• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải hệ phương trình 4 3 2 2 2 x 2x y x y 2x 9 x 2xy 6x 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải hệ phương trình 4 3 2 2 2 x 2x y x y 2x 9 x 2xy 6x 6"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TOÁN, khối B

Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu I (2 điểm)

Cho hàm số y 4x= 3−6x2+1 (1).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).

2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M 1; 9 .

(

− −

)

Câu II (2 điểm)

1. Giải phương trình sin x3 − 3cos x sinxcos x3 = 2 − 3sin xcosx.2 2. Giải hệ phương trình

4 3 2 2

2

x 2x y x y 2x 9

x 2xy 6x 6

⎧ + + = +

⎪⎨

+ = +

⎪⎩

(

x, y\

)

.

Câu III (2 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 ,C 2;0;1 .

( ) (

) (

)

1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C.

2. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x 2y z 3 0+ + − = sao cho MA MB MC.= = Câu IV (2 điểm)

1. Tính tích phân 4

0

sin x dx

I 4 .

sin 2x 2(1 sin x cos x)

π ⎛⎜⎝ −π⎞⎟⎠

=

+ + +

2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2+y2 =1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

2

2(x 6xy)

P .

1 2xy 2y

= +

+ +

PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)

1. Chứng minh rằng k k 1 k

n 1 n 1 n

n 1 1 1 1

n 2 C + C ++ C

⎛ ⎞

+ ⎜ + ⎟=

+ ⎝ ⎠ (n, k là các số nguyên dương, k n,≤ C là kn

số tổ hợp chập k của n phần tử).

2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H( 1; 1),− − đường phân giác trong của góc A có phương trình x y 2 0− + = và đường cao kẻ từ B có phương trình

4x 3y 1 0.+ − =

Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm) 1. Giải bất phương trình

2

0,7 6

x x

log log 0.

x 4

⎛ + ⎞<

⎜ ⎟

⎝ + ⎠

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA a,= SB a 3= và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.

...Hết...

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...

ĐỀ CHÍNH THỨC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích của hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến MA, MB và cung

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng lập phương của hai nghiệm đó bằng 27. c) AC là phân giác

A.. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tính thể tích khối chóp S ABC.. Hãy tìm thể tích của hình hộp đó. b) Tính theo a khoảng cách giữa hai

Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC..

Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 30

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính

hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600.. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách từ B đến mặt