• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT A. Lý thuyết:

Cho A và B là hai đa thức, B0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A B Q .

Kí hiệu: QA B: hoặc A Q B

1. Chia đơn thức cho đơn thức

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

- Chia lũy thừa có từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

2. Chia đa thức cho đơn thức

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

B. Các dạng bài tập:

Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức

Phương pháp: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau:

Bước 1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 10x y3 : 2xy b) 6x y z2 2 2: 3xy

c)

4x y3 3: 2x y2

 

5x y2 : 2x y2

d) 5x y2 2 9x y3 4:

3xy2

Giải a) Ta có: 10x y3 : 2xy5x2

b) Ta có: 6x y z2 2 2: 3xy2xyz2

c) Ta có:

4x y3 3: 2x y2

 

5x y2 : 2x y2

2xy2 52

d) Ta có: 5x y2 2 9x y3 4:

3xy2

5x y2 2 3x y2 2 2x y2 2

Bài 2: Thực hiện phép tính

a) 2

x y

 

3: x y

2 b) 3

x2 y2

:

x y

c)

x y

 

3 y x

2 d) 6

x y z 

4: 3

x y z 

3

Giải

(2)

Trang 2 a) Ta có: 2

x y

 

3: x y

2 2

x y

b) Ta có: 3

x2 y2

:

x y

 

3 x y x y



 

: x y

 

3 x y

c) Ta có:

x y

 

3: y x

 

2 x y

 

3: x y

 

2 x y

d) Ta có: 6

x y z 

4: 3

x y z 

3 2

x y z 

Dạng 2: Chia đa thức cho đơn thức Phương pháp:

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Bài 1: Thực hiện phép tính a)

2xy34x y2 2

:xy

b)

3x y2 2x y3 25x y2

:xy2

c)

5x y4 2x y3 2 2x y2

 

: x y2

d)

  xy 33 xy z2 2 xy 5: yx 2

Giải a) Ta có:

2xy34x y2 2

:xy

2xy3:xy

 

4x y2 2:xy

2y2 4xy

b) Ta có:

3x y2 2x y3 25x y2

:xy2

2 2 2 2 3 2

3 : : 5 : 6 2 10

2 2 2

     

         

xy xy xy

x y x y x y xy x y x

c) Ta có:

5x y4 2x y3 22x y2

 

: x y2

     

4 2 2 3 2 2 2 2 2

5x y : x y x y : x y 2x y: x y 5x y xy 2

         

d) Ta có:

  xy 33 xy z2 2 xy 5: yx 2

     

xy 3 3 xy z2 2 xy 5

:

 

xy 2

  

   

3: 2

 

3

   

2 : 2

 

2

   

5: 2

 xy xy  xy z xy  xy xy

 

3

3 2

xy z xy

  

Bài 2: Thực hiện phép tính

a)

3

x y

22

x y

3

:

y x

2
(3)

Trang 3 b)

2

x y

3

x2y22xy

 :x y 

c) 4

x3y

 

3: 3x9y

d)

x327y3

: 3

y x

e)

18x y4 324x y3 412x y3 3

 

: 3x y2 3

f) 4

x y

52

x y

33

x y

 

2: y x

2

Giải a) Ta có:

3

x y

22

x y

3

:

y x

2

   

3 x y 2 2 x y 3

:

x y

2

    

  

2

2

  

3

2

 

3 x y : x y 2 x y : x y 3 2 x y

        

b) Ta có:

2

x y

3

x2y22xy

 :x y 

   

2 x y 3 x y 2

:

x y

    

  

3

   

2

2 x y : x y x y : x y

     

  

2

2 x y x y

   

c) Ta có: 4

3

 

3: 3 9

4

3

 

3: 3 3

4

3

2

x y x y  x y x y  3 x y d) Ta có:

x327y3

: 3

y x

 

x3y x

 

23xy9y2

:

x3y

x2 3xy 9y2

  

e) Ta có:

18x y4 324x y3 4 12x y3 3

 

: 3x y2 3

   

4 3 2 3 3 4 2 3 3 3 2 3 2

18x y : 3x y 24x y : 3x y 12x y : 3x y 6x 8xy 4x

     

f) Ta có: 4

x y

52

x y

33

x y

 

2: y x

2

 

5

 

3

  

2

2

4 x y 2 x y 3 x y : x y

 

       

  

5

2

  

3

2

  

2

2

4 x y : x y 2 x y : x y 3 x y : x y

        

 

3

 

4 x y 2 x y 3

    

B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

(4)

Trang 4 Phiếu 1

Bài 1: Làm phép tính chia:

a)

18 : 9 ;

4 4 b) 6 2: 7 2.

