• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải phương trình: x x 2 sin cos 3 cos x 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải phương trình: x x 2 sin cos 3 cos x 2"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: TOÁN, khối D

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu I. (2 điểm)

Cho hàm số 2x

y .

= x 1 +

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

( )

C của hàm số đã cho.

2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng 1

4. Câu II. (2 điểm)

1. Giải phương trình:

x x 2

sin cos 3 cos x 2.

2 2

⎛ + ⎞ + =

⎜ ⎟

⎝ ⎠

2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:

3 3

3 3

1 1

x y 5

x y

1 1

x y 15m 10.

x y

⎧ + + + =

⎪⎪⎨

⎪ + + + = −

⎪⎩

Câu III. (2 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4

( ) (

)

và đường thẳng

x 1 y 2 z

: .

1 1 2

− +

Δ = =

1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt − phẳng

(

OAB .

)

2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất.

Câu IV. (2 điểm) 1. Tính tích phân:

e 3 2

1

I=

x ln xdx.

2. Cho a b 0.≥ > Chứng minh rằng:

b a

a b

a b

1 1

2 2 .

2 2

⎛ + ⎞ ≤⎛ + ⎞

⎜ ⎟ ⎜ ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠

PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: V.a hoặc V.b) Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)

1. Tìm hệ số của x trong khai triển thành đa thức của: 5 x 1 2x

(

)

5+x 1 3x2

(

+

)

10.

2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

( ) (

C : x 1

) (

2+ +y 2

)

2 =9 và đường thẳng d : 3x 4y m 0.− + =

Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới

( )

C

(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.

Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm) 1. Giải phương trình: log 42

(

x +15.2x +27

)

+2log24.21x3=0.

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, ABC BAD 90 ,n=n= 0 BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh tam giác SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng

(

SCD .

)

---Hết--- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………..………Số báo danh: ……….

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giám thị coi thi không giải thích

Câu 5: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số

Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC..

Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD

[r]

Lập phương trình đường thẳng D đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng d... Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính

Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.. Tính độ dài đoạn