Lớp học trực tuyến Thầy Nguyễn
Mạnh Thạch và
H c sinh l p 6a ọ ớ
Tr ườ ng THCS L ươ ng Thế Vinh
Ki m tra bài cũể
Câu 1: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: Nêu cách rút gọn phân số. Áp dụng rút gọn phân số 1 4 01 3 5
.
Câu 3: Thế nào là phân số tối gi n? Cho VD 2 phân số tối gi n, 2 phân số ch a tối ả ả ư gi nả
.1 Tính chất cơ bản của phân số:
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
. . a a m b b m
: : a a n b b n
( m Z ; m 0 )
[ n U C a b ( , )]
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
2.Quy tắc rút gọn phân số:
Áp d ng: Rút g n ụ ọ 1 3 5 1 4 0
135 135 : 5 27 140 140 : 5 28
Phân số tối gi n (hay phân số khống rút g n đ ả ọ ượ c n a) là phân số mà t và mâu ch có ữ ử ỉ ướ c chung là 1 và -1
3.Đ nh nghĩa phân số tối gi n ị ả
Dâu hi u nh n biết phân số tối gi nệ ậ ả
M t p/s tối gi n khi t và mâ+u là hai số nguyến tố cùng nhauộ ả ử
Tính chât c a p/s tối gi nủ ả
M i phân số bằ0ng phân số tối gi n đế0u có d ng ọ ả a ạ . b
( ; 0)
.
a m m Z m b m
Tiết 72: LUY N T P RÚT G N PHÂN SỐ< Ệ Ậ Ọ
Bài 1. Rút g n các phân số sau: ọ 270 11 32 26
; ; ;
450 143 12 156
Bài làm
270 270 :10 27 450 450 :10 45
27 : 9 3
45 : 9 5
11 11:11 1 1
143 143:11 13 13 ;
3 2 8 1 2 3
26 26 26 : 26 1 156 156 156 : 26 6
Bài 2 : Trong các phân số sau đây tìm phân số không bằng m t trong các phân số còn l iộ ạ
15 6 21 21 14 24 6
; ; ; ; ; ;
35 33 49 91 77 104 22
Bài làm
Rút g n các phân số ọ 15 3
35 7 ; 6 2 33 11 ;
21 3
49 7 ;
9121 133; 14 2 ;77 11
24 3 104 13 ;
6 3 22 11 Các c p phân số bằ0ng nhauặ
15 21 6 14 21 24
; ;
35 49 33 77 91 104
P/s câ0n tìm
6
2 2
Bài 3: Rút g n các phân số sau: ọ
3 4 4 2 2
2 2 3 3 2
2 .3 2 .5 .11 .7 2 .3 .5 2 .5 .7 .11;
a) b) 121.75.130.169
39.60.11.198 c)
1989.1990 3978 1992.1991 3984
Bài làm
3 4 2 2 2 2
2 2 2 2
2 .3 2 .2.3 .3 2.3 18 2 .3 .5 2 .3 .5 5 5
4 2 2 3 2
3 3 2 3 2
2 .5 .11 .7 2 .2.5 .7.11.11 2.11 22 2 .5 .7 .11 2 .5 .5.7.7.11 5.7 11
a)
2 2 2
2 2
121.75.130.169 (11 ).(3.5 ).(2.5.13).(13 ) 39.60.11.198 (3.13).(2 .3.5).11.(2.3 .11)
3 2 3
3 4 2
2.3.5 .11 .13 2 .3 .5.11 .13
2 2
2 3
5 .13 4225 2 .3 108
b)
1989.1990 3978 1992.1991 3984
c)
(1991 2).1990 3978 (1990 2).1991 3984
1990.1991 3980 3978 1990.1991 3982 3984
1990.1991 2 1990.1991 2 1
Bài 3 : V i b là số nguyến nào thì phân số là tối gi nớ ả 225
b
Bài làm
Phân tích 225 ra th a số nguyến tố cóừ
225 3 .5
2 2Đ phân số tối gi n thì UCLN ( b, 225) =1ể ả 225
b
=> b là số nguyến khống chia hết cho 3; cho 5
Bài 4 : Ch ng minh rằ0ng là phân số tối gi nứ 12 1 ( ) ả
30 2
n n Z n
Bài làm
(12 1;30 2)
UCLN n n d
12 1 30 2
n d
n d
5(12 1) 2(30 2)
n d
n d
60 5 60 4
n d
n d
(60 n 5) (60 n 4) d
1 d
1
d
V y phân số đã cho tối gi n v i m i số nguyến nậ ả ớ ọ
Bài 5. T ng c a t và mâ+u c a phân số bằ0ng 4812. Sau khi rút g n phân số đó ta đổ ủ ử ủ ọ ược phân số .
Hãy tìm phân số ch a rút g n.ư ọ
5 7
Bài làm
5
7 Là phân số tối gi n.ả Phân số câ0n tìm có d ngạ
5 ( ; 0)
7
k k Z k
k
T ng c a t và mâ+u bằ0ng 4812 nến ta cóổ ủ ử
P/s câ0n tìm
5.401 2005 7.401 2807
5 k 7 k 4812 12 4812
4812 :12 401
k k k
HƯỚNG DẪN HƯỚNG
DẪN
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân số và viết dạng tổng quát.
- Làm bài tập 40;4.3;4.4;4.5 (SBT/12).
- Xem trước bài: “Qui đồng mẫu các phân số”
Gi h c n ây là h t ờ ọ đế đ ế
T m bi t các em ạ ệ