5 5

   

   

    c)

4 3

1 : 1

4 4

   

   

    . d)

3 4

1 : 1

9 3

   

   

    . Bài 2: Làm phép tính chia:

a) x x5: 3 . b) 18 : 6x7 x4.

c) 8x y z6 7 2: 4x y4 7 . d) 65x y9 5: 13

x y4 4

.

e) 27 3 5 9 2

15x yz :5xz . f)

5x

 

5: x5

4 .

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A15x y5 3:10xy2 tại x 3 và 2; y 3

b) B 

x y z3 5 2

 

: x y z2 3

3 tại x1,y 1z100.

a) 3

2 :

3 1

2

4 2

C  x  x tại x3;

b) D

x y z 

 

5:   x y z

3 tại x17,y16z1.

Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

a) A15x y3 2 và B5x y2 3. b) A x y 5 6 và B x y z 4 2 3.

c) 1 5 5 4

32

A x y z và B 2,5x y5 3. d) 9 12 4 3

A 2x y z và 3 8 2 4 . B x y z

Bài 5:

a) Cho A18x y10 n và B 6x y7 3. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

b) Cho A 12x y z8 2n n1 và B2x y z4 n . Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.

Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết:

a) A x y 6 2n6, B2x y3n 18 2 n và Cx y2 4; b) A20x yn 2n3 2z B, 21x y t6 3n và C22x yn1 2. Bài tập tương tự:

Bài 7: Làm phép tính chia:

(5)

Trang 5 a) 8 : 83

 

5. b)

12 4

5 5

6 : 6

   

   

    . c)

6 4

5 5

: ;

3 3

   

   

    d)

9 3

9 9

: .

7 7

   

   

    Bài 8: Làm phép tính chia:

a) 15x y2 2: 5xy2; b) x y x y3 4: 3 ;

c) 5x y2 4:10x y2 ; d) 3

 

3: 1 2 2 .

4 xy 2 x y 

 

  Bài 9: Tính giá trị biểu thức:

a) A 

x y3

 

5: x y12 2

tại x2y 12

b) B84

x y2 4

2:14x y2 6 tại x 43y4.

c) C 54

a b 1 : 18 1

2

 a b

tại a21b 10;

b) D

2 2 m

 

6: m1

3 tại m11.

Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B:

a) A35x y9 n và B 7x y7 2 b) A28x y8 2n và B4x y5 2.

Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C:

a) A5x y3 3n1, B 2x y3n 5 và C x yn 4 b) A18x y2n 12 3 nz B2, 32x y3 7 và C3x y3 4. HƯỚNG DẪN

Bài 1: a) 16. b) 36 .

49 c)

1

4. d) 1

9. Bài 2: a) x x5: 3x2. b) 18 : 6x7 x4 3x3.

c) 8x y z6 7 2: 4x y4 7 2x z2 2. d) 65x y9 5: 13

x y4 4

 5x y5 .

e) 27 3 5 9 2 2 2

15x yz :5xz x yz . f)

5x

 

5: x5

4  5 x. Bài 3:

a) A 3x y.4

2 Thay x 3; y 2

3 vào A ta tìm được A 81. b) B yz . Thay x 1; y  1; z 100 vào B ta được B 100.

(6)

Trang 6 c) C 32

x 2

2, thay x 3 tính được C 3.

2

d) D   

x y z

2, thay x 17; y 16;z 1 tính được D 4.

Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của y trong B lớn hơn mũ của y trong A . b) A không chia hết cho B vì trong B có biến z mà trong A không có.

c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.

d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.

Bài 5:

3 A B n

n

 

  

  b)

1 1 2

n n

A B n n

 

 

    

 

 .

