm dần A. 4057

6 s. B. 1353

2 s. C. 4061

6 s. D. 4063

6 s.

Câu 9 [917362]: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 12 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 6 2cm và chuyển động chậm dần. Xác định thời điểm lần thứ 1520 vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 6 cm, chuyển động theo chiều dương.

A. 9119

48 s. B. 18223

48 s. C. 9115

48 s. D. 18227

48 s.

Câu 10 [917363]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  

 

 

x 4cos 5 t cm

2 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 4022 chất điểm có tốc độ 10π cm/s vào thời điểm A. 2413s.

3 B. 6023s.

15 C. 6032s.

15 D. 2431s.

3

Câu 11 [917364]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos t

  /3 , với x tính

bằng cm và t tính bằng giây. Thời điểm vận tốc của chất điểm có giá trị 3 2cm / s lần thứ 1093 là A. 6563

12 s. B. 13115

12 s. C. 13121

12 s. D. 6557

12 s.

Câu 12 [917365]: Mo t va t dao đo ng đie u ho a với chu kì T = 0,8s, ke tư lúc ban đa u va t ơ vi trì́ ca n bàng theo chie u a m, thơ i gian va t bát đa u dao đo ng đén khi qua vi trì́ có tóc đo bàng nư a tóc đo cư c đa i va đang chuye n đo ng nhanh da n la n thứ 2027 la

A. 6086s.

15 B. 12166s.

15 C. 1216s.

3 D. 2432s.

3 Câu 13 [917366]: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

 

 

x 10cos 2 t cm .

5 Kể từ

thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có gia tốc a 0,8 cm/s 2 2 lần thứ 2024 tại thời điểm A. 5057,67 s. B. 5057,33 s. C. 5058,33 s. D. 5058,67 s.

Câu 14 [917367]: Cho một chất điểm đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với gốc O trên trục tọa độ Ox, với phương trình vận tốc    

 

 

v 20 cos 4 t 5 cm /s .

6 Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí li độ bằng x = 2,5 cm lần thứ 971 tại thời điểm

A. 242,75 s. B. 243,25 s. C. 242,25 s. D. 243,75 s.

(3)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 3

Câu 15 [917368]: Cho một chất điểm có khối lượng bằng 200 g đang dao động điều hòa với lực kéo về có biểu thức là    

 

F 0,12cos t 11 N.

12 Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật tới vị trí có li độ

 

x 3 2cm lần thứ 21 là A. 119

6 s. B. 125

6 s. C. 121

6 s. D. 127

6 s.

Câu 16 [917369]: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos t   cm.

2 Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm chất điểm đi qua vị trí thỏa mãn v x lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 2010,25 s. B. 1004,25 s. C. 2011,25 s. D. 1004,75 s.

Câu 17 [917370]: Xét một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 10cos t cm . 6

Kể từ thời điểm t = 0 thì ở thời điểm t = 3,5 s, chất điểm qua A. li độ x = ‒5 cm và đang chuyển động chậm dần.

B. li độ x = ‒5 cm và đang chuyển động nhanh dần.

C. li độ x = 5 cm và đang chuyển động chậm dần.

D. li độ x = 5 cm và đang chuyển động nhanh dần.

Câu 18 [917371]: Một dao động điều hòa có phương trình

 

  x 10cos t cm .

2 Biết tại thời điểm t1 (s) li độ x = 6 cm. Tại thời điểm t1 + 2 (s) có li độ là

A. +6 cm. B. -8 cm. C. -6 cm. D. +8 cm.

Câu 19 [917372]: Một vật dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 9cos 3 t cm .

4 Biết ở thời điểm t có li độ là 5 cm. Li độ dao động của vật ở thời điểm sau đó 10 s là

A. -5 cm. B. 5 cm. C. - 6 cm. D. 6 cm.

Câu 20 [917373]: Một vật dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 5cos 2 t cm .

4 Tại thời điểm t vật có li độ x = 2,5 cm và đang giảm, tại thời điểm t373s

24 thì vật có li độ là

A. - 2,5 cm. B. -1,29 cm. C. 2,5 cm. D. 4,83 cm.

Câu 21 [917374]: Một vật dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 10cos 4 t 2 cm .

3 Tại thời điểm t, vật có li độ x = –5 cm và đang chuyển động chậm dần, tại thời điểm trước thời điểm t một khoảng thời gian 251s

48 thì vật có li độ

A. 2,59 cm. B. -2,59 cm. C. -7,07 cm. D. 7,07 cm.

(4)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 4

Câu 22 [917375]: Một vật động điều hòa theo phương ngang với phương trình

 

 

    

 

x 5cos 4 t cm .

3 Tại thời điểm t, vật có li độ x 2,5 2cm và đang tăng. Vận tốc của vật sau thời điểm đó 491s

48 là

A.  10 3cm. B. 10 3cm. C.  10 cm. D. 10 cm. Câu 23 [917376]: Một vật dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 4cos 5 t cm .

2 Lấy 2 10.

Tại thời điểm t vật có vận tốc v 10  3cm/s và đang chuyển động nhanh dần, sau thời điểm t một khoảng thời gian 1,9 s vật có gia tốc là

A. 5 3m / s .2 B. 5 3m / s .2 C. 5m / s .2 D. 5m / s .2

Câu 24 [917377]: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt - π/4) (cm). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật cách vị trí cân bằng không nhỏ hơn 2,5 3cm là 1/6 s. Lấy π2 = 10.

Tại thời điểm t, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Gia tốc của vật sau thời điểm đó 247 24 s là A. 200 cm/s2. B. -400 cm/s2. C. -200 cm/s2. D. 400 cm/s2.

Câu 25 [17527]: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 8 cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10, ở thời điểm t = 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là

A. 10 N. B. 3N. C. 1 N. D. 10 3N.

Câu 26 [17546]: Một vật dao động điều hòa chu kì 2 s. Tại thời điểm t0 vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật ở thời điểm t0 + 2,5 s là

A.  3cm/s. B.  2 cm/s. C. 2 3cm/s. D. 2 cm/s. 

Câu 27 [819]: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, gia tốc của vật bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 59/12 s và t2 = 31/6 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về phía biên dương.

Thời điểm vật qua vị trí cách vị trí cân bằng 2,5 cm lần thứ 2017 là

A. 252,125 s. B. 252,375 s. C. 252,500 s. D. 252.625 s.

Câu 28 [917420]: Cho vật dao động điều hòa có li độ được biểu diễn theo thời gian như đồ thị hình bên. Lấy

 2 10. Xác định vận tốc của vật ở thời điểm t = 1,75 s A. 5,42 cm/s. B. -5,42 cm/s.

C. 14,8 cm/s. D. -14,8 cm/s.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc α 0.A. Gọi mốc thời gian là lúc

Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1..

Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5cm rồi

Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A).. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng

A.. Hỏi phải đặt ngọn nến cách thấu kính bao nhiêu và màn cách thấu kính bao nhiêu để có thể thu được ảnh của ngọn nến cao gấp 5 lần ngọn nến. Biết tiêu cự thấu kính

Kết quả tính toán và mô phỏng được ứng dụng để tính và đưa ra một số đồ thị kỹ thuật nhằm mô tả chuyển động của Mặt Trời và lượng bức xạ tại các toạ độ khác nhau tại

Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. Câu 39: Vật dao động điều hòa với biên độ

Thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng 5cm, có vận tốc bằng 0 và có xu hướng chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.. Phương