• Không có kết quả nào được tìm thấy

a) Giải phương trình: 0 1 sin 2 cos sin 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "a) Giải phương trình: 0 1 sin 2 cos sin 3"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ BÀI

Câu 1 (1 điểm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

 

1

1 2

x y x

Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 5

2 2

x

x

y x trên đoạn [2;5]

Câu 3 (1 điểm).

a) Giải phương trình: 0

1 sin 2

cos sin

3

x

x x

b) Giải bất phương trình: log

5 2 2

1 0

2

1 x

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:

 

1

0

1 ln x dx x

I

Câu 5 (1 điểm). Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và đi qua hai điểm A

3;4;4

 

,B 4;1;1

.

Câu 6 (1 điểm).

a) Trong một đợt phỏng vấn học sinh trường THPT Kim Liên để chọn 6 học sinh đi du học Nhật Bản với học bổng là được hỗ trợ 75% kinh phí đào tạo. Biết số học sinh đi phỏng vấn gồm 5 học sinh lớp 12C3, 7 học sinh lớp 12C7, 8 học sinh lớp 12C9 và 10 học sinh lớp 12C10.

Giả sử cơ hội của các học sinh vượt qua cuộc phỏng vấn là như nhau. Tính xác suất để có ít nhất 2 học sinh lớp 12C3 được chọn.

b) Tìm hệ số của x6 trong khai triển

23x2

8.

Câu 7(1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B và AB = a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB.

Biết diện tích mặt bên ABB’A’ bằng 3a2. a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(ACB’).

Câu 8(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Biết trung điểm cạnh AB là M(0;3), trung điểm đoạn thẳng IC là E(1;0) và điểm A có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D.

Câu 9(1 điểm). Giải hệ phương trình:

7 6 2 4 9

1 3 1

2 2

2 2 2 3

y x y

x x

x y y

Câu 10(1 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: abc0; a2b2 c2 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F a2b2c2.

...Hết...

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN TỔ TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 1 Môn Toán –Thời gian làm bài 180 phút

(2)

ĐÁP ÁN.

Câu1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 

1

1 2

x

y x

Đk: x # 1

0,25

1

0 1

' 3

2

x

x y

H/s luôn nghịch biến trên mỗi khoảng x/đ.

H/s không có cực trị.

0,25

Giới hạn:  



y y y

xlim 1; limx 1 ;xlim1

-

Đồ thị h/s có TCĐ là đt: x = 1; TCN là đt: y = 1 BBT:

0,25

Đồ thị:

0,25

Câu2

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 5

2 2

x

x

y x trên đoạn

[2;5]

Hàm số liên tục và có đạo hàm trên [2;5].

1

2

1 4 '

y x ;

 

 

1 2;5 5

; 2 0 3

' x

y x

0,5

 

2 5; y

 

3 4; y

 

5 5

y 0,25

x y’

y

-∞ 1 +∞

- -

1

1 -∞

+∞

O x

y

1 1

-2 -2

(3)

5 khi 2 5; min 4 khi 3 max

2;5 5

;

2 y x x y x 0,25

Câu3

a) Giải phương trình: 0

1 sin 2

cos sin

3

x

x

x (1) 0,5đ

 

x k k Z

k x

k x

k x

x

x x

2 ;

6 7

6 2 5 6 2 6

2 sin 1

0 cos sin

3

1  

 

 

 

0,5đ b) Giải bất phương trình: log

5 2 2

1 0

2

1 x (1) 0,5đ

 

.

2 3 2

3 4

9 2

2 1 5

1 x2 x2 x 0,5

Câu4

Tính tích phân:

 

1

0

1 ln x dx x

I

Đặt

  

1



1

2 1 2 1 2

; 1 1

; 1 1

ln 2

dx v x x x

du x xdx dv x

u 0,5

     

4. 1 2

1 2 1

2 1 1 1 ln 2 1

1

1 0 2

1

0 1 0 2

x x

dx x x

x I

0,5 Câu5 Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz

và đi qua hai điểm A

3;4;4

 

,B 4;1;1

Gọi I(0;0;a) là tọa độ tâm mặt cầu cần tìm.

Phương trình m/c cần tìm có dạng: x2 y2z22azb0

0,25 Vì A(3;4;4), B(-4;1;1) thuộc m/c nên ta có hệ:

3 31 6 23 0

2 18

0 8

41

b a b

a b

a 0,5

Vậy pt m/c cần tìm là:

36 901 6

hay x 23 3 0

31 3

23 2 2 2

2 2

2

y z z y z

x 0,25

Câu6 a) số phần tử của kg mẫu là: n

 

C306 593775

0,25 Gọi A là biến cố có ít nhất 2 h/s lớp 12C3 được chọn

 

. 255 442750 1

5 6

25

C C C A

n

Xác suất của b/c A là:

    0,25

593775 151025 596775

442750 1

1

P A A

P 0,25

b) Tìm hệ số của x6 trong khai triển

23x2

8. 0,5đ

       

k k k k

k

k k

k x C x

C

x 8 8 16 2

8

0

2 8 8

2 8 .2 . 3 .2 . 3 .