Bài 6: a) 2 6 4 5

3 2 1 11 5.

18 2 4 11

n n

A C n n n

B C n n n

n n

 

   

 

 

 

 

       

   

   

       

   

      

 

 

b)

1

2 3 2 5 0

6 1

3 2

n

A C n n n

B C n n

n n

   

  

   

    

  

    

  

      

 

Bài 7: a) 8 : 83

 

5 88. b) 5 12: 5 4 5 8

6 6 6

     

     

      . c)

6 4

5 : 5 25

3 3 9

    

   

    d)

9 3 6

6

9 : 9 9

7 7 7

    

   

    Bài 8: a) 15x y : 5xy2 2 2 3x. b) x y : x y y .3 4 33

c) 5x y : 10x y2 4 2  1y .3

2 d)

 

 

 

3 2 2

3 xy : 1x y 3xy.

4 2 2

Bài 9: a) A 

x y3

 

5: x y12 2

x y3 3. Thay x2y 12vào A ta được A 1.

b) B84

x y2 4

2:14x y2 66x y2 2. Thay 3

x 4 và y4 vào B ta được B54.

c) C 3 x y 1

 

, thay x 21,y  10 tính được C 90. d) D 64 x 1

3, thay x 11 tính được D 64000. Bài 10: a)

2 A B n

n

 

  

  b)

1 A B n

n

 

  

 

(7)

Trang 7 Bài 11:

a) 3 3

3 1 4 1 1 3

3 0

n n

A C n n n

B C n n n

n n n

 

   

 

 

 

 

      

   

   

        

   

     

 

 

 n

1; 2;3 .

b) 13 32 3 4 323 32 3

n n n

A C n n

B C m n n

  

    

   

   

     

   

     

   

      

  

 n

 

2;3 .
(8)

Trang 8 PHIẾU 2

Bài 1: Làm phép tính chia:

a)

6.8 5.8 8 : 84 3 2

2; b)

5.9 3 2.3 : 32 5 3

2

c)

2.34 32 7.3 : 33

2. d)

6.235.242 : 25

3.

Bài 2: Làm phép tính chia:

a)

x312x25 :x x

. b)

3x y4 39x y2 215xy3

:xy2.

c) 5 5 4 1 4 2 3 2 3 2 :1 2

2 4

x y z x y z xy z xy z

   

 

  d)

 

3 3

 

:1

 

x y x y 3 x y

     

  .

e

8x327y3

: 2

x3y

. f) 5

x2y

66

x2y

5: 2

x2y

4.

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A

15x y5 310x y3 220x y4 4

: 5x y2 2 tại x 1; y2.

b) B

2x y2

23x y4 36x y3 2:

 

xy 2 tại x y  2.

c) C 

2x y2 24xy6xy3

:23xy tại x1 ; 4.2 y

d)   

 

2 5 5 2 2 2

1 2 : 2

3 3

D x y x y x y tại x 3;y3.

Bài 4: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

a) A x y 2 42x y B x y3 3;  n 2. b) A5x y8 49x y B2n 6;  x y7 n. c) A4x y9 2n10x y z B10 5 2; 2x y3n 4. Bài 5:

a)

2.1046.10310 :1002

. b)

5.162484.4 : 43

2.

c)

7.5 8.5 125 : 55 4

3 d)

3.4 8 3.16 : 2 ;222

3

Bài 6: Làm phép tính chia:

a)

x34x2x x

: . b)

8x74x612x3

: 4x3.
(9)

Trang 9 c)

2x y4 33x y2 22x y2 3

:x y2 . d)

x y z2 4 35xy z3 34xy z2 2

:xy z2 .

Bài 7: Tính giá trị biểu thức

a) A

20x y5 410x y3 25x y2 3

: 5x y2 tại x1;y 1.

b) B 

2x y2 2xy26xy

:13xy 6xy3y18 tại x 12;y1.

c) 1 2 5 2 5 4 2 2

5 5 : 2

C  x y  x y  x y tại x 5;y10.

d) D

7x y z5 4 33x z4 22x y z x yz2 2

: 2 tại x 1;y1;z2.

