Bài tập ôn chương 4
Bài 51 trang 27 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = 3
a) (x2y – 2x – 2z)xy b)
2 2
xyz 2x y
y 1
+ +
Lời giải:
a) Thay x = 1; y = –1; z = 3 vào biểu thức, ta có:
(12(–1) – 2.1 – 2.3).1(–1) = (–1 – 2 – 6).(–1) = (–9).(–1) = 9
Vậy giá trị của biểu thức (x2y – 2x – 2z)xy bằng 9 tại x = 1; y = –1; z = 3 a) Thay x = 1; y = –1; z = 3 vào biểu thức, ta có:
( ) ( )
( )
2 2
2.1 1 2
1. 1 .3 3 3 1 4
1 1 2
− −
− + = − + = − − = −
− +
Vậy giá trị của biểu thức
2 2
xyz 2x y
y 1
+ + bằng –4 tại x = 1; y = –1; z = 3.
Bài 52 trang 27 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Viết biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau:
a) Là đơn thức;
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
Lời giải:
a) Đơn thức: 3xy2
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức: 3x + 2y
Bài 53 trang 27 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Hãy điền thêm một đơn thức vào ô trống để được tích của hai ô liền nhau là một đơn thức đồng dạng với đơn thức ở ô tương ứng:
Lời giải:
Bài 54 trang 28 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a) 1xy . 3x yz
(
2 2)
3
−
b) –54y2.bx (b là hằng số) c) 2x y.2 1 2x y z
( )
2 32
− −
Lời giải:
a) Ta có:
(
2 2) (
2) ( ) 2 3 2 2
1 1
xy 3x yz .3 x.x yy z x y z
3 3
− −
= = −
Hệ số của đơn thức bằng –1.
b) Ta có: –54y2.bx = (–54b)xy2 (b là hằng số) Hệ số của đơn thức là –54b)
b) Ta có:
2
( )
2 1 2 3
2x y. x y z
2
− −
2 1 6 3
2x y. x.y .z
= − 4
( )( )
2 6 32.1 x x y.y .z 4
= −
3 7 3
1.x y z 2
= −
Hệ số của đơn thức bằng 1
−2.
Bài 55 trang 28 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Cho hai đa thức:
( )
5 2 4 3 2 1f x x 3x 7x 9x x x
= − + − + −4
( )
4 5 2 3 2 1g x 5x x x 2x 3x
= − + − + −4 Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) Lời giải:
* Ta có:
+) f x
( )
x5 3x2 7x4 9x3 x2 1x= − + − + −4
( )
5 4 3 2 2 1f x x 7x 9x 3x x x
= + − − + −4
( )
5 4 3 2 1f x x 7x 9x 2x x
= + − − −4
+) g x
( )
5x4 x5 x2 2x3 3x2 1= − + − + −4
( )
5 4 3 2 2 1g x x 5x 2x x 3x
= − + − + + −4
( )
5 4 3 2 1g x x 5x 2x 4x
= − + − + −4
* f(x) + g(x):
( ) ( )
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1f x g x x 7x 9x 2x x x 5x 2x 4x
4 4
+ = + − − − + − + − + −
( ) ( )
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1f x g x x 7x 9x 2x x x 5x 2x 4x
4 4
+ = + − − − − + − + −
( ) ( ) ( 5 5) (
4 4) (
3 3) (
2 2)
1 1
f x g x x x 7x 5x 9x 2x 2x 4x x
4 4
+ = − + + + − − + − + − −
( ) ( )
4 3 2 1 1f x g x 12x 11x 2x x
4 4
+ = − + − − .
Vậy f x
( ) ( )
g x 12x4 11x3 2x2 1x 14 4
+ = − + − − .
* f(x) – g(x)
( ) ( )
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1f x g x x 7x 9x 2x x x 5x 2x 4x
4 4
− = + − − − − − + − + −
( ) ( )
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1f x g x x 7x 9x 2x x x 5x 2x 4x
4 4
− = + − − − + − + − +
( ) ( ) ( 5 5) (
4 4) (
3 3) (
2 2)
1 1
f x g x x x 7x 5x 9x 2x 2x 4x x
4 4
− = + + − + − + + − − − +
( ) ( )
5 4 3 2 1 1f x g x 2x 2x 7x 6x x
4 4
− = + − − − +
Vậy f x
( ) ( )
g x 2x5 2x4 7x3 6x2 1x 14 4
− = + − − − + .
