• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữ phép nhân và phép khai phương | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữ phép nhân và phép khai phương | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 3: Liên hệ giữ phép nhân và phép khai phương

Bài 23 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính:

a) 10. 40 b) 5. 45 c) 52. 13 d) 2. 162

Lời giải:

a) 10. 40 = 10.40 = 400 =20 b) 5. 45= 5.45= 225=15 c) 52. 13= 52.13= 676 =26 d) 2. 162 = 2.162 = 324 =18

Bài 24 (trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a) 45.80 b) 75.48 c) 90.6, 4 d) 2,5.14, 4

Lời giải:

a) 45.80 = 5.9.16.5 = 5.5. 16. 9 25. 9. 16 5.3.4 60

= = =

b) 75.48= 25.3.3.16 = 25. 3.3. 16

(2)

= 5.3.4 = 60

c) 90.6, 4 = 9.10.6, 4 = 9.64 9. 64 3.8 24

= = =

d) 2,5.14, 4 = 2,5.10.1, 44 = 25.1, 44 25. 1, 44 5.1, 2 6

= = =

Bài 25 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn rồi tính:

a) 6,82 −3, 22 b) 21,82−18, 22

c) 117,52 −26,52 −1440 d) 146,52 −109,52 +27.256

Lời giải:

a) 6,823, 22 =

(

6,8 3, 2 6,8 3, 2−

)(

+

)

3,6.10 36 6

= = =

b) 21,8218, 22 =

(

21,8 18, 2 21,8 18, 2−

)(

+

)

40.3,6 4.10.3,6 4.36 4. 36 2.6 12

= = = = = =

c) 117,52 26,52 1440 =

(

117,526,5 117,5

)(

+26,5

)

1440

( )

91.144 144.10 144. 91 10

= − = −

144.81 144. 81 12.9 108

= = = =

d) 146,52 −109,52 +27.256

(

146,5 109,5 146,5 109,5

)( )

27.256

= + − +

(3)

( )

256.37 27.256 256. 37 27

= + = +

256.64 256. 64 16.8 128

= = = =

Bài 26 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh:

a) 9− 17 . 9+ 17 =8

b) 2 2

(

32

) (

+ +1 2 2

)

2 2 6 =9

Lời giải:

a) VT = 9 17 . 9+ 17 =

(

9 17

)(

9+ 17

) ( )

2

92 17 81 17 64 8

= − = − = = = VP (điều phải chứng minh)

b) VT = 2 2

(

32

) (

+ +1 2 2

)

2 2 6

( )

2

2. 2. 3 4 2 1 2.1.2 2 2 2 2 6

= − + + + −

2 6 4 2 1 4 2 8 2 6

= − + + + −

(

2 6 2 6

) (

4 2 4 2

)

1 8

= − + − + +

= 9 = VP (điều phải chứng minh).

Bài 27 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn:

a) 6 14

2 3 28

+ +

b) 2 3 6 8 16

2 3 4

+ + + +

+ +

Lời giải:

(4)

a) 6 14 2.3 2.7

2 3 28 2 3 4.7

+ +

+ = +

( )

( )

2 3 7

2. 3 2. 7 2

2. 3 2. 7 2 3 7 2 + +

= = =

+ +

b) 2 3 6 8 16

2 3 4

+ + + +

+ +

2 3 6 8 4 2 3 2 6 8 2

2 3 4 2 3 4

+ + + + + + + + +

= =

+ + + +

2 3 4 6 8 4

2 3 4

+ + + + +

= + +

2 3 4 2. 3 2. 4 2 2

2 3 4

+ + + + +

= + +

(

2 3 4

)

2

(

2 3 4

)

2 3 4

+ + + + +

= + +

(

2 3 4 1

)(

2

)

2 3 4

+ + +

= + +

1 2

= +

Bài 28 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):

a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2 và 2 + 6 c) 16 và 15 . 17 d) 8 và 15 + 17

(5)

Lời giải:

a) 2 + 3 và 10

Ta có:

(

2 + 3

)

2= 2 + 2 2. 3 + 3 = 2 + 2 6 + 3 = 5 + 2 6

( )

10 2= 10 = 5 + 5 So sánh 2 6 và 5:

Ta có:

( )

2 6 2= 22.

