• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán 9 Bài 9: Căn bậc ba | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 9: Căn bậc ba

Bài tập

Bài 88 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):

3 −343; 0,027; 1,331;3 3 3 −0,512

Lời giải:

( )

3

3 −343= 3 −7 = −7

3 3

3 0,0027 = 0,3 =0,3

3 3

31,331= 1,1 =1,1

( )

3

3

3 −0,512 = −0,8 = −0,8

Bài 89 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 3 x = −1,5 b) 3 x− =5 0,9

Lời giải:

a) 3 x = −1,5 = −x

(

1,5

)

3  = −x 3,375

Vậy x = -3,375

b) 3 x− =5 0,9 − =x 5

( )

0,9 3

x 5 0,729

 − =

x 0,729 5

 = +

x 5,729

 =

Vậy x = 5,729

Bài 90 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

(2)

a) 3 a .b3 =a b3 b) 3 a2 1. ab3

b = b

(

b0

)

Lời giải:

a) Ta có:

VT = 3 a b3 = 3 a . b3 3 =a b3 =VP

Điều phải chứng minh.

b) VT =

3 3

3 3 3

2 3 3 3

a ab ab ab 1

b b b b b ab

= = = = = VP

Điều phải chứng minh.

Bài 91 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):

a) 12 b) 25,3 c) -37,91 d) -0,08

Lời giải:

a) 312 2,289 b) 3 25,32,936 c) 3 −37,91 −3,359 d)3 −0,08  −0, 431

(3)

Bài 92 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):

a) 233 và 3 23 b) 33 và 3 1333 3

Lời giải:

a) Ta có: 23 3 =3 2 . 33 3 = 38.3 = 3 24 Vì 23 < 24 nên 3 23  3 24

Vậy 2 333 23

b) Ta có: 33:3 = 11 và 3 1333 : 33 = 31333 Vậy ta sẽ so sánh 11 và 31333

Ta có: 113 =1331

Vì 1331 < 1333 nên 31331 31333 11 31333

  hay 33 < 31333 Vậy 33 < 31333

Bài 93 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm tập hợp các giá trị x thỏa mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó trên trục số:

a) 3 x 2 b) 3 x  −1,5

Lời giải:

a) Ta có:

3 3 3

3 x  2 3 x  2  x 2  x 8

(4)

b) 3 x  −1,5 3 x 3

(

1,5

)

3   −x

(

1,5

)

3   −x 3,375

Bài 94 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh:

x3 + y3 + z3 - 3xyz = 1

2 .(x + y + z)[(x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2] Từ đó chứng tỏ:

a) Với ba số x, y, z không âm thì

3 3 3

x y z

3 xyz + + 

b) Với ba số a, b, c không âm thì a b c 3 3 abc

+ +  (Bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm)

Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số a, b, c bằng nhau.

Lời giải:

Ta có:

( ) ( ) (

2

) (

2

)

2

VP 1 x y z x y y z z x

2

 

= + +  − + − + − 

( ) (

2 2

) (

2 2

) (

2 2

)

1 x y z x 2xy y y 2yz z z 2zx x

2

 

= + +  − + + − + + − + 

( ) (

2 2 2 2 2 2

)

1 x y z x 2xy y y 2yz z z 2zx x

= 2 + + − + + − + + − +

( ) (

2 2 2

)

1 x y z 2x 2y 2z 2xy 2yz 2zx

= 2 + + + + − − −

(5)

( ) (

2 2 2

)

1 x y z .2. x y z xy yz zx

= 2 + + + + − − −

(

x y z x

) (

2 y2 z2 xy yz zx

)

= + + + + − − −

3 2 2 2 2

x xy xz xy xyz x z

= + + − − + +x y2 +y3+yz2 −xy2 −y z2 −xyz

2 2 3 2 2

x z y z z xyz yz xz

+ + + − − −

3 3 3

x y z 3xyz

= + + − = VT

Điều phải chứng minh a)

Nếu x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thì:

x + y + z ≥ 0

(x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2 ≥ 0 Theo chứng minh trên:

x3 + y3 + z3 - 3xyz = 1

2 .(x + y + z)[(x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2] Do đó: x3 + y3 + z3 - 3xyz ≥ 0 ⇔ x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz

Hay:

3 3 3

x y z

3 xyz + + 

b) Nếu a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 thì:

3 a 0;3 b 0;3 c 0.

Đặt x = 3 a ; y = 3 b ; z = 3 cthì x, y, z cũng không âm.

Từ chứng minh câu a ta có bất đẳng thức cho ba số x, y, z không âm như sau:

3 3 3

x y z

3 xyz + + 

(6)

Thay x = 3 a ; y = 3 b ; z = 3 c ta có:

( ) ( ) ( )

3 a 3 3 b 3 3 c 3 3 3 3

3. a. b. c 3

+ +

 a b c 3

3 abc

 + +  .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.

Bài 95 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm, chứng minh:

a) Trong các hình hộp chữ nhật có cùng tổng ba kích thước thì hình lập phương có thể tích lớn nhất.

b) Trong các hình hộp chữ nhật có cùng thể tích thì hình lập phương có tổng ba kích thước bé nhất.

Lời giải:

a) Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c.

Vì các hình hộp chữ nhật có cùng tổng ba kích thước thì a b c 3

+ + không đổi.

Vì a b c 3

+ + ≥ 3abc và a b c 3

+ + không đổi nên 3abc đạt giá trị lớn nhất

a b c

3

+ + khi a = b = c (do thể tích hình hộp chữ nhật là V = a.b.c)

Vậy trong các hình hộp chữ nhật có cùng tổng ba kích thước thì hình lập phương có thể tích lớn nhất.

b) Các hình hộp chữ nhật có cùng thể tích thì abc không đổi Vì a b c

3

+ + ≥3 abc và abc không đổi nên a b c 3

+ + đạt giá trị nhỏ nhất 3 abc khi a = b = c.

(7)

Vậy trong các hình hộp chữ nhật có cùng thể tích thì hình lập phương có tổng ba kích thước bé nhất.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 diện tích hình đã cho.. b) Diện tích hình chữ nhật giảm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh giảm 10%. b) Nếu mỗi cạnh giảm đi 10% thì độ dài mỗi cạnh sau khi giảm..

Bài 24 trang 137 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong các hình dưới đây, mỗi hình có bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích (mỗi hình nhỏ là một hình

Một hình chóp tứ giác đều và một lăng trụ đứng là tứ giác đều có chiều cao bằng nhau và có diện tích đáy bằng nhau. Thể tích hình lăng trụ đứng là: V= S.. Vậy nếu

⇒ ABDC là hình chữ nhật.. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lý.. b) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của hình chữ nhật là

+) BF vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau EF và FG của mặt phẳng (EFGH) nên BF vuông góc với mặt phẳng (EFGH). +) BF vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AB và

[r]

Hình hộp chữ nhật:... Hình

[r]