• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Về phía công ty viễn thông FPT chi nhánh Huế

Đối với các nhóm giải pháp đưa ra tương ứng với từng nhân tố tác động, vì là một chi nhánh của công ty FPT Telecom nên còn bị giới hạn vềmặt nguồn lực và vốn đầu tư, công ty rất khó để có thểtiến hành triệt đểtất cảcác giải pháp đưa ra cùng một lúc được. Công ty nên xác định rõ mục tiêu quan trọng trước mắt, để ưu tiên sắp xếp, thực hiện các giải pháp lần lượt theo một lộtrình nhất định, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tếvà kếhoạch ngắn hạn và dài hạn đãđược đề ra của công ty FPT Telecom chi nhánh Huế.

Với mục tiêu lớn hơn và đánh giá tốt hơn với lòng trung thành của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ internet cáp quang của công ty, tôi đề xuất công ty cần có thêm các nghiên cứu liên quan, thực hiện thêm một số các đề tài nghiên cứu tương tự vào thời điểm khác trong tương lai, với mô hình rộng hơn, chi tiết hơn và có kích thước mẫu lớn hơn nữa để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn, nhằm tăng chất lượng dịch vụ, nâng cao hiệu quảhoạt động của công ty.

Với những thành quả đạt được từ đề tài nghiên cứu, tôi mong rằng đềtài này sẽ là cơ sở

Trường Đại học Kinh tế Huế

và là tài liệu tham khảo có giá trị hỗ trợ cho các nghiên cứu ở tương lai sau

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

(1) Hồ Sỹ Minh – Trường Đại học Kinh tế Huế (2013), “Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.”

(2) Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.

(3)Saunders, M. & Lewis, P. & Thornhill, A. (2008b), “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Văn Dung, NXB Tài chính.

(4) Nguyễn Thị Mai Trang, Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn, và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP HCM. Khoa Kinh tế, ĐHQG – HCM. Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, số10 - 2006.

(5)Huỳnh Phương Linh, Lưu Tiến Thuận (2012). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với nước giải khát có ga

pepsi tại thành phố Cần Thơ. Kỷ yếu khoa học 2012, Trường đại học Cần Thơ

(6)Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế “phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụtại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế chi nhánh Phú Vang”- Bảo Hoàng (2016)

(7) Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice–Hall International, Inc.

(8) MoonKoo Kim, Myeong-Cheol Park, Dong-Heon Jeong (2004) “The effects of customer satisfaction and switching barrier on customer loyalty in Korean mobile telecommunication services”

(9) Các khóa luận vềvấn đềliên quan tại trường Đại Học Kinh TếHuế Trang web:

http://fpttelecom-hue.com https://fpt.vn/vi

Các trang website: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốphiếu:……….

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên trường đại học kinh tế huế đang nghiên cứu đề tài khóa luận

“Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ internet cáp quang của tập đoàn viễn thông FPT- chi nhánh Huế”. Tôi cần sựtrợ giúp cảanh/chị bằng cách tham gia trảlời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/chị đều thật sựrất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin đảm bảo các thông tin trong phiếu điều tra này sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích khảo sát nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị.

Hãyđánh dấu “v” vào đáp án mà anh chịlựa chọn Câu 1: Giới tính

Nam

Nữ

Câu 2:Độtuổi

Dưới 25 tuổi

từ25-35 tuổi

Từ36-45 tuổi

Từ45 tuổi trởlên

Câu 3: Thu nhập mỗi tháng

Dưới 3 triệu đồng

từ3-5 triệu đồng

Từ5-7 triệu đồng

Từ7-10 triệu đồng

Trên 10 triệu đồng

Câu 4: Anh/chị biết đến dịch vụ Internet cáp quang của công ty FPT Telecom bằng cách nào?

Từnhân viên của công ty

Tờ rơi, áp phích quảng cáo

Phương tiện truyền thông

bạn bè, người thân giới thiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các ý trường hợp khác

Câu 5: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ internet cáp quang của FPT được khoảng thời gian bao lâu rồi

Dưới 6 tháng

Từ 6 đến dưới 1 năm

Từ1-3 năm

Trên 3 năm

Câu 6: tại sao anh/chị lại quyết định lựa chọn dịch vụ internet cáp quang của FPT?

Thương hiệu

Giá cả

Chất lượng

Nhiều ưu đãi

Ý kiến khác

Câu 7: hiện tại anh/chị sửdụng gói cước nào của dịch vụinternet cáp quang của công ty ?3

Gói cước F7

Gói cước F6

Gói cước F5

Gói cước F4

Gói cước F3

Gói cước F2

Câu 8: xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các nhận định sau về dịch vụ Internet ADSL của công ty FPT Telecom chi nhánh Huế:

Đánh dấu “v” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý [1]

Rất không đồng ý

[2]

Không đồng ý

[3]

Trung lập

[4]

Đồng ý

[5]

Rất đồng ý

CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 1 2 3 4 5

CL1 Công ty có trang thiết bị cơ sở vật chất hiện đại

CL2 Nhân viên luôn thân thiện, nhiệt tình, sẵn sàng đáp ứng và giải đáp thắc mắc

CL3 Nhân viên có năng lực và trình độ chuyên môn cao

CL4 Dịch vụ sử dụng ổn định từ khi lắp đặt đến

Trường Đại học Kinh tế Huế

TQ1 Anh/chị chọn sử dụng mạng FPT vì đây là mạng đầu tiên mà anh/chị sửdụng

TQ2 Anh/chị sử dụng mạng FPT vì người thân cũng đang sửdụng mạng của công ty

TQ3 Anh/chị sử dụng mạng FPT vì đã quen với các dịch vụcủa công ty

GIÁ CƯỚC 1 2 3 4 5

GC1 Giá cước dịch vụ internet cáp quang FPT cung cấp tương xứng với chất lượng dịch vụ cung cấp

GC2 Giá cước của nhà mạng FPT rẻ hơn giá cước của các nhà mạng khác

GC3 Giá cước của nhà mạng FPT không bị thay đổi trong thời gian sửdụng

SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5

HL1 Anh/chị hài lòng với chất lượng dịch vụ mà công ty FPT cung cấp

HL2 Dịch vụ Internet đáp ứng tốt các nhu cầu của anh/chị khi sửdụng mạng

HL3 Anh/chị hài lòng với cách phục vụ của nhân viên

HL4 Anh/chị thỏa mãn với chính sách chăm sóc khách hàng khi có sựcố.

CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI 1 2 3 4 5

CP1 Việc chuyển đổi dịch vụsang nhà mạng khác tốn kém chi phí

CP2 Cảm thấy bất tiện khi chuyển đổi sang nhà mạng khác vì thủtục rắc rối

CP3 Anh/chị cảm thấy bất tiện khi phải mất nhiều thời gian đểchuyển sang nhà mạng mới CP4 Cảm thấy có sự bất tiện do gián đoạn công

việc khi chuyển đổi sang nhà mạng khác

SỰ HẤP DẪN CỦA NHÀ MẠNG KHÁC 1 2 3 4 5

HD1 Các nhà mạng khác có độuy tín tin cậy hơn HD2 Nhà mạng khác có chất lượng dịch vụ tốt

hơn nhà mạng hiện tại

HD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhà mạng khác có sự chăm sóc khách hàng

tốt hơn

HD4 Nhà mạng khác có nhiềuưu đãi vượt trội hơn

LÒNG TRUNG THÀNH 1 2 3 4 5

TT1 Anh/chị dự định sẽ là khách hàng trung thành của nhà mạng FPT

TT2 Anh/chị thích nhà mạng FPT hơn nhà mạng khác

TT3 Anh/chị vẫn sẽ ưu tiên sử dụng mạng cáp quang FPT nếu người khác giới thiệu một nhà mạng khác tốt hơn

TT4 Anh/chị sẽ giới thiệu người khác sử dụng dịch vụinternet của FPT

Câu 9: Anh/chị có đề xuất gì đối với dịch vụ mạng internet cáp quang mà công ty cổ phần FPT cung cấp để giúp duy trì và nâng cao chất lượng cũng như chăm sóc khách hàng tốt hơn:

...

...

...

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ DỮ LIỆU SPSS

1. Thống kê mô tả

Giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 67 55.8 55.8 55.8

nu 53 44.2 44.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 25 tuoi 26 21.7 21.7 21.7

tu 25-35 tuoi 29 24.2 24.2 45.8

tu 36-45 tuoi 48 40.0 40.0 85.8

tu 45 tuoi tro len 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thu nhập

thu nhap moi thang

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 3 trieu dong 16 13.3 13.3 13.3

tu 3-7 trieu dong 49 40.8 40.8 54.2

tu 7-10 trieu dong 43 35.8 35.8 90.0

tren 10 trieu dong 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phươngtiện tiếp cận

biet den dich vu internet cap quang FPT bang cach nao 1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid tu nhan vien cua cong ty 87 72.5 72.5 72.5

to roi, ap phich quang cao 32 26.7 26.7 99.2

phuong tien truyen thong 1 .8 .8 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

biet den dich vu internet cap quang FPT bang cach nao 2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid to roi, ap phich quang cao 64 53.3 55.2 55.2

phuong tien truyen thong 50 41.7 43.1 98.3

ban be, nguoi than gioi thieu 2 1.7 1.7 100.0

Total 116 96.7 100.0

Missing System 4 3.3

Total 120 100.0

biet den dich vu internet cap quang FPT bang cach nao 3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid phuong tien truyen thong 46 38.3 67.6 67.6

ban be, nguoi than gioi thieu 22 18.3 32.4 100.0

Total 68 56.7 100.0

Missing System 52 43.3

Total 120 100.0

biet den dich vu internet cap quang FPT bang cach nao 4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ban be, nguoi than gioi thieu 10 8.3 100.0 100.0

Missing System 110 91.7

Total 120 100.0

Lý do lựa chọn mạng FPT

tai sao lai lua chon mang internet cap quang cua FPT 1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thuong hieu 73 60.8 60.8 60.8

gia ca 39 32.5 32.5 93.3

chat luong 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

tai sao lai lua chon mang internet cap quang cua FPT 2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid gia ca 60 50.0 54.5 54.5

chat luong 33 27.5 30.0 84.5

nhieu uu dai 17 14.2 15.5 100.0

Total 110 91.7 100.0

Missing System 10 8.3

Total 120 100.0

tai sao lai lua chon mang internet cap quang cua FPT 3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid chat luong 25 20.8 69.4 69.4

nhieu uu dai 11 9.2 30.6 100.0

Total 36 30.0 100.0

Missing System 84 70.0

Total 120 100.0

tai sao lai lua chon mang internet cap quang cua FPT 4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nhieu uu dai 3 2.5 100.0 100.0

Missing System 117 97.5

Total 120 100.0

Gói cước đang sửdụng

hien tai dang su dung goi cuoc nao

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid goi F7 17 14.2 14.2 14.2

goi F6 63 52.5 52.5 66.7

goi F5 35 29.2 29.2 95.8

goi F4 4 3.3 3.3 99.2

gói F3 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kết quảkiểm định cronbach alpha

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Chất lượng dịch vụ”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.765 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CL1 cong ty co trang thiet bi co so vat

chat hien dai 9.4000 5.788 .614 .681

CL2 nhan vien luon than thin, nhiet tinh,

san sang dap ung va giai dap thac mac 9.6500 6.397 .527 .728

CL3 nhan vien co nang luc va trinh do

chuyen mon cao 9.5083 6.756 .517 .733

CL4 dich vu su dung on dinh tu khi lap dat

den nay 9.5417 5.797 .602 .688

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Thói quentiêu dùng”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.811 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TQ1 anh/chi su dung mang FPT vi day la

mang dau tien ma anh/chi su dung 7.2667 3.340 .630 .776

TQ2 anh/chi su dung mang FPT vi nguoi than cung dang su dung mang cua cong ty

6.9000 3.805 .647 .758

TQ3 anh/chi su dung mang FPT vi da

quen voi cac dich vu cua cong ty 7.3167 3.243 .713 .684

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Giá cước”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.739 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted GC1 gia cuoc dich vu internet cap quang

