• Không có kết quả nào được tìm thấy

(2 điểm) a) Giải phương trình lượng giác 2sin3xcos 2xsinx b) Tính lim 01 cos 22 x 5 x  x  Câu 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(2 điểm) a) Giải phương trình lượng giác 2sin3xcos 2xsinx b) Tính lim 01 cos 22 x 5 x  x  Câu 2"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG

Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi ĐỀ THI NĂNG KHIẾU LẦN THỨ TƯ NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11 Lớp: 11 A1

Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1. (2 điểm)

a) Giải phương trình lượng giác 2sin3xcos 2xsinx b) Tính lim 01 cos 22

x 5

x

x

Câu 2. ( 2 điểm)

a) Trong một môn học, thầy giáo có 20 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 5 câu trung bình và 10 câu dễ.Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra,mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau,sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu ( khó, dễ, Trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2? (Không tính đến thứ tự các câu trong đề)

b) Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: 2x

1x

5x2

1 2 x

10

Câu 3. (2 điểm)

Tính giá trị nhỏ nhất ; giá trị lớn nhất của lim 0 1 3

x 8

a x a

S x a

   

   với 1 ;1 a 16 

  

Câu 4. (1 điểm)

Cho hai dãy { }un và { }vn thỏa mãn u11;v16 và unun1n2; vnvn1n n( 23n2) với mọi n2. Tính

4

lim n3 n

u v

Câu 5. (3 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, ABa, AD2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng

ABCD

là trung điểm H của BC, SHa. a) Tính góc giữa hai đường thẳng SBHD

b) Tính góc giữa đường thẳng HDvà mặt phẳng (SCD).

c) Gọi Olà điểm trong không gian thỏa mãn OSOBODOH. Tính độ dài OS

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM 11A1

Câu 1:

a) Ta có 2sin3xcos 2xsinx sin (2 sin2 1) cos 2 0 sin .cos 2 cos 2 0 cos 2 (sin 1) 0

cos 2 0 2 2

( )

sin 1

2 2

x x x

x x x

x x

x k

x k

x x k

 

 

   

  

  

  

 

       



b) Ta có

2 2 2

2 2 2

1 cos 2 1 (1 2 sin ) 2 sin 2 sin

5 5 5 5.

x x x x

x x x x

        Vậy lim 01 cos 22 2

5 5

x

x

x

 

Câu 2:

a) Ta xét ba trường hợp sau:

TH1: 1 câu khó; 1 câu khá; 3 câu dễ: C C C51. 51. 103

TH2: 1 câu khó; 2 câu khá; 2 câu dễ: C C C51. 52. 102 TH1: 2 câu khó; 1 câu khá; 2 câu dễ: C C C52. 51. 102 Vậy số cách chọn là C C C51 15 103C C C52 51 102C C C51 52 102

b) Ta sẽ tìm hệ số của x5trong 2 (1xx)5x2(1 2 ) x 10

Ta thấy hệ số của x5trong 2 (1xx)5sẽ bằng hai lần hệ số của x4trong (1x)5. Ta có

5 5

5 0

(1 ) i i

i

x C x

 

 hệ số của x4trong (1x)5C54 5 Như vậy hệ số của x5trong 2 (1xx)5là 10.

Ta thấy hệ số của x5trong x2(1 2 ) x 10sẽ bằng hệ số của x3trong (1 2 ) x 10 và bằng

7 3

10.( 2) C

Vậy hệ số của x5trong 2x

1x

5x2

1 2x

10 là 10C107.( 2) 3 Câu 3:

(3)

Ta có lim 0 lim 0 ( ) lim 0 1 1

( ) 2

x x x

a x a a x a

x x a x a a x a a

      

   

Như vậy 1 1

8 3 2

Saa với 1 ;1 a 16 

   Đặt 1 ; 1; 2

2 t t 2 a

 

    Khi đó

2

2 3

S  t t với 1; 2 t 2 

  

Xét bảng biến thiên của hàm số bậc hai theo t, ta có max 3 1 1 1

2 4

S     t a ;

min 3 2 1

S     t a 16

Câu 4:

Ta có 1 2 2 ( 1)2 2 ... 12 22 32 ... 2 ( 1)(2 1)

n n n 6

n n n uu nu  nn      n   

Ta có:

1 ( 1)( 2) 2 ( 1) .( 1) ( 1)( 2) ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... ( 1)( 2)

n n n

vv n nn v  n n n n nn      n nn

Xét 4vn 1.2.3.4 2.3.4(5 1) 3.4.5.(6 2) ...     n n( 1)(n2)[n  3 (n 1)]

1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 ... n n( 1)(n 2)(n 3)

         

( 1)( 2)( 3)

n n n n

   

Vậy ( 1)( 2)( 3)

n 4

n n n n

v    

Ta có

 

 

4 4

12

4 4 4

3 3 3

3

12

1 1

1 1. 1 2

( 1)(2 1) 4 4.2 64

lim lim 6 . lim .

81 81 81

1 ( 1)( 2)( 3) 1 2 3

1. 1 1 1

4

n n

n n n n n n

u

v n n n n

n n n n

   

      

       

   

   

  

         

      

      

Câu 5

(4)

a) Gọi N là trung điểm AD. Khi đó ta có BN/ /HD. Như vậy (SB HD; )(SB BN; )

Ta có tam giác SBNSBSH2BH2a 2

2 2 2

BNABANa ; SDSH2HD2a 3 Ta có

2 2 2 2

2

cos 1

2 . 2.2 4

SB BN SN a

SBN SB BN a

 

  

Suy ra ( ; ) arccos1 SB HD  4

b) Kẻ HKSC.

SHCD BC; CDCD(SHC)

Suy ra HKCD. Lại có HKSC nên HK (SCD). Suy ra K là hình chiếu của Htrên (SCD).

Như vậy góc giữa HDvà (SCD)chính là góc giữa HDDK. Vì tam giác SHCvuông; HKlà đường cao ứng với cạnh huyền nên

2 2 2

1 1 1 2

2 2 a a HKSHHCHK  

Ta có tam giác HKDvuông ở Knên tan 1 2 HDK HK

HD  . Như vậy góc giữa HDvà (SCD)là arctan1

2

c) Ta thấy Ochính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop S BHD. Do SH (BHD) nên điểm Ođược xác định như sau:

+) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD. Dựng trục của tam giác BHD(qua Ivà vuông góc với mặt phẳng(BHD))

+) Lấy Otrên trục sao cho 1 OD 2HS

Gọi Rlà bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD. Khi đó

2

2 2 2

4 SOODDIaR

Ta có

3 2

. . . 2. 5 10 10

4 4.1 2 2

4

BHD ABCD

BH HD BD a a a a a

R S S a

   

Vậy 11

4 SOa

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC.. Biết góc tạo bởi hai đoạn dây AC và CB 1 điểm.. Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp

Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.. - Câu 6, 7 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì

Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác, kết quả đúng vẫn cho đủ số điểm theo quy định

Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên tập xác định của nó là.. Tìm công bội q của cấp số nhân

Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC..

Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.. Thí sinh không được sử dụng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính

Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt − phẳng ( OAB.. Theo chương trình THPT không phân ban