• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Ôn tập chương 1 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Ôn tập chương 1 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ôn tập chương I

Câu hỏi 1 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ

Trả lời:

Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ 0 và x2 = a.

Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.

Câu hỏi 2 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Chứng minh a2  a với mọi số a.

Trả lời:

Ta xét hai trường hợp:

+ Nếu a > 0  a  a a2 a2

+ Nếu a < 0 a   a a2  

 

a 2 a2

Trong cả hai trường hợp ta đều có: a 2 a2 (1) Mặt khác a 0 (2)

Từ (1) và (2) ta có a chính là căn bậc hai số học của x hay 2 a2  a .

Câu hỏi 3 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để A xác định.

Trả lời:

A xác định khi và chỉ khi A ≥ 0 hay điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.

Câu hỏi 4 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

ĐỊnh lí: Nếu a 0;b 0  thì ab  a. b Chứng minh định lí:

Vì a0;b0 ab0, do đó ab, a, b đều xác định.

Ta có:

(2)

a. b

    

2 a. .2 b 2 ab

 a. b là căn bậc hai số học của ab Mà

 

ab 2 ab

Do đó:

ab  a. b Ví dụ:

16.9  144 12 16. 9 4.3 12

Câu hỏi 5 trang 39 Toán lớp 9 tập 1: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

Định lí: Nếu a0và b > 0 nên a

b được xác định

   

2 2

2

a a a

b b b

 

 

 

  (1)

Mặt khác a 0 và b 0 nên a

b 0 (2)

Từ (1) và (2) ta có a

b là căn bậc hai số học của a

b hay a

b với a0 và b >

0.

Ví dụ:

2 2

64 8 8

25  5  5

2 2

64 8 8

25 5 5

 

(3)

Bài tập

Bài 70 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

a) 25 16 196. . 81 49 9 b) 3 1 .214.234

16 25 81 c) 640. 34,3

567

d) 21,6. 810. 112 52

Lời giải:

a) 25 16 196. . 25. 16. 196 81 49 9  81 49 9

2 2 2

2 2 2

25 16 196 5 4 14

. . . .

81 49 9 9 7 3

 

5 4 7 5.4.7 40 9 7 3. . 9.7.3 27

  

b) 3 1 .214.234 49 64 196. . 16 25 81  16 25 81

49 64 196 49 64 196

. . . .

16 25 81 16 25 81

 

2 2 2

2 2 2

7 8 14

. .

4 5 9

7 8 7 7.8.14 196 4 5 9. . 4.5.9 45

  

c) 640. 34,3 640.34,3 640.34,3 567  567  567

(4)

64.343 64.49.7

567 81.7

 

64.49 64. 49

81 81

 

2 2

2

8 . 7 8.7 56

9 9

9

  

d) 21,6. 810. 112 52

  

21,6.810. 11 5 11 5

  

216.81. 6.16

216.81.6.16

1296.81.16

2 2 2

36 .9 .4

36.9.4

2 12962 1296

  

Bài 71 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)

83 2 10

2 5

b) 0, 2

10 .3

2 2

3 5

2

c) 1. 1 3. 2 4 200 :1

2 2 2 5 8

 

 

 

 

d) 2

2 3

2 2.

 

3 2 5

 

1 4

Lời giải:

a)

83 2 10

2 5
(5)

2 .22 3 2 5.2

2 5

   

2 2 3 2 2. 5 . 2

5

   

2 3 5 . 2. 2

5

   

5 1 .2

5

  

2 5 2 5

  

5 2

 

b) 0, 2

10 .3

2 2

3 5

2

0, 2.10. 3 2. 3 5

  

 

2 3 2 5 3

  

2 3 2 5 2 3 2 5

   

c) 1. 1 3. 2 4 200 :1

2 2 2 5 8

 

 

 

 

2

1 1 2 4 400 1

. 3. :

2 2 2 5 2 8

 

   

 

1 1 1 4 1 1

. 3. .20. :

2 2 2 5 2 8

 

   

 

1 1 1 1

. 3. 16. .8

2 2 2 2

 

   

 

27 1

. .8 27.2. 2 54 2

2 2

  

d) 2

2 3

2 2.

 

3 2 5

 

1 4
(6)

2 2 3 3 2 5 1

   

 

2. 3 2 3 2 5

   

6 2 2 3 2 5 1 2

     

Bài 72 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)

a) xyy x  x1 b) ax  by  bx  ay c) a  b a2 b2

d) 12 x x

Lời giải:

a) xyy x  x1

 

x 2y y x x 1

   

   

y x x 1 x 1

   

x 1 y x



1

   vớix0; y0 b) ax  by  bx  ay

 

ax bx by ay

   

   

x a b y a b

   

a b .

 

x y

   với x0; y0; a0;b0.

c) a  b a2 b2

  

a b a b a b

    

(7)

a b a b. a b

    

 

a b 1 a b

    với a0;b0;ab. d) 12 x x

16 x 4 x

   

4 x



4 x

 

4 x

    

4 x



4 x 1

   

4 x



3 x

   với x0

Bài 73 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:

a) 9a  9 12a 4a2 tại a = -9

b) 3m 2

1 . m 4m 4

m 2

  

 tại m = 1,5

c) 1 10a 25a2 4a tại a 2 d) 4x 9x2 6x 1 tại x   3

Lời giải:

a) Điều kiện a0 9a 9 12a 4a2

   

   

2

2 2

3 a 3 2.3.2a 2a

    

 

2

3 a 3 2a 3 a 3 2a

      

Thay a = -9 ta có:

3 a  3 2a 3    

 

9 3 2.

