• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán 9 Bài 10: Ôn tập chương 1 | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán 9 Bài 10: Ôn tập chương 1 | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 10: Ôn tập chương I

Bài tập

Bài 96 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Nếu x thỏa mãn điều kiện 3+ x =3 thì x nhận giá trị là:

A) 0 B) 6 C) 9 D) 36

Hãy chọn câu trả lời đúng

Lời giải:

Điều kiện: x 0

Ta có: 3+ x =3 ⇔ 3 + x = 9 ⇔ x = 6 ⇔ x = 36 Vậy chọn đáp án D.

Bài 97 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Biểu thức 3 5 3 5

3 5 3 5

− +

+ + −

có giá trị là:

A) 3 B) 6 C) 5 D)− 5

Hãy chọn câu trả lời đúng

Lời giải:

3 5 3 5

3 5 3 5

− + +

+ −

( )( )

( )( ) ( )( )

( )( )

3 5 3 5 3 5 3 5

3 5 3 5 3 5 3 5

− − + +

= +

+ − − +

(2)

(

3 5

)

2

(

3 5

)

2

9 5 9 5

− +

= +

− −

(

3 5

)

2

(

3 5

)

2

4 4

− +

= +

3 5 3 5 3 5 3 5

2 2 2 2

− + − +

= + = +

3 5 3 5 6

2 2 3

− + +

= = = (vì 3 > 5 nên 3 - 5> 0 do đó 3− 5 = −3 5)

Chọn đáp án A

Bài 98 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau

a) 2+ 3 + 2− 3 = 6 b)

(

24 5

)

2

(

2+4 5

)

2 =8

Lời giải:

a) Ta thấy 2+ 3 + 2− 3không âm

Do đó thay vì chứng minh 2+ 3 + 2− 3 = 6 ta đi chứng minh:

(

2+ 3 + 2 3

)

2 =6

Ta có:

(

2+ 3 + 2 3

)

2 = +2 3+2. 2+ 3. 2 3 + −2 3

= 4 + 2

(

2+ 3

)(

2 3

)

=4+2 4 3− = + =4 2 6

(3)

Điều cần chứng minh b) Ta có VT =

( )

2

( )

2

( )

2

( )

2

4 4 4 4

2 5 2 5 2 5 2 5

− = −

− + − +

2 2 2 2

5 2 2 5

2 5 2 5

= − = −

− +

− + (vì 52 nên 2− 50 đó

2− 5 = 5−2)

( )

( )( ) ( )

( )( )

2. 2 5 2. 5 2

2 5 5 2 2 5 5 2

+ −

= −

+ − + −

(

5 42+

)(

2 55 2

) (

5 2 52

)(

45 2

)

= −

− + − +

4 2 5 2 5 4 8

5 4 1 8

+ − +

= = =

− (điều phải chứng minh)

Bài 99 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho

4x2 4x 1

A 4x 2

− +

= − . Chứng

minh |A| = 0,5 với x ≠ 0,5.

Lời giải:

4x2 4x 1

A 4x 2

− +

= −

( )

2x 2 2.2x.1 12

A 4x 2

− +

 = −

( )

( )

2x 1 2

A 2 2x 1

 = −

( )

A 2x 1

2. 2x 1

 = −

(4)

Ta có:

( ) ( )

2x 1 2x 1 2x 1 1

A 0,5

2. 2x 1 2. 2x 1 2. 2x 1 2

− − −

= = = = =

− − −

 Điều phải chứng minh

Bài 100 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a)

(

2 3

)

2 + 42 3

b) 15 6 6− + 33 12 6−

c)

(

15 2003 450+2 50 : 10

)

Lời giải:

a)

(

2 3

)

2 + 42 3

( )

2

2 3 3 2. 3.1 1

= − + − +

( )

2

2 3 3 1

= − + −

2 3 3 1

= − + − (vì 2 > 3 nên 2 - 3> 0 nên 2− 3 = −2 3) 2 3 3 1 1

= − + − =

b) 15 6 6− + 33 12 6−

( )

2

( )

2

2 2

3 2.3. 6 6 3 2.3.2 6 2 6

= − + + − +

(

3 6

) (

2 3 2 6

)

2

= − + −

3 6 3 2 6

= − + −

=3− 6+2 6 − =3 6

(5)

(vì 3 > 6 nên 3 - 6 > 0 do đó 3− 6 = −3 6 vì 2 6 3 nên 3 2 6− 0 do đó 3 2 6− =2 6−3) c)

(

15 2003 450+2 50 : 10

)

15 200 : 10 3 450 : 10 2 50 : 10

= − +

15 200 :10 3 450 :10 2 50 :10

= − +

15 20 3 45 2 5

= − +

15. 4.5 3. 9.5 2 5

= − +

15. 4. 5 3.3. 5 2 5

= − +

30. 5 9 5 2 5

= − +

(

30 9 2

)

