• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các khu phụ trợ và khu khác

Phần 6 : Tính xây dựng – tính điện

6.1 Tính xây dựng

6.1.3 Tính toán hạng mục các công trình

6.1.3.2 Các khu phụ trợ và khu khác

907 2 2 75, 58( ) 76( )

3 4 m m

x

*) Diện tích chứa bia chai:

Bia chai được chứa trong két, mỗi két chứa 24 chai, 5 két chiếm 1m2, các két xếp thành 8 tầng, chồng lên nhau. Vậy diện tích để chứa bia chai là:

89832 93, 58( 2) 94( 2)

24 5 8 m m

x x

Trung bình chai sản xuất ra lưu trữ trong 3 ngày. Vậy diện tích chứa bia chai là:

94 x 3 =282 (m2)

*) Hệ số của kho là kho là 85%. Vậy diện tích thực của kho chứa sản phẩm là:

2 2

76 282

421,176( ) 422( )

0, 85 m m

→ Vậy ta xây dựng kho chứa sản phẩm có kích thước sau:

− Kích thước: 30 x 15 x 6 (m)

− Diện tích : 432 (m2) 3) Phòng thí nghiệm

Phòng thí nghiệm có kích thước: 6 x 6 m 4) Tổ lạnh và thu hồi CO2

Là nơi cung cấp lạnh chủ yếu cho phân xưởng lên men vì vậy mà nó được xây dựng gần khu lên men để đường truyền lạnh là ngắn nhât hạn chế hao tổn lạnh. Đồng thời thì CO2 cũng được thu hồi và chứa tại đây.

Kích thước tổ lạnh và thu hồi CO2 : 18 x 6 x 6 (m)

5) Tổ hơi

Tổ hơi được xây dựng gần nhà nấu, bãi xỉ than và cuối hướng gió. Tổ hơi có kích thước: 12 x 6 x 6 (m)

6) Xưởng cơ điện

Phân xưởng bao gồm tổ máy sửa chữa, tổ điện, tổ gia công phụ tùng thay

thế... Phân xưởng cơ điện được thiết kế ở vị trí thuận tiện gần với khu phụ trợ như tổ lạnh.

Kích thước xưởng cơ điện : 12 x 6 x 5 (m)

7) Kho chứa vỏ chai, vỏ bock

Đây là nơi chứa vỏ chai và bock để chuẩn bị đưa vào chiết. Kho chứa được đặt gần phân xưởng hoàn thiện và có diện tích tương đương với diện tích kho chứa sản phẩm. Vì vậy kho được xây dựng với:

- Kích thước: 24 x 18 x 6 (m)

- Kho được xây dựng với tường lửng 2,5m và lợp bằng mài tôn.

8) Nhà giới thiệu sản phẩm

Nhà giới thiệu sản phẩm bia của phân xưởng được đặt trong khu giới thiệu sản phẩm chung của nhà máy. Nhà giới thiệu sản phẩm được đặt ở trước cổng chính vị trí trung tâm, tầng 1 của khu nhà hành chính.

Khu vực giới thiệu sản phẩm của phân xưởng chiếm kích thước : 12 x 6 (m) 9) Trạm biến áp

Đây là khu vực cần cách ly khỏi khu vực sản xuất và các khu vực khác để đảm bảo an toàn. Trạm biến áp được đặt biệt lập phía cuối nhà máy với kích thước 6 x 6 x 4 (m) 10) Nhà xe

Được lắp ghép bằng khung thép với nền xi măng. Nhà xe có kích thước xây dựng : 18 x 6 (m)

11) Gara ô tô

Gara ô tô là nơi chứa xe chở hàng của phân xưởng và nơi chứa xe của khách khi cần thiết. Gara ô tô được đạt gần kho chứa sản phẩm và gần cổng.

Kích thước : 12 x 6 m

12) Khu vực cung cấp và xử lý nước sạch

Nước nhà máy sử sụng là nguồn nước máy tuy nhiên để có thể đưa vào trong sản phẩm thì cần phải qua quá trình xử lý bằng hệ thống xử lý nước riêng của nhà máy.

Lượng nước dùng cho sinh hoạt , vệ sinh thì sử dụng nguồn nước từ giếng khoan qua xử lý sơ bộ. Trong nhà máy thì cần có 2 bể chứa nước sạch riêng biẹt phục vụ cho những mục đích khác nhau.

Nguồn nước thải của nhà máy được tập trung lại và xử lý sơ bộ rồi thải vào hệ thống nước thải của khu công nghiệp nên hệ thống xử lý nước thải trong nhà máy đơn giản và không tốn nhiều diẹn tích.

Khu vực xử lý nước và bể chứa nước sẽ xây dựng với kích thước : 12 x 6 (m) 13) Khu nhà quản lý phân xưởng

Khu nhà quản lý phân xưởng nằm trong dãy nhà hành chính của nhà máy. Là dãy nhà 3 tầng chiều cao mỗi tầng là 4 m với kích thước là 18 x 12 x 12 (m)

.Các phòng quản lý của phân xưởng là:

- Tầng 1: gồm nhà ăn ca và hội trường.

- Tầng 2: gồm phòng quản đốc phân xưởng, phó quản đốc , phòng KCS, phòng kỹ thuật. - Nhà ăn ca : 12 x 6 (m)

- Hội trường : 9 x 6 (m)

- Tầng 2 gồm phòng quản đốc, phòng kỹ thuật, phòng KCS với tổng diện tích là 18 x 12 x 4 (m)

14) Nhà tắm và nhà vệ sinh Kích thước : 12 x 6 (m) 15) Khu xử lý nước thải

Khu xử lý nước thải được ssặt cuối phân xưởng và đặt phía dưới lòng đất. khu này gồm hệ thống nhiều bể xử lý khác nhau được thiết kế xây dựng đảm bảo không bị dog rỉ ra môi trường và được hút định kỳ.

Bảng 6.1 Bảng tổng hợp hạng mục các công trình xây dựng Số

TT Tên công trình Số lượng

Diện tích (m2)

Kích thước(m)

Ch.dài Ch.rộng Ch.cao

1 Nhà nấu 1 216 18 12 8.4

2 Khu lên men 1 432 24 15

Khu để tank lên men 1 300 24 12.5

Khu để tank bão hoà 1 26.25 10.5 2.5

3 Khu hoàn thiện 1 720 30 24 8.4

4 Kho nguyên liệu 1 108 18 6 6

5 Kho chứa sản phẩm 1 432 24 18 6

6 Kho chứa vỏ chai, vỏ bock 1 432 24 18 6

7 Phòng thí nghiệm 1 36 6 6 4

8 Khu xử lý nước thải 1 36 6 6 5

9 Tổ lạnh và bão hoà CO2 1 72 12 6 6

10 Xưởng cơ điện 1 72 12 6 5

11 Tổ hơi 1 72 12 6 6

12 Bãi chứa than và xỉ 1 144 12 12 4.5

13 Nhà giới thiệu sản phẩm 1 72 12 6 5

14 Dãy nhà quản lý 1 216 18 12 12

15 Nhà ăn ca 1 108 12 9 4

16 Hội trường 1 54 9 6 4

17 Tầng 2 1 216 18 12 4

18 Phòng bảo vệ 2 4 2 2 3

19 Trạm biến áp 1 36 6 6 4

20 Khu cấp và xử lý nước 1 36 6 6 5

21 Nhà vệ sinh và nhà tắm 1 72 12 6 4