• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khi đó phương trình đã cho tương đương sinx3tanxsin 2x2 tanx2sinx 0,25 2 sin 0 2 cos 3cos 1 0 x x x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Khi đó phương trình đã cho tương đương sinx3tanxsin 2x2 tanx2sinx 0,25 2 sin 0 2 cos 3cos 1 0 x x x"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. LƯU Ý CHUNG:

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

- Câu 6, 7 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.

II. ĐÁP ÁN:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 11- THPT

Câu Nội dung trình bày Điểm

1

a. (1,0điểm)

ĐKXĐ: cosx0; tanxsinx0. Khi đó phương trình đã cho tương đương

sinx3tanxsin 2x2 tanx2sinx 0,25

2

sin 0

2 cos 3cos 1 0

x

x x

 

    

sin 0 ( )

cos 1 ( )

cos 1

2 x l

x l x

 



  

  



0,5

2 2 , .

x 3 k k

     

Vậy nghiệm của phương trình là 2 2 ,

x 3 k k .

    

0,25

b. (1,0 điểm)

(sin 2 2)(2cos 2 ) 0

Ptxxm0,25

cos 2 2 x m

  0,25

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trên 3 8 ;6

  

 

 

  khi 1 1

2 2

m0,25

1 m 2.

   Vậy các giá trị của m là 1 m 2. 0,25

2

(1,0 điểm)

Gọi năm số thỏa mãn là x2 ,d xd x x, , d x, 2 .d Theo đề ra ta có

( 2 ) ( ) ( ) ( 2 ) 5

( 2 )( ) ( )( 2 ) 45

x d x d x x d x d

x d x d x x d x d

         

     



0,25

2 2

1 1

2 .

(1 4 )(1 ) 45

2 x x

d d d

d

 

  

  

 

    

 

   

0,25

Với x1;d2 cấp số cộng là  3; 1; 1; 3; 5. 0,25 Với x1;d2 cấp số cộng là 5; 3; 1; 1; 3.   0,25

3

(1,0 điểm)

Ta có 3 3 3 3 3 3 3

0 0 0

(2 )( 1) (2 ) 2

n n n

n k k k k k k

n n n

k k k

x x x C x C x C x

   

. 0,25

Hệ số của x6 trong khai triển là a62Cn2C1n. 0,25 Theo bài ta có 2Cn2C1n4n27 n26n270 0,25

9

 n . Vậy n9. 0,25

(Đáp án có 04 trang)

(2)

4

(1,0 điểm)

Số phần tử của không gian mẫu là  8.8.7.62688.

Đặt A{0, 3, 6} , B{1, 4, 7}, C{2, 5, 8} . Gọi x là một thuộc tập Ex chia hết cho 3.

0,25

TH 1: x có hai chữ số thuộc tập ,B hai chữ số thuộc tập C. Số các số là C C32. 32.4!216. 0,25 TH 2: x có một chữ số thuộc tập ,A ba chữ số còn lại cùng thuộc tập B hoặc cùng thuộc

tập C. Số các số là 2(3.4! 3!) 132.

TH 3: x có hai chữ số thuộc tập ,A một chữ số thuộc tập B và một chữ số thuộc tập C. Số các số x là 3.3.C32.4! 3.3.2.3! 540.

0,25

Gọi M là biến cố “Số được chọn chia hết cho 3’’. Xác suất xảy ra biến cố M

216 132 540 37

( )

2688 112

P M  

  . 0,25

5

(1,0 điểm)

Với n, n2 ta có

 

 

 

   

2 2 2 2 2

1 2 3 1

1 2 2 2

4 9 ... 1 1

1 1 1

n n n n

n n

u u u n u n u n n u n u n

u u

n n n n n

       

  

   . Do đó

n12un1n u2 n, n2, 3, 4,...

0,5

Suy ra 2

1

2 1

2

2 2 ... 22 2 12 1 1,

n n n 4

n u  n u  n u   uu  với n2, 3, 4,...

Do vậy 12

n 4

un với n1, 2, 3,...

