• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Bài 22 trang 15 Toán lớp 9 tập 1: Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính

a) 132 122 b) 172 82 c) 1172 1082 d) 3132 3122

Lời giải:

a) 132122

13 12 13 12



 1.25 25 5 b) 172 82

17 8 17



8

9.25 9. 25

= 3.5 = 15

c) 11721082

117 108 117 108



9. 225

 = 3.15 = 45.

d) 31323122

313 312 313 312



1.625 625

  = 25.

Bài 23 trang 15 Toán lớp 9 tập 1: Chứng minh:

a)

2 3 2



3

1

b)

2006 2005

2006 2005

là hai số nghịch đảo.

Lời giải:

a) Đặt:

VT =

2 3 2



3

(2)

VP = 1

Ta có:

2 3



2 3

22

 

3 2   4 3 1= VP (điều phải chứng minh) b) Ta có:

2006 2005 .

 

2006 2005

 

2006

 

2 2005

2

= 2006 – 2005 = 1

Vì vậy

2006 2005

2006 2005

là hai số nghịch đảo của nhau.

Bài 24 trang 15 Toán lớp 9 tập 1: Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:

a) 4 1 6x

9x2

2 tại x  2

b) 9a2

b2 4 4b

tại a  2; b  3.

Lời giải:

a) 4 1 6x

9x2

2 4. 3x 1

22 2 3x 12

4

 

4

2 .2 3x 1

  2 3x 1

2

Thay x  2, ta có:

 

2

 

2

2. 3 21  2. 3 2 2.3 2 1

 

2. 18 6 2 1 38 12 2

     21,032

b) 9a2

b2  4 4b

9a . b2

2

2 9. a .2

b2

2 3. a . b2

Thay a = -2; b  3, ta có:

3. 2 .  32 3.2.

32

6 3 12 22,392
(3)

Bài 25 trang 16 Toán lớp 9 tập 1: Tìm x biết:

a) 16x 8 b) 4x  5 c) 9 x 1

 

21

d) 4 1 x

2  6 0

Lời giải:

a) Điều kiện x0 16x 8

16x 82

 

16x 64

 

x 64 :16

 

x 4 (tm)

 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.

b) Điều kiện: x0 4x  5

4x 5

  x 5 : 4

  x 5

  4 (tm)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm 5 x  4. c) Điều kiện:

 

9 x 1 0 x 1 0

  

(4)

x 1

  . Ta có:

 

9 x 1 21

 

2

9 x 1 21

  

 

9 x 1 441

  

x 1 441: 9

   x 1 49

   x 49 1

   x 50

  (tm)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 50.

d) ĐIều kiện: phương trình xác định với mọi x (vì 4 1 x

2 0luôn đúng với mọi x)

 

2

4 1 x  6 0

 

2

4 1 x 6

  

 

2

4 1 x 36

  

1 x

2 36 : 4

  

1 x

2 9

  

1 x 3 1 x 3

  

    

x 1 3 x 1 ( 3)

  

    

x 2 x 4

  

  

(5)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -2; x = 4.

Bài 26 trang 16 Toán lớp 9 tập 1:

a) So sánh 25 9 và 25 9

b) Với a > 0; b > 0, chứng minh a b a  b Lời giải:

a) Ta có:

25 9  34

2 2

25 9 5  3    5 3 8 64 Vì 64 > 34 nên 64 > 34

Do đó: 25 9 < 25 9 b) Với a > 0; b > 0 ta có:

ab

2  a b

a b

2  a 2 ab b

Vì a, b > 0 nên 2 ab > 0 Do đó a 2 ab b  > ab

Hay ab < a  b(điều phải chứng minh) Bài 27 trang 16 Toán lớp 9 tập 1: So sánh a) 4 và 2 3

b)  5 và -2

Lời giải:

a) Ta có 4 = 2.2 Vì vậy thay vì so sánh 4 và 2 3 ta đi so sánh 2 và 3 Ta có: 2 = 4 . Vì 4 > 3 nên 4 > 3 . Do đó 2 > 3 hay 4 > 2 3 .

(6)

b) Ta có 2 = 4 . Vì 4 < 5 nên 4 < 5 . Do đó  4>  5hay -2 >  5.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.. Áp dụng khai phương một

b , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.. Quy tắc

Hãy chọn đáp

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép

Do đó OI là tia phân giác của BID (tính chất đường phân giác).. Tính khoảng cách giữa hai dây ấy.. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

Câu hỏi 4 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép