• Không có kết quả nào được tìm thấy

Page 23 Sưu tầm và biên soạn

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: Có báo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m2− −m 6)x3+(m3)x22x+1 nghịch biến trên ?

Câu 37: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành và AB=2AC=2 ,a BC=a 3. Tam giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng

(

SAD

)

(

ABCD

)

vuông góc nhau. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x+ =3 m 4x+1 có đúng một nghiệm là Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

2021; 2021

của tham số để phương trình sau có nghiệm

duy nhất log2+ 3

(

x2+mx+ − +m 1

)

log2 3 x=0.

--- HẾT --- m

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12

Page 6 Sưu tầm và biên soạn

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Cho hàm số y=ax3+bx2+ +cx d có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn D

Căn cứ vào hình vẽ ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 2: Cho hàm số y= f x

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập hợp bằng

A. 1. B. −1. C. 1

3. D. 3.

Lời giải Chọn D

Căn cứ vào hình vẽ ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập bằng 3.

Câu 3: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y x3 1 B. y x3 3x 1 C. y x3 3x 1 D. y x3 1.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12

Page 7 Sưu tầm và biên soạn

Lời giải Chọn B

Ta thấy đồ thị đi qua điểm M 1; 1 nên ta loại A, C, D.

Câu 4: Hình sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y log 5x B. 1

5

log

y x C. y 5 x D. 1

5

x

y Lời giải

Chọn C

Đồ thị nằm phía trên trục hoành nên ta loại A, B.

Đồ thị hàm số đi lên nên có hệ số a 1, do đó loại D.

Câu 5: Tập xác định của hàm số

1

3 3

y x

A. \ 3 . B. 3; . C. 3; . D. .

Lời giải Chọn B

1

3 nên điều kiện của hàm số đã cho là x 3 0 x 3.

Vậy tập xác định D 3; . Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

( )

ex y =exy x, y . B. ex y =exey x, y .

C.

( )

ex y =e ex. y x, y . D. ex y+ =ex+ey x, y .

Lời giải Chọn A

Ta có:

( )

ex y =exy x, y .

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2 2

2

log log , , 0, 1

log x

x x y y

y y

 =   

   . B. 2

2

log , , 0, 1

log

x x

x y y

y y

 =   

   .

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12

Page 8 Sưu tầm và biên soạn

C. log2 x log2 log2 , , 0

x y x y

y

 = +  

   . D. log2 x log2 log2 , , 0

x y x y

y

 = −  

   .

Lời giải Chọn D

Ta có: log2 x log2 log2

x y

y

 = −

   , x y, 0. (đây là định lí 2, trang 64 sgk).

Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ?

A. y=log0,9x. B. y=9x. C. y=log9 x. D. y=

( )

0,9 x.

Lời giải Chọn D

Hàm số: y=log0,9x nghịch biến trên

(

0;+

)

.

Hàm số: y=9x đồng biến trên .

Hàm số: y=log9x đồng biến trên

(

0;+

)

.

Hàm số: y=

( )

0,9 x nghịch biến trên . Vậy đáp án D đúng.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình

( )

0,8x 3

A.

(

log 3;+0,8

)

. B.

(

−;log 30,8

)

. C. log34; 5

 +

 

 . D. ;log34 5

− 

 

 .

Lời giải Chọn A

( )

0,8 x   3 x log 30,8 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=

(

log 3;0,8 +

)

. Câu 10: Nếu các số dương a b, thỏa mãn 2020a=b thì

A.

1

2020b

a= . B. 1

2020b

a= . C. a=log2020b. D. 1

2020

log a= b. Lời giải

Chọn C

2020a =  =b a log2020b.

Câu 11: Cho biểu thức P= 5 x6

(

x0 .

)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. P=x30. B. P=x56. C.

6

P=x5. D.

5

P=x6. Lời giải

Chọn C

Với x0, ta có:

6

5 6 5

P= x =x .

Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 6 5 6 y x

x

= −

+ là

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12

Page 9 Sưu tầm và biên soạn

A. x= −6. B. 5

y= −6. C. x=6. D. y=6 Lời giải

Chọn D

Ta có lim lim 6 5 6 6

x x

y x

→− →− x

= − =

+ , lim lim 6 5 6 6

x x

y x

→+ →+ x

= − =

+ , suy ra đồ thị hàm số có đường tiện cậng ngang y=6.

Câu 13: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có diện tích xung quanh bằng

A. al. B. 2al. C. 1

2al. D. 1 3al. Lời giải

Chọn C

Hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a nên bán kính 2 r= a.

Câu 14: Trên khoảng

(

0;+

)

đạo hàm của hàm số y=8 x15 bằng A. 8 x7 . B. 7 x8 . C. 158 7

8 x . D. 157 8 8 x . Lời giải

Chọn C

Đạo hàm của hàm số

15

8 15 8

y= x =x

7

8 7

15 8 15

8 8

y = x = x .

Câu 15: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB=a AD, =b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 1 2

3a b. B. 1 2

3b a. C. b a2 . D. a b2 . Lời giải

Chọn C

Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy R=AD=b, chiều cao h=AB=a

Thể tích khối trụ là V = b a2 .

Câu 16: Tập hợp các giá trị m để phương trình log2020x=m có nghiệm thực là

A. . B.

(

0;+

)

. C.

(

−;0 .

)

D. \ 1 .

 

Lời giải Chọn A

Điều kiện của phương trình: x0. log2020x=m =x 2020m   0 , m . Với  m phương trình luôn có nghiệm.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12

Page 10 Sưu tầm và biên soạn

Câu 17: Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm trên thỏa mãn f '

( )

x   0, x

( )

0;1

( ) ( )

' 0, 1; 2

f x   x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên

( )

0;1 và đồng biến trên

( )

1; 2 .

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên

( )

0;1 và nghịch biến trên

( )

1; 2 .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên

( )

0;1 và đồng biến trên

( )

1; 2 .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên

( )

0;1 và nghịch biến trên

( )

1; 2 .

Lời giải Chọn D

( ) ( )

' 0, 0;1

f x   x nên hàm số đã cho đồng biến trên

( )

0;1 .

( ) ( )

' 0, 1; 2

f x   x nên hàm số đã cho nghịch biến trên

( )

1; 2 .

Câu 18: Nếu hàm số y= f x

( )

liên tục trên thỏa mãn f x

( )

f

( )

0   −x

(

2; 2 \ 0

)  

thì

A. x=0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.

B. x=0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.

C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số bằng f

( )

0 .

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số bằng f

( )

0 .

Lời giải Chọn B

Theo định nghĩa cực đại, cực tiểu của hàm số trang 13 sgk 12 cơ bản thì x=0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.

Câu 19: Hàm số 1

y= x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

(

− +;

)

. B.

(

−;1 .

)

C.

(

− +1;

)

. D.

(

0;+

)

.

Lời giải Chọn D

Ta có