FPT cung cap tuong ung voi chat luong dich vu cung cap

6.6583 4.311 .543 .690

GC2 gia cuoc cua nha mang FPT re hon gia cuoc cac nha mang khac

6.5500 3.628 .546 .676

GC3 gia cuoc cua nha mang FPT khong

bi thay doi trong thoi gian su dung 6.6750 3.062 .628 .578

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Sựhài lòng”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.846 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HL1 anh/chi hai long voi chat luong dich

vu ma cong ty cung cap 10.2750 7.394 .700 .798

HL2 dich vu internet dap ung tot cac nhu

càu cua anh/chi khi su dung 10.4667 7.259 .745 .780

HL3 anh/chi hai long voi cach phuc vu cua

nhan vien 10.5667 6.399 .696 .807

HL4 anh/chi thoa man voi chinh sach

cham soc khach hang khi co su co 10.3667 8.117 .619 .832

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Chi phí chuyển đổi”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.774 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CP1 viec chuyen doi sang nha mang khac

ton kem chi phi 10.8917 4.786 .700 .649

CP2 cam thay bat tien khi chuyen doi

sang nha mang khac vi thu tuc 11.0417 5.486 .561 .727

CP3 anh/chi cam thay bat tien khi phai mat nhieu thoi gian de chuyen doi sang nha mang moi

10.9333 4.970 .598 .709

CP4 cam thay bat tien do gian doan cong

viec khi chuyen doi nha mang 11.4333 6.382 .461 .774

Kiểm định độtin cậy thang đo nhóm nhân tố “Sự hấp dẫn của nhà mạng khác”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.757 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HD1 cac nha mang khac co

do uy tin tin cay hon 8.3750 4.488 .547 .706

HD2 nha mang khac co chat luong dich vu tot hon nha mang hien tai

8.3833 4.793 .632 .663

HD3 nha mang khac co su

quan tam cham soc khach 8.2833 5.096 .448 .755

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo “Lòng trung thành”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.745 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TT1 anh/chi du dinh se la

khach hang trung thanh cua nha mang FPT

9.8083 3.921 .631 .630

TT2 Anh/chi thich nha mang

FPT hon nha mang khac 10.0083 4.731 .444 .736

TT3 anh/chi se van chon FPT neu có nguoi khac gioi thieu nha mang tot hon

10.5583 4.131 .542 .685

TT4 anh/chi se gioi thieu cho nguoi khac su dung mang FPT

10.6000 4.595 .546 .684

3. Phân tích khám phá các nhân tốEFA

Kết quảkiểm định KMO và Bartlett’s

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 901.112

df 231

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Lê Mậu Thành Trung 79

Tổng phương sai trích các biến độc lập

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.097 14.076 14.076 3.097 14.076 14.076 2.807 12.760 12.760

2 2.677 12.167 26.243 2.677 12.167 26.243 2.506 11.392 24.152

3 2.516 11.437 37.680 2.516 11.437 37.680 2.438 11.082 35.234

4 2.260 10.272 47.952 2.260 10.272 47.952 2.404 10.926 46.161

5 2.016 9.164 57.116 2.016 9.164 57.116 2.239 10.177 56.338

6 1.873 8.515 65.631 1.873 8.515 65.631 2.045 9.293 65.631

7 .891 4.050 69.681

8 .815 3.703 73.383

9 .672 3.054 76.437

10 .586 2.663 79.100

11 .581 2.639 81.739

12 .538 2.445 84.184

13 .489 2.224 86.408

14 .453 2.059 88.467

15 .429 1.951 90.418

16 .381 1.732 92.151

17 .353 1.604 93.755

18 .342 1.553 95.308

19 .312 1.417 96.725

20 .261 1.187 97.912

21 .255 1.161 99.073

22 .204 .927 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Ma trận xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

HL2 dich vu internet dap ung tot cac nhu

càu cua anh/chi khi su dung .870

HL1 anh/chi hai long voi chat luong dich vu

ma cong ty cung cap .831

HL3 anh/chi hai long voi cach phuc vu cua

nhan vien .818

HL4 anh/chi thoa man voi chinh sach cham

soc khach hang khi co su co .783

CP1 viec chuyen doi sang nha mang khac

ton kem chi phi .853

CP3 anh/chi cam thay bat tien khi phai mat nhieu thoi gian de chuyen doi sang nha mang moi