( )

6 2 = 4.6 = 24 52 = 25

Vì 24 < 25 nên

( )

2 6 2< 52 2 6 < 5 5 + 2 6 < 5 + 5

(

2 + 3

)

2<

( )

10 2

⇒ 2+ 3 10. Vậy 2+ 3 10. b) 3 + 2 và 2 + 6

Ta có:

(

3+2

)

2= 3 + 4 3 + 4 = 7 + 4 3

(

2+ 6

)

2= 2 + 2 12 + 6 = 8 + 2. 4.3 = 8 + 2. 3. 4 = 8 + 4 3

Vì 7 + 4 3 < 8 + 4 3 nên

(

3+2

) (

2 2+ 6

)

2 3 + 2 và 2 + 6 Vậy 3 + 2 < 2 + 6 .
(6)

c) 16 và 15. 17 Ta có:

15. 17= 16 1. 16 1− +

=

(

16 1 16 1

)(

+ =

)

162 1

Và 16= 162

Vì 162 − 1 162 162 − 1 162 Do đó: 17. 15 16

d) 8 và 15 + 17 Ta có: 82 =64=32 32+

(

15+ 17

) ( )

2 = 15 2 +2. 15. 17 +

( )

17 2

=15+2 15.17+17=32+2 15.17

Theo câu a ta có: 16 15.17 2.162. 15.17 322. 15.17 32 32 32 2 15.17

 +  +

64 32 2 15.17

  +

8 15 17

  +

Vậy 8 15+ 17 .

Bài 29 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):

2003+ 2005và 2 2004

Lời giải:

(7)

Ta có:

(

2 2004

)

2 =4.2004=8016=4008+2.2004

(

2003+ 2005

)

2 =2003+2. 2003.2005+2005

4008 2 2003.2005

= +

Ta đi so sánh 2004 và 2003.2005

Ta có: 2003.2005 =

(

2004 1 2004 1+

)(

− =

)

20042 −1 2004= 20042

Do đó2004 20042 −12004 2003.2005 2.2004 4008 4008 2. 2005.2006

 +  +

(

2 2004

) (

2 2003 2006

)

2

  +

2 2004 2003 2005

  +

4008 2.2004 4008 2 2003.2005

 +  +

Vậy 2003+ 2005 < 2 2004

Bài 30 trang 9 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho các biểu thức:

A= x+2. x−3 và B=

(

x+2 x

)(

3

)

a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa b) Với giá trị nào của x thi A = B?

Lời giải:

a) Ta có:

A= x+2. x−3có nghĩa khi và chỉ khi:

(8)

x 2 0 x 2

x 3

x 3 0 x 3

+   −

 

  

 −   

 

Vậy với x3 thì căn có nghĩa

( )( )

B= x+2 x−3 có nghĩa khi và chỉ khi:

(

x+2 x 3

)(

− 

)

0

Trường hợp 1:

x 2 0 x 2

x 3

x 3 0 x 3

+   −

 

  

 −   

 

Trường hợp 2:

x 2 0 x 2

x 2

x 3 0 x 3

+   −

    −

 −   

 

Vậy B có nghĩa khi x3hoặc x −2 b) Để A và B đồng thời có nghĩa thì x ≥ 3 Vậy với x ≥ 3 thì A = B.

Bài 31 trang 10 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Biểu diễn ab ở dạng tích các căn bậc hai với a < 0 và b < 0.

Lời giải:

Vì a < 0 nên -a > 0 và b < 0 nên -b > 0 Ta có: ab =

( ) ( )

a . − = −b a. b

Áp dụng:

(

25

)(

64

)

= 25. 64 =5.8=40

Bài 32 trang 10 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

(9)

a) 4 a

(

3

)

2 với a3

b) 9 b

(

2

)

2 với b < 2 c) a2

(

a 1+

)

2 với a > 0 d) b b 12

(

)

2 với b < 0

Lời giải:

a) 4 a

(

3

)

2 = 4.