Bài 8: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.

a) A 13x y17 2 3n 22x y B16 7;  7x3 1 6n y . b)A20x y5 2n10x y4 3n15x y B5 6, 3x y2n n1. Bài 9: Làm phép tính chia:

a) 16

x y

512

x y

3: 4

x y

2.

b) 2

2

4 3

2

2 :1

2

2

x y z y x z 2 x y z

        

  .

HƯỚNG DẪN

Bài 1: a) 6.8 5.8 1 3452   b)

5.9 3 2.3 : 32 5 3

266

c)

2.34 32 7.3 : 33

2 2.32 1 7.3 2.

d)

6.235.242 : 25

3 6 5.2 2 2 0.

Bài 2: a)

x312x25 :x x x

212x5.

b)

3x y4 39x y2 225xy3

:xy23x y3 9x25y

c) 5 4 1 4 2 3 3 2 1 2 4 2 3 2

5 2 : 20 2 8

2 4

x y z x y z xy z xy z x y x z yz

      

 

 

(10)

Trang 10

d)

 

3 3

 

:1

  

3

2 9

x y x y 3 x y x y

        

 

e)

8x327y3

: 2

x3y

 

2x3y

 

4x26xy9y2

: 2

x3y

4x26xy9y2

f) 5

2

6 6

2

5 : 2

2

4 5

2

2 3

2

x y x y x y 2 x y x y

         

 

Bài 3: a) A 3x y 2x 4x y 3   2 2.

Thay x 1; y 2 vào biểu thức tính được kết quả A 12 . b) B 4x 2 3x y 6x2

Thay x y  2 vào biểu thức tính được kết quả B 4 .

c) C 

2x y2 24xy6xy3

:23xy 3xy 6 9y2

Thay 1 ; 4.

x 2 y vào biểu thức tính được kết quả C 144

d) D 13x y2 523x y5 2: 2x y2 2  16y313x3

Thay x 3;y3. vào biểu thức tính được kết quả D27 2 Bài 4: a) A B    2 n n 2 mà n  n

0;1; 2

.

b) 4 7 4

2 7 2

A B n n

n

 

    

 mà n   n 4 .

c) 2 4 10

2 ,

10 3 3

A B n n

n

 

    

 mà n  n

 

2;3 .

Bài 5: a)

2.1046.10310 :1002

 2.102   6 1 205.

b)

5.162484.4 : 43

4  5 44 1 260.

c)

7.5 8.5 125 : 55 4

37.25 8.5 1 136   d)

3.4 8 3.16 : 22 2 2

3110

Bài 6:

(11)

Trang 11 a)

x34x2x x x

: 24x1.

b)

8x74x612x3

: 4x32x4x312.

c)

2x y4 33x y2 22x y2 3

:x y2 2x y2 23y2y2.

d)

x y z2 4 35xy z3 34xy z2 2

:xy z2 xy z2 25yz24z.

Bài 7:

a) A

20x y5 410x y3 25x y2 3

: 5x y2 24x y3 22x y

Thay x1;y 1vào A ta được A7.

b) B 

2x y2 2xy26xy

:13xy 6xy3y18. Thay x 12;y1 vào B ta được B 12.

b) 1 2 5 2 5 4 2 2 1 3 1 3 2

5 5 : 2 10 5

C  x y  x y  x y  y  x y . Thay x 5;y10 vào C ta được C2600. c) D

7x y z5 4 33x z4 22x y z x yz2 2

: 2 7x y z3 3 23x z2 2y. Thay x 1;y1;z2 vào D ta được

32 D  . Bài 8:

a) A B  2n 3 6  và 16 3n 1  . Giải ra được n 5 .

b) A B  4 2n; 2n n 1 và   6 n 1  . Giải ra được n 1 . Bài 9:

a) 16

x y

512

x y

3: 4

x y

24

x y

33

x y

.

b) 2

2

4 3

2

2 :1

2

2 4

2

2 6

x y z y x z 2 x y z x y z

            

  .

========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?. Chưa thể kết luận

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp I...

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. - Đọc lại quy tắc

Một HS lên bảng.- HS phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số...

- Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).. Biết trình bày lời giải

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với

1) Học thuộc các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các