3 2

(4)

Số hạng trong khai triển chứa x6 khi 16-2k = 6 hay k = 5 0,25 Vậy hệ số của x6 trong khai triển là: C85.25.

 

33 48384 0,25 Câu7 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác vuông

cân ở B và AB = a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết diện tích mặt bên ABB’A’ bằng 3a2.

a) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 0,5đ

Diện tích tam giác ABC là:

2

2 . 1 2

1ABBC a

S

Theo gt ta có: A'H.AB3a2 A'H 3a Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

3

2 ' 3

.AH a S

V

0,25

0,25

b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(ACB’). 0,5đ

 

B ACB

d

H

ACB

 

HK

d ; ' 2 ; ' 2 Với K là trực tâm tam giác AEI và

3 9

1 1

1 1

2 2 2

2 2

HK a a

HE HI

HA

HK

Vậy

   

3 2 2

'

; a

HK ACB

B

d .

0,25

0,25 Câu8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Biết trung

điểm cạnh AB là M(0;3), trung điểm đoạn thẳng IC là E(1;0) và điểm A có tọa độ nguyên. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D.

Đặt  AEM,00 900,ta có:

 

5 cos 2

2 tan 1 tan 3

1 tan 1

3 45

tan 3

tan 0

 

BMEMB BF

Ptđt ME là: 3x y30

0,25

Đường thẳng AC đi qua điểm E(1;0) và tạo với đt ME một góc  sao cho 5

cos 2 có pt là:

0 1

y

x hoặc 7xy70

0,25 TH1: Pt đt AC là: xy10

;

2 2

d M AC AM MI .Suy ra phương trình đường tròn tâm M qua A và I là: x2

y3

2 4

Tọa độ của A và I là nghiệm của hệ:

 

1 0 3

2 4

3 0 1

2 2 y

x y

x y

x y x

Vì I nằm giữa A và E nên A

2;3

  

;I 0;1 B

  

2;3;C 2;1

 

,D 2;1

(t/m gt)

0,25 A

B

C A’

B’

C’

H

I E

A M(0;3) B C D

I E(1;0) F

(5)

Th2: Pt đt AC là: 7x y70

Tương tự tìm được tọa độ A nhưng không nguyên nên loại.

0,25 Tóm lại tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD là:

2;3

   

;B 2;3;C 2;1

 

,D 2;1

A Câu9

Giải hệ phương trình:

7 6 2 4 9

1 3 1

2 2

2 2 2 3

y x y

x x

x y

y

ĐK: x1, ta có:

2y3y2x 1x 3 1x 2y3y2.

1x

3 1x y 1x

Vì h/s f

 

t 2t3t đồng biến trên R.

0,5 Thế vào pt kia ta được pt:

 

2

 

2

2 2

1 5 4 2

2

1 5 4 2 5 4 4 8 4

5 4 1 6 2

x x

x x

x x

x x

x

0,25

1 5 4 2

2

x xx1

0,25

2 1

x tmđk.

Câu10 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: abc0; a2 b2 c2 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F a2b2c2

Từ gt ta có:

2 3 a bc

a c b

Hệ có nghiệm khi a2 4

a2 3

a2 4a2

 

0;4

0,25

2 3

2 3 6 2 9 , 2

 

0;4

2 2 2

2

a b c a a t t t t a

F 0,25

 

 

3 0;4

4

; 0 0 1

; 9 12

3 2 '

'

t F t

t t

Ft t

0,25

 

0 F

 

3 0; F

 

1 F

 

4 4

F

Suy ra maxF 4 khi

a;b;c

 

2;1;1

hoặc các hoán vị hoặc

a;b;c

 

2;1;1

hoặc các hoán vị.

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.. - Câu 6, 7 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia?. Câu 5: Cho

Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.. Tam giác đều có ba trục

Giám thị coi thi không giải thích

Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường.. Có bao nhiêu cách chọn 3 quả cầu có tổng các số ghi trên 3 quả cầu là

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính

Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt − phẳng ( OAB.. Theo chương trình THPT không phân ban

Nêu đặc điểm hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ hô hấp,hệ thần kinh của thỏ thể hiện sự hoàn thiện hơn các loài động vật đã