(

a3

)

2 =2. a3

( )

2. a 3

= − (vì a3nên a 3− = −a 3) b) 9 b

(

2

)

2 = 9.

(

b2

)

2 =3. b2

( )

3. 2 b

= − (vì b < 2 nên b− = −2 2 b) c) a . a 12

(

+

)

2 = a .2

(

a 1+

)

2 = a . a 1+

( )

a. a 1

= + (vì a > 0 nên a =a; a 1+ = +a 1) d) b b 12

(

)

2 = b .2

(

b 1

)

2 = b . b 1

=

( ) (

b . 1 b

)

= −b. 1 b

(

)

(vì b < 0 nên b = −b; b 1 1 b− = − )

Bài 33 trang 10 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích:

a) x2− +4 2 x−2 b)3 x+ +3 x2 −9

Lời giải:

(10)

a) Để x2 − +4 2 x−2 có nghĩa khi và chỉ khi

( )( )

2 x 2 x 2 0

x 4 0

x 2 0 x 2 0

 − + 

 − 

 

−  − 

 

x 2 0 x 2

x 2

x 2 0 x 2

−  

 

 +    −  

Biến đổi về dạng tích

x2 − +4 2 x−2=

(

x2 x

)(

+2

)

+2 x2

( )

x 2. x 2 2 x 2 x 2 x 2 2

= − + + − = − + +

b) Để 3 x+ +3 x2 −9 có nghĩa khi và chỉ khi

( )( )

2

x 3 0 x 3 0

x 3 x 3 0 x 9 0

+   + 

 

 −   + − 

 

x 3 0 x 3

x 3

x 3 0 x 3

+   −

 

 −     

Biến đổi về dạng tích

3 x+ +3 x2 −9 =3 x+ +3

(

x+3 x

)(

3

)

( )

3. x 3 x 3. x 3 x 3. 3 x 3

= + + + − = + + −

Bài 34 trang 10 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x− =5 3 b) x 10− = −2 c) 2x 1− = 5

(11)

d) 4 5x− =12

Lời giải:

a) Điều kiện xác định: x−   5 0 x 5 Ta có: x− =5 3

x 5 32

 − = x 5 9

 − =

x 9 5 14

 = + = (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = 14

b) Điều kiện xác định: x 10−   0 x 10 Ta có: x 10− = −2

Vì x 10− 0với mọi (với mọi x10) nên x 10− = −2 (vô lý) Vậy không tồn tại x để x 10− = −2.

c) Điều kiện xác định: 1

2x 1 0 2x 1 x

−      2 Ta có: 2x 1− = 5

2x 1 5

 − =

2x = 5 + 1

2x = 6 x 3

 = (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = 3

d) Điều kiện xác định: 4

4 5x 0 5x 4 x

−   −  −   5

(12)

Ta có: 4 5x− =12 4 5x 122

 − = 4 5x 144

 − = 5x 144 4

 − = − 5x 140

 − =

( )

x 140 : 5

 = −

x 28

 = − (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = -28

Bài tập bổ sung

Bài 3.1 trang 10 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Giá trị của 1,6. 2,5bằng A. 0,20;

B. 2,0;

C. 20,0;

D. 0,02.

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn đáp án B vì 1,6. 2,5= 1,6.2,5= 4 =2

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.. Quy tắc

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Do đó OI là tia phân giác của BID (tính chất đường phân giác).. Tính khoảng cách giữa hai dây ấy.. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao

Bài 6 trang 6 SBT Toán 9 Tập 2: Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.. Hoành độ giao

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng

Bài 34 trang 12 SBT Toán 9 Tập 2: Nghiệm chung của ba phương trình đã cho được gọi là nghiệm của hệ gồm ba phương trình ấy.. Giải hệ phương trình là tìm nghiệm chung