• Không có kết quả nào được tìm thấy

2 5.5

P x x với x 0 ta được:

A.

2

P x25. B. P 5x3. C. P x3. D.

2

P x7. Câu 29. Trong khai triển

x1

11, hệ số của số hạng chứa x3

A. C113. B. C115. C. C118. D. C118 . Câu 30. Số giao điểm của đồ thị yx34x2 x 4 và trục hoành là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 31. Cho cấp số cộng

 

un với un 4n3. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d  1. B. d1. C. d  4. D. d 4.

Câu 32. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A. 20 3

 . B. 4

3 1

. C. 32. D. 12.

Câu 33. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x1. B. Hàm số đạt cực đại tại x 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 D. Hàm số có một điểm cực trị.

Câu 34. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh abằng

A. 4 3a2. B. 8 3a2. C. 2 3a2. D. 6 3a2.

Câu 35. Xét các số thực dương abthỏa mãn log 5 .1255

a b

5log5alog5b2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a3b3ab. B. a3b10ab. C. a3b 2 ab. D. 3ab  2 a b. Câu 36. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn [ 10;10] của m để hàm số

   

3 2

3 2 1 12 5 2

yxmxmx đồng biến trên khoảng

 ; 1

. Số phần tử của S bằng

A. 10 . B. 11. C. 12. D. 13 .

Câu 37. Đồ thị hàm số

 

: 2 1

1 C y x

x

 

 cắt đường thẳng d y:  x m tại hai điểm phân biệt A B, thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O khi m a

b. Biết a b, là nguyên dương; a

b tối giản. Tính S a b.

A. S1. B. S3. C. S6. D. S 5.

Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam vuông cân tại A. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng

ABC

trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 17

6 a, cạnh bên AA bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C.    biết ABa 3.

A. 102 3

 6

V a . B. 34 3

 18

V a . C. 102 3

 18

V a . D. 34 3 6 a .

 

f x

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

xác định trên . Biết rằng hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số

  

2 2

4 2 3 2 2 1

2

g x f x xx x x x

       

  là

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

4 2

3cos 3sin cos 1

yxx mx đồng biến trên khoảng 2 3; 3

 

 

 .

A. 2 6

m  3 . B. 2 6

m  3 . C. 6

m  3 . D. 6 m  3 . Câu 41. Cho hàm số f x

 

, hàm số y f

 

x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên:

Bất phương trình f x

 

 x m(m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x

 

1;3 khi và chỉ khi A. m f

 

1 1. B. m f

 

3 3. C. m f

 

3 3. D. m f

 

1 1.

Câu 42. Cho hình tứ diện ABCDcó AB AC AD, , đôi một vuông góc, AB6a, AC6a, AD4a, với 0,

aa . Gọi M N, tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, BD. Tính khoảng cách dtừ điểm Bđến mặt phẳng

AMN

theo a.

A. 6 17.

17

da. B. 24 17.

17

da. C. 18 17.

17

da. D. 12 17.

17 da.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

 

3 2 2 2

8 5 2 14

yxxmxm  có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 44. Cho hai số thực x y, thay đổi thỏa mãn điều kiện x2y2 2. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P2(x3y3) 3 xy. Giá trị của Mn bằng

A. 1 4 2B. 1

2 C. 4 D. 2

Câu 45. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy là hình vuông và có mặt phẳng

SAB

vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB là tam giác đều. Gọi IE lần lượt là trung điểm của cạnh ABBC; Hlà hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng

SIC

vuông góc với mặt phẳng

SDE

.

B. Góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SIC

là góc BIC.

C. Mặt phẳng

SAI

vuông góc với mặt phẳng

SBC

.

D. Góc giữa hai mặt phẳng

SIC

SBC

là góc giữa hai đường thẳngIHBH.

Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên có độ dài bằng 2

a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC. Mặt phẳng ( ) đi qua B G, và song song với AC cắt SA tại E , cắt SD tại M và cắt SC tại F. Tính thể tích V khối chóp S BEMF. .

A.

3

6 6

Va . B.

3

3 6

Va . C.

3 6 6

Va . D.

3

12 6 Va .

Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông và ABBCa, AA 3a, M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AMB C .

A. 6 7

da. B. 3 7

da . C. 3 3 7

da . D. 6 3 7 da .

Câu 48. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3,BC4, SA2. Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SAC

bằng

A. 3 34

34 . B. 2 34

17 . C. 3 17

17 . D. 5 34

17 .

Câu 49. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.

A. 0, 25 .0, 75 .C . 30 20 3050 B. 0, 25 .0, 75 . 30 20 C. 0, 25 .0, 75 . 20 30 D. 1 0, 25 .0, 75 20 30.

Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

  

3

2

34

3 2 1

f x

x x m

   trên đoạn

 

0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 8. B. 6. C. 8. D. 1.

--- HẾT ---

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1

NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:... SBD:...

Mã đề thi 907 Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. yx33x22. B. y  x3 3x22. C. yx33x22. D. y  x3 3x22. Câu 2. Số giao điểm của đồ thị yx32x23x2 và trục hoành là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 3. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f

 

x x x

2

 

2 3x2 ,

 x . Số điểm cực trị của hàm số f x

 

bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A. 4

3 1

. B. 12. C. 203 . D. 32.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f

sin2x

m có nghiệm.

A.

1;3

. B.

1;3

. C.

1;1

. D.

1;1

.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 7. Cho cấp số cộng

 

un với un 4n3. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d 1. B. d 4. C. d  1. D. d  4.

Câu 8. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông?

A. 2

69. B. 2

1551. C. 1

151. D. 1

1771.

Câu 9. Cho t diện O ABC. với OA OB OC, , đôi một vuông góc và OA3 ,a OBOC2a. Thể tích V của khối t diện đó là

A. V 2a3. B. V 3a3. C. V 6a3. D. Va3. Câu 10. Cho hàm số y ax b

cx d

 

 có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. bd 0; bc0. B. ab0; ac0.

C. ab0; ad 0. D. ad 0; bd 0.

Tài liệu liên quan