Bài 56 trang 28 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Cho đa thức: f(x) = –15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3.
a) Thu gọn đa thức trên b) Tính f(1) và f(–1).
Lời giải:
a) Ta có:
f(x) = –15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3
= (5x4 – x4) – (15x3 + 9x3 + 7x3) + (–4x2 + 8x2) + 15
= 4x4 – 31x3 + 4x2 + 15
b) f(1) = 4.14 – 31.13 + 4.12 + 15 = 4 – 31 + 4 + 15 = –8
f(–1) = 4.(–1)4 – 31.(–1)3 + 4.(–1)2 + 15 = 4 + 31 + 4 + 15 = 54
Bài 57 trang 28 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Chọn số là nghiệm của đa thức:
- 3 0 3
1
−6 1
−3 1 6
1 3
- 2 - 1 1 2
- 6 - 1 1 6
a) 3x – 9
b) 1
3x 2
− −
c) -17x - 34 d) x2 – 8x + 12
e) 2 1
x x
− + 4 Lời giải:
a) Thay vào x các giá trị {–3; 0; 3}, ta có:
3.(–3) – 9 = –9 – 9 = –18 ≠ 0
Suy ra: x = –3 không phải là nghiệm 3.0 – 9 = 0 – 9 = –9 ≠ 0
Suy ra: x = 0 không phải là nghiệm 3.3 – 9 = 9 – 9 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức 3x – 9 b) Thay vào x các giá trị 1 1 1 1
; ; ; 6 3 6 3
− −
ta có:
+) 1 1 1 1
3 0
6 2 2 2
− − − = − =
Suy ra: 1
x = −6 là nghiệm của đa thức.
+) 1 1 1 1
3 1 0
3 2 2 2
− − − = − =
- 1 0 1
2
1
Suy ra: 1
x = −3 không phải là nghiệm của đa thức.
+) 1 1 1 1
3 1 0
6 2 2 2
− − = − − = −
Suy ra: 1
x = 6 không phải là nghiệm của đa thức.
+) 1 1 1
3 1 0
3 2 2
− − = −
Suy ra: 1
x=3 không phải là nghiệm của đa thức.
Vậy 1
x = −6 là nghiệm của đa thức 1 3x 2
− −
c) Thay vào x các giá trị {–2; –1; 1; 2}, ta có:
+) –17.(–2) – 34 = 34 – 34 = 0 –17.(–1) – 34 = 17 – 34 = –17 ≠ 0
Suy ra: x = –1 không phải là nghiệm của đa thức.
+) –17.1 – 34 = –17 – 34 = –51 ≠ 0
Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm của đa thức.
+) –17.2– 34 = – 34 – 34 = – 68
Suy ra x= 2 không là nghiệm của đa thức.
Vậy x = –2 là nghiệm của đa thức –17x – 34 d) Thay vào x các giá trị {–6; –1; 1; 6}, ta có:
+) (–6)2 – 8.(–6) + 12 = 36 + 48 + 12 = 96 ≠ 0 Suy ra: x = –6 không phải là nghiệm của đa thức.
+) (–1)2 –8.(–1) + 12 = 1 + 8 + 12 = 21 ≠ 0
Suy ra: x = –1 không phải là nghiệm của đa thức.
+) 12 – 8.1 + 12 = 1 – 8 + 12 = 5 ≠ 0
Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm của đa thức.
+) 62 – 8.6 + 12 = 36 – 48 + 12 = 0
Vậy x = 6 là nghiệm của đa thức x2 – 8x + 12 e) Thay vào x các giá trị 1
1;0; ;1 2
−
, ta có:
+)
( ) ( )
1 2 1 1 9 04 4
− − − + =
Suy ra: x = –1 không phải là nghiệm của đa thức.
+) 2 1 1
0 0 0
4 4
− + =
Suy ra: x = 0 không phải là nghiệm của đa thức.
+)
1 2 1 1 1 1 1
2 2 4 4 2 4 0
− + = − + =
Suy ra: 1
x=2 là nghiệm của đa thức.
+) 2 1 1
1 1 0
4 4
− + =
Suy ra: x = 1 không phải là nghiệm của đa thức.
Vậy 1
x=2 là nghiệm của đa thức 2 1
x x
− + 4 .