5 23 5

= − + =

Bài 101 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

a) Chứng minh: x4 x− =4

(

x− −4 2

)

2

b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A = x+4 x− +4 x−4 x−4

Lời giải:

a) Xét VP =

(

x− −4 2

) (

2 = x4

)

2 2. x4.2+22

x 4 4 x 4 4 x 4 x 4

= − − − + = − − = VT

Điều phải chứng minh

b) Điều kiện: x 4 0 x 4

x 4 x 4 0 x 4 4 x 4 4 0

−  

 

 

 

− −  − − − + 

 

 

(6)

( )

2 2

( )

2

x 4 x 4

x 4 2. x 4.2 2 0 x 4 2 0

 

 

 

 

− − − +  − − 

 

 

x 4

 

Từ câu a ta có: x4 x− =4

(

x− −4 2

)

2

Lại có: x+4 x− = − +4 x 4 4 x− +4 4

(

x 4

)

2 2. x 4.2 22

= − + − +

(

x 4 2

)

2

= − +

A = x+4 x− +4 x−4 x−4

( ) (

2

)

2

A x 4 2 x 4 2

 = − − + − +

A x 4 2 x 4 2

 = − − + − +

Ta có: x− 4 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện, do đó x− + 4 2 0 x 4 2 x 4 2

 − + = − +

Trường hợp 1: x− −  4 2 0 x−   −   4 2 x 4 4 x 8 Kết hợp với điều kiện ta có: 4 x 8 thì x− − 4 2 0

x 4 2 2 x 4

 − − = − − Khi đó A trở thành:

A = 2− x− +4 x− + =4 2 4

Trường hợp 2: x− −  4 2 0 x−   −   4 2 x 4 4 x 8 Kết hợp với điều kiện ta có: x8 thì x− − 4 2 0

(7)

x 4 2 x 4 2

 − − = − − Khi đó A trở thành:

A = x− − +4 2 x− + =4 2 2 x−4

Bài 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

A = x + x 1+ B = x+ +4 x 1−

a) Chứng minh A 1;B  5; b) Tìm x biết :

x + x 1+ = 1; x+ +4 x 1− = 2 Lời giải:

Biểu thức A = x + x 1+ A xác định x 0

x 1 0

 

  + 

x 0

x 0 x 1

 

  −  

Biểu thức B = x+ +4 x 1−

B xác định x 4 0 x 4 x 1

x 1 0 x 1

+   −

 

 −     

a)

+) Với x0 ta có: x + 1 1  x 1+  1 mà x 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện

Do đó: A = x + x 1 1+  (điều phải chứng minh)

+) Với x 1 ta có: x + 4 1 4 +  +  x 4 5 x+ 4 5 Và x 1− 0 với mọi x thảo mãn điều kiện

(8)

Do đó: B = x+ +4 x 1−  5 (điều phải chứng minh) b)

+) x+ x 1+ = 1

Với điều kiện x0 thì x + x 1 1+  (chứng minh ở câu a) Dấu “ = “ xảy ra khi x 0 x 0

x 1 1

 =  =

 + =

 Vậy x = 0

+) x+ +4 x 1− = 2

Ở câu a ta đã chứng minh x+ +4 x 1−  5với x 1 Do 52 nên không tồn tại x để x+ +4 x 1− = 2 Vậy không tồn tại giá trị của x thỏa mãn điều kiện.

Bài 103 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

Chứng minh:

1 2 3

x x 1 x

2 4

 

− + = −  +

  với x > 0. Từ đó, cho biết biểu

thức 1

x− x+1 có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?

Lời giải:

Xét x x + =1

( )

x 2 2. x.12 +   12 2    12 2 +1

2 2

1 1 1 3

x 1 x

2 4 2 4

   

= −  − + = −  + (điều phải chứng minh) Ta có:

(9)

1

x− x +1 = 1 2

1 3

x 2 4

 −  +

 

 

1 2

x 0

2

 −  

 

  với mọi x

Do đó:

1 2 3 3

x 2 4 4

 −  + 

 

 

2

1 1 4

3 3

1 3

x 2 4 4

  =

 −  +

 

 

Hay 1

x− x+1 4

 3 Dấu “=” xảy ra

1 2 1 1 1

x 0 x 0 x x

2 2 2 4

 

 −  =  − =  =  =

 

Vậy 1

x− x+1 đạt giá trị lớn nhất là 4

3 khi x 1

= 4

Bài 104 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm số x nguyên để biểu thức x 1

x 3 +

− nhận giá trị nguyên

Lời giải:

Điều kiện: x 0 x 9

 

 