 

9

3 9 3 18

  

(8)

3.3 15 9 15 6

      

b) 3m 2

1 . m 4m 4

m 2

  

 

2

1 3m . m 2

m 2

  

1 3m . m 2

m 2

  

Thay m = 1, 5 ta được

3.1,5 4,5

1 1,5 2 1 .0,5

1,5 2 0,5

   

 

1 4,5 3,5

   

c) 1 10a 25a2 4a

 

2

1 2.5a 5a 4a

   

1 5a

2 4a

  

1 5a 4a

  

Thay a 2 ta có:

1 5 2 4 2

5 2 1

4 2

  

5 2 1 4 2 2 1

    

d) 4x 9x2 6x 1

 

2

4x 3x 2.3x 1

   

 

2

4x 3x 1 4a 3x 1

     

Thay x  3 ta có:

(9)

   

4.  3  3.  3 1 4 3 3 3 1

    

 

4 3 3 3 1

   

4 3 3 3 1

   

7 3 1

   .

Bài 74 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a)

2x 1

2 3

b) 5 15x 15x 2 1 15x

3   3

Lời giải:

a) Phương trình xác định với mọi x do

2x 1

2 0 với mọi x

2x 1

2 3

2x 1 3

  

Trường hợp 1: 2x – 1 = 3

2x = 3 + 1

2x = 4

x = 4:2

x = 2

Trường hợp 2: 2x – 1 = -3

2x = -3 + 1

2x = -2

x = -1.

(10)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2; x = -1.

b) Điều kiện x0

5 1

15x 15x 2 15x

3    3

5 1

15x 15x 2 15x 0

3 3

    

5 1

15x 1 2

3 3

 

    

1 15x 2

 3 

15x 2 :1

  3 15x 6

 

15x 36

 

x 12

  5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 12

 5 .

Bài 75 trang 40 Toán lớp 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 2 3 6 216 . 1 1,5

8 2 3 6

     

 

  

b) 14 7 15 5 : 1 2

1 2 1 3 7 5

   

  

 

  

 

c) a b b a 1

: a b

ab a b

  

 với a, b dương và a b

d) 1 a a . 1 a a 1 a

a 1 a 1

        

   

 

    với a0;a 0

(11)

Lời giải:

a) VT 2 3 6 216 . 1

8 2 3 6

  

  

  

2 2

2. 2 3 6 6 .6 1 3 . 6 2 .2 2

  

   

2. 6 6 6. 6 1 3 .

2 2 2 6

  

  

  

 

 

6 2 1 1

2 6 . 2 2 1 6

  

 

 

  

 

6 1

2 6 .

2 6

 

  

 

1 1

6. 2 . 1,5 VP

2 6

 

      

Ta có điều phải chứng minh.

b) VT 14 7 15 5 : 1

1 2 1 3 7 5

   

  

  

 

7.2 7 5.3 5 1

1 2 1 3 : 7 5

   

  

  

 

 

7. 2 7 3. 5 5

. 7 5

1 2 1 3

   

   

 

 

     

7. 2 1 5 3 1

. 7 5

1 2 1 3

   

 

  

   

 

     

7. 1 2 5 3 1

. 7 5

1 2 3 1

   

 

  

   

 

(12)

7 5 .

 

7 5

   

7 5 .

 

7 5

 

7 5

2 VP

         

Điều ta cần chứng minh

c) a b b a 1

VT :

ab a b

 

 a. a. b a. b. b 1

ab : a b

 

a. ab b. ab 1

ab : a b

 

 

ab a b 1

ab : a b

 

a b :

a 1 b

 

a b .

 

a b

a b VP

     

Điều phải chứng minh.

d) VT 1 a a . 1 a a

a 1 a 1

     

     

 

   

2 2

a a a a

1 . 1

a 1 a 1

     

         

   

a. a 1 a. a 1

1 . 1

a 1 a 1

     

   

  

     

   

1 a 1



a

1 a VP

     

Điều phải chứng minh.

(13)

Bài 76 trang 41 Toán lớp 9 Tập 1: Cho biểu thức

2 2 2 2 2 2

a a b

Q 1 :

a b a b a a b

 

   

      với a  b 0

a) Rút gọn Q

b) Tính Q khi a = 3b

Lời giải:

a) 2 2 2 2 2 2

a a b

Q 1 :

a b a b a a b

 

   

     

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

a a b a a a b

Q .

a b a b a b b

    

       

2 2 2 2

2 2 2 2

a a a b a a b

Q .

a b a b b

   

  

 

2 2

 

2 2

2 2 2 2

a a b . a a b

Q a

a b b. a b

   

  

 

 

2 2 2

2 2 2 2

a a b

Q a

a b b. a b

 

  

 

2

2 2 2 2

a b

Q

a b b. a b

  

 

2 2 2 2

a b

Q

a b a b

  

 

2 2

a b Q

a b

  

a b

2 a b

Q a b. a b a b

 

  

  

b) Thay a = 3b ta được:

(14)

a b 3b b 2b 1 2

4b 2 2

a b 3b b

     

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Tam giác ABM có BD là đường phân giác nên đồng thời nó cũng là đường cao (tính chất tam giác cân). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh M

Do đó OI là tia phân giác của BID (tính chất đường phân giác).. Tính khoảng cách giữa hai dây ấy.. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao

Sau đó đội thứ nhất làm tiếp một mình trong 7 ngày nữa thì xong việc?. Hỏi mỗi đội làm một mình bao lâu thì

[r]

Ôn tập chương II.. c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).. c) Tính các góc

Lưu ý: Để giải một tam giác vuông ta cần biết ít nhất một yếu tố là cạnh.. Tìm các góc của nó.. Đường cao chia một cạnh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm.. Tính các