0,25

Ta có

2

2 2 2

4 9

2017 4 9 2017 2017

lim 2017 4 9 lim lim

4 4 4

n

n n n n

n n u

n

   

     . 0,25

6 a. (1,0 điểm)

Kẻ CEAB DF, AB E( AB F, AB). Ta có , . 2

EFa BEAFa Do đó 2 .

ABa Gọi H là trung điểm đoạn AB, ta có SHAB, SHa 3.

0,25

Q

J

X

Y L

N

M I

C A H

B

D S

K

C D

F H E

A B

(3)

Tứ giác BCDH là hình thoi nên HCBD HC, a.

2 2 2 2

4

SHHCaSC SHC vuông tại H.  0,25

Ta có SH AB .

SH DB SH HC

 

  

  0,25

Do đó BD SH .

BD SC BD HC

 

  

  0,25

b. (1,0 điểm)

( )P (ABCD)MN MN, / /BD M, DCNBC. ( )P (SAC)KL KL, / /SC L, SA.

Gọi XADMN Y, ABMN J, LYSB Q,  LXSD. Thiết diện của hình chóp .S ABCD cắt bởi ( )P là ngũ giác MNJLQ.

0,5

Ta có ACBDa 3, MN MC KC 3 .

MN KC

BDDCCI  

2( 3 )

. 3

KL AK a KC

SC AC KL

   

2 2 3.

QM JN IK

QM JN a KC

SCSCIC    

0,25

Ta có MN/ /BDMNLK. Khi đó

 

1 3 2 3

2 2 3 2

2 2 3

MNJLQ MKJQ KNJL

KC KC

S S S MN MQ KL a KC a

 

 

         

 

2 3 2 2 3 2 3

3.2 3 2 3 .

2 4

MNJLQ

KC a KC a

S KC a KC

   

 

     

Vậy diện tích thiết diện lớn nhất bằng

3 2 3 4

a đạt được khi 3

4 . KCa

0,25

7 (1,0 điểm)

Gọi S R In, n, n tương ứng là diện tích, bán kính, tâm của hình tròn (Cn), n1, 2, 3...

Gọi K là tiếp điểm của (C1), ( C2). Điểm E F, tương ứng là hai tiếp điểm của (C1), ( C2) với tia Ax. Ta có AI2R2 2, AI1R1 2.

0,25 x

y

t

F E

K

A I2

I1

(4)

---Hết---

2 2 1 1 2 2 2 1 2 1

AKAIRAIRRRRR 2

1

2 1

2 1

R R

  

 . 0,25

Ta có

2 2

2 2 4

2 1

2 2

1 1

( 2 1)

( 2 1) ( 2 1)

S R

S S

S R

 

    

  .

Tương tự S3( 21)4S2( 21)8S1,...,Sn( 21)4(n1)S1,...

0,25

Do đó tổng diện tích các hình tròn trong dãy là

SS1S2 ... Sn ... S11( 21)4( 21)8 ... ( 21)4(n1)...

1 4 4

1 2017

1 ( 2 1) 1 ( 2 1)

S S

  

    .

0,25

8

(1,0 điểm)

Đặt f x( )x4ax3bx2 cx 1. Gọi   x1, x2, x3, x4 là bốn nghiệm của phương trình ( )f x 0. Do a b c, , là các số không âm nên các nghiệm của f x( )0 phải là các số âm. Suy ra x x x x1, 2, 3, 40.

0,25

Ta có f x( ) (x x1)(xx2)(xx3)(xx4)x4ax3bx2 cx 1x x x x1. . .2 3 4 1. 0,25

1 2 3 4 1 2 3 4

(2) (2 )(2 )(2 )(2 ) (1 1 )(1 1 )(1 1 )(1 1 )

f  xxxx   x  x  x  x

3 3 3 3 3

1 2 3 4 1 2 3 4

3 x .3 x .3 x .3 x 81. x x x x. . . 81

   0,25

Mặt khác f(2)24a.23b.22c.2 1 8a4b2c17. Suy ra

8 4 2 17 81 8

2 4

b c

abc     a . Dấu bằng đạt được khi a4, b6, c4. 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.. Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không chấm điểm

Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ

- Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.. - Bài hình không có hình vẽ thì

1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính

Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt − phẳng ( OAB.. Theo chương trình THPT không phân ban

[r]

Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không