Ta có: x 3 4 1 4

x 3 x 3

= − + = +

− −

Để x 1 x 3 +

− nguyên thì 4 1+ x 3

− nguyên hay 4 x 3

(10)

Do đó: 4

(

x3

)

hay

(

x − 3

)

Ư(4)

Ư(4) =

  1; 2; 4

x −3 -4 -2 -1 1 2 4

x -1 1 2 4 5 7

x (loại) 1 (tm) 4 (tm) 16 (tm) 25 (tm) 49 (tm) Vậy x 1

x 3 +

−  khi x 

1;4;16;25;49}

Bài 105 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức (với a, b không âm và a ≠ b)

a) a b a b 2b 2 b

b a

2 a 2 b 2 a 2 b a b

+ −

− − =

− + − −

b)

2

a a b b a b

ab 1

a b

a b

 + −  +  =

 +  − 

  

Lời giải:

a) Ta có:

VT = a b a b 2b

b a

2 a 2 b 2 a 2 b

+ − − −

− + −

= 2

(

aa+ bb

) (

2 aa+ bb

)

+a2bb

( )( )

( )( ) ( )( )

( )( ) ( )( )

a b a b a b a b 4b

2 a b a b 2 a b a b 2 a b a b

+ + − −

= − +

+ − + − + −

(11)

=2

(

aa++2 abb

)(

+ab b

) (

2 aa+2 abb

)(

+ab b

) (

+2 a + b4b

)(

a b

)

( )( )

a 2 ab b a 2 ab b 4b

2 a b a b

+ + − + − +

= + −

(

4 ab

)(

4b

)

2 a b a b

= +

+ −

( )

( )( )

4 b a b

2 a b a b

= +

+ −

(

a2 b b

)

= − = VP

Điều phải chứng minh b) Xét VT =

2

a a b b a b

ab a b

a b

 + −  + 

 +  − 

  

( ) ( ) ( )

( )

3 3 2

2

a b a b

a b ab a b

 +  +

 

= + −  −

=

( )( ) ( )

( )( )

2

2

a b a ab b a b

a b ab . a b a b

 + − +  +

 − 

 +   − + 

   

( ) ( )

( ) ( )

2

2 2

a b

a ab b ab .

a b a b

= − + − +

+ −

(12)

( )

(

1

)

2

a 2 ab b .

a b

= − +

( )

( )

2

2

a b . 1 1 VP

a b

= − = =

Điều phải chứng minh

Bài 106 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức:

(

a b

)

2 4 ab a b b a

A a b ab

+ − +

= −

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa

b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.

Lời giải:

a) Để A có nghĩa thì

a 0

a 0 b 0

b 0 ab 0

a b a b 0

 

 

   

  

  

 − 

b)

(

a b

)

2 4 ab a b b a

A a b ab

+ − +

= −

( )

a. b a b a 2 ab b 4 ab

A a b ab

+ + − +

 = −

( )

ab a b a 2 ab b

A a b ab

− + +

 = −

(13)

( ) ( )

2

a b

A a b

a b

 = − − +

( ) ( )

A a b a b

 = − − +

A a b a b 2 b

 = − − − = −

Do đó khi A có nghĩa, A không phụ thuộc vào a.

Bài 107 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức:

B =

3 3

2x 1 x 1 x

x x 1 1 x x x 1

 

 + −  + − 

 − + +  + 

   với x 0 và x 1 .

a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 3

Lời giải:

a) B =

3 3

2x 1 x 1 x

x x 1 1 x x x 1

 

 + −  + − 

 − + +  + 

  

( ) ( )

3

3

1 x

2x 1 x

B x

x x 1 1 x

x 1

 +  + 

  

 = − − + +  + − 

( )( ) ( )

(

x

)(

x 1

) (

1 x

)(

x x 1

)

B 2x 1 x

1 x

x 1 x x 1 x 1 x x 1

 + −  + − + 

  

 = − −

 − + + − + +  + 

  

( )(

2x 1

) (

x

)(

x

) ( )

B x x 1 x

x 1 x x 1 x 1 x x 1

 + − 

 

 = − − + −

 − + + − + + 

 

(14)

(

2x 1 x

)(

x

) ( )

B x x 1 x

x 1 x x 1

 + − + 

 

 = − + −

 − + + 

 

(

x

)(

x 1

)( )

B x 2 x 1

x 1 x x 1 + +

 = − +

− + +

( )

2

B 1 . x 1

x 1

 = −

B x 1

 = − với x 0 và x 1 . b) Để B = 3 thì x − =1 3

x 3 1

 = + x 4

 =

x 16

 = (thỏa mãn) Vậy x = 16 thì B = 3

Bài 108 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biểu thức:

x x 9 3 x 1 1

C :

9 x

3 x x 3 x x

 +   + 

= + + −    − −  với x > 0; x9. a) Rút gọn C

b) Tìm x sao cho C < -1.