.783

CP2 cam thay bat tien khi chuyen doi sang

nha mang khac vi thu tuc .754

CP4 cam thay bat tien do gian doan cong

viec khi chuyen doi nha mang .672

CL1 cong ty co trang thiet bi co so vat chat

hien dai .814

CL4 dich vu su dung on dinh tu khi lap dat

den nay .786

CL3 nhan vien co nang luc va trinh do

chuyen mon cao .725

CL2 nhan vien luon than thin, nhiet tinh, san

sang dap ung va giai dap thac mac .713

HD2 nha mang khac co chat luong dich vu

tot hon nha mang hien tai .817

HD4 nha mang khac co nhieu uu dai vuot

troi hon .812

HD1 cac nha mang khac co do uy tin tin cay

hon .752

HD3 nha mang khac co su quan tam cham

soc khach hang tot hon .649

TQ3 anh/chi su dung mang FPT vi da quen

voi cac dich vu cua cong ty .895

TQ1 anh/chi su dung mang FPT vi day la

mang dau tien ma anh/chi su dung

Trường Đại học Kinh tế Huế

.820

TQ2 anh/chi su dung mang FPT vi nguoi

than cung dang su dung mang cua cong ty .816

GC3 gia cuoc cua nha mang FPT khong bi

thay doi trong thoi gian su dung .850

GC2 gia cuoc cua nha mang FPT re hon gia

cuoc cac nha mang khac .788

GC1 gia cuoc dich vu internet cap quang FPT cung cap tuong ung voi chat luong dich vu cung cap

.786

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

4. Phân tích hồi quy

Kiểm định pearson mối tương quan giữa các biến trong mô hình

Correlations

LTT SHL CPCD CLDV SHDNMK TQTD GC

LTT Pearson Correlation 1 .373** .273** .322** -.015 .292** .468**

Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .871 .001 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

SHL Pearson Correlation .373** 1 -.024 -.021 .056 -.176 .061

Sig. (2-tailed) .000 .794 .821 .542 .054 .506

N 120 120 120 120 120 120 120

CPCD Pearson Correlation .273** -.024 1 .008 -.019 -.044 .004

Sig. (2-tailed) .003 .794 .935 .838 .629 .970

N 120 120 120 120 120 120 120

CLDV Pearson Correlation .322** -.021 .008 1 -.079 -.070 .057

Sig. (2-tailed) .000 .821 .935 .390 .445 .534

N 120 120 120 120 120 120 120

SHDNMK Pearson Correlation -.015 .056 -.019 -.079 1 -.049 -.045

Sig. (2-tailed) .871 .542 .838 .390 .595 .627

N 120 120 120 120 120 120 120

TQTD Pearson Correlation .292** -.176 -.044 -.070 -.049 1 -.021

Sig. (2-tailed) .001 .054 .629 .445 .595 .822

N 120 120 120 120 120 120 120

GC Pearson Correlation .468** .061 .004 .057 -.045 -.021 1

Sig. (2-tailed) .000 .506 .970 .534 .627 .822

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quảhồi quy sửdụngphương pháp Enter

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1.955 .365 -5.357 .000

SHL .340 .043 .433 7.921 .000 .963 1.038

CPCD .274 .050 .298 5.535 .000 .997 1.003

CLDV .287 .047 .333 6.172 .000 .991 1.010

TQTD .320 .042 .413 7.551 .000 .961 1.040

GC .329 .041 .430 7.984 .000 .993 1.007

a. Dependent Variable: LTT

Mô hình tóm tắt sửdụng phương pháp enter

Model Summaryb

Model R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F

Change df1 df2

Sig. F Change

1 .819a .672 .657 .40339 .672 46.621 5 114 .000 2.034

a. Predictors: (Constant), GC, CPCD, TQTD, CLDV, SHL b. Dependent Variable: LTT

5. Thống kê mô tảlòng trung thành của khách hàng

Statistics

TT1 anh/chi du dinh se la khach

hang trung thanh cua nha

mang FPT

TT2 Anh/chi thich nha mang

FPT hon nha mang khac

TT3 anh/chi se van chon FPT neu có nguoi khac gioi thieu

nha mang tot hon

TT4 anh/chi se gioi thieu cho nguoi khac su dung mang FPT

N Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.8500 3.6500 3.1000 3.0583

Trường Đại học Kinh tế Huế