Lời giải:

a) C x x 9 : 3 x 1 1

9 x

3 x x 3 x x

 +   + 

= + + −    − − 

(15)

( )

x x 9 3 x 1 1

C :

x 9

3 x x x 3 x

 

 +   + 

 = + − −    − − 

( )

(

x

)(

x 3

) (

x

)(

9

)

3 x

(

1

) (

x 3

)

C :

x 3 x 3 x 3 x 3 x x 3 x x 3

 − +   + − 

   

 = − −

 − + − +   − − 

   

(

x

)(

3 x

) (

x

)(

9

)

3 x

(

1 x

)

3

C :

x 3 x 3 x 3 x 3 x x 3

 − +   + − + 

   

 = −

 − + − +   − 

   

(

x 3 x

)(

x 9

) (

2 x 4

)

C :

x 3 x 3 x x 3

− − − +

 = − + −

( )( ) ( )

( )

2 x 2

3 x 9

C :

x 3 x 3 x x 3

− − +

 = − + −

( )

( )( ) ( )

( )

3 x 3 x x 3

C .

x 3 x 3 2 x 2

− + −

 = + − +

( ) ( )

(

3.

) (

x 3 . x.

) (

x 3

)

C

x 3 . x 3 .2. x 2

− + −

 = + − +

(

3 x

)

C

2 x 2

 = −

+ với x > 0; x9.

b) Để C < -1 thì

(

3 x

)

1

2 x 2

−  − +

3 x 1

2 x 4

 −  − +

(16)

3 x 1 0 2 x 4

 − +  +

3 x 2 x 4 2 x 4 2 x 4 0

− +

 + 

+ +

3 x 2 x 4 2 x 4 0

− + +

 

+ x 4 2 x 4 0

− +

 

+

Ta có x 4 0 2 x 4

− + 

+  − x +4 và 2 x +4 trái dấu.

Ta có:

x 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện 2 x 0

  2 x +  4 4 0 Vậy để x 4 0

2 x 4

− + 

+ thì − x +4 < 0 x 4

 −  − x 4

 

x 16

 

Kết hợp với điều kiện đề bài ta có:

x 16

x 0 x 16 x 9

 

   

 

 Vậy x > 16 thì C < -1

Bài tập bổ sung

(17)

Bài I.1 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh 1

3 − 2 với 5 1+ .

Lời giải:

Ta có:

( )

(

1. 3

)(

2

)

1

3 2 3 2 3 2

= +

− − +

(

3 32

)(

+ 32 2

)

33 2+ 2 3 2

= = = +

+ − −

Đặt a = 3+ 2 a2 =

(

3+ 2

)

2 = +3 2 6 + = +2 5 2 6

Đặt b = 5 1+ b2 =

(

5 1+

)

2 = +5 2 5 1 6+ = +2 5=5 1 2 5+ +

Ta đi so sánh 2 6 và 1 + 2 5 Ta có:

( )

2 6 2 =24 = 21 + 3

(

1 2 5+

)

2 = +1 4 5+20=21 4 5+

Ta lại đi so sánh 3 và 4 5 Ta có: 32 =9

( )

4 5 2 =80

Vì 9 < 80 nên 3 < 4 5 do đó 21 + 3 < 21 + 4 5 hay 24 < 21 4 5+ Vì 24 < 21 + 4 5nên 2 6  +1 2 5

Vì 2 6  +1 2 5  +5 2 6  + +5 1 2 5

(18)

5 2 6 6 2 5

 +  + a2 b2hay a < b Do đó: 3+ 2  5 1+ hay 1 5 1

3 2  +

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong tam giác đều, giao ba đường trung tuyến cũng là giao ba đường phân giác, ba đường cao, đường trung trực (tâm đường tròn nội tiếp cũng là tâm đường tròn ngoại

Bài 6 trang 6 SBT Toán 9 Tập 2: Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.. Hoành độ giao

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

Sau đó đội thứ nhất làm tiếp một mình trong 7 ngày nữa thì xong việc?. Hỏi mỗi đội làm một mình bao lâu thì

Giả sử x là độ dài của cạnh hình lập phương. a) Biểu diễn diện tích toàn phần S (tức là tổng diện tích của sáu mặt) của hình lập phương qua x. b) Tính các giá trị của S

Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than?.

Một vòng quay của kim phút là 60 phút tương ứng với 360°. Muốn cắt chỉ bằng một nhát kéo thì phải gấp tờ giấy đó thành một hình có góc ở tâm bằng bao nhiêu độ ?.

Tìm quỹ tích giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác.. Vẽ trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm I’ hai tia Bx và Cy sao cho BI’ là phân giác của góc