• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán cốt thép tiết diện dầm a,Tính toán cốt thép dọc cho các dầm:

Trong tài liệu Chung cư 41 Điện Biên Phủ (Trang 93-103)

GAG2

III.2.1. Tính toán cốt thép tiết diện dầm a,Tính toán cốt thép dọc cho các dầm:

Sử dụng bêtông cấp độ bền B30 có:

Rb = 17 MPa ; Rbt = 12 MPa.

Sử dụng cốt thép dọc nhóm AII có RS = RSC = 280 MPa.

Tra bảng phụ lục 9 và 10 có:

R = 0,573.

R = 0,409.

*)Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng trệt, nhip BC, dầm Dt2 (bxh = 300x600mm)

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

Gối C : MC = - 452,04 ( kN.m).

Gối B : MB = - 453,92 ( kN.m).

Nhịp CB : MCB = 68,07( kN.m).

C B

M= - 452,04N.m

M= + 68,07kN.m

M= - 453,92kN.m Dt2

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

94

- Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai.

+) Tính toán cốt thép cho gối C và B (mômen âm) Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 300x600 (mm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ cốt thép a = 7 ( cm).

h0 = 60 - 7 = 53 (cm)

Tại gối C và gối B, với M = 453,92 (kN.m).

4

2 2

0

453,92x10

0,32.

. . 170x30x53

m b

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m 0,5x(1 1 2 0,32)x 0,8.

4

2 0

453,92x10

38, 23( ).

. . 2800x0,8x53

s s

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

min 0

38, 23

.100% .100% 2, 4% .

. 30x53

AS

b h

- Tính cốt thép cho nhịp CB ( mômen d-ơng )

- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f 10(cm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ a= 4(cm) h0 = 60 - 4 = 56 (cm).

Giá trị độ v-ơn của cánh SC lấy bé hơn trị số sau:

- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các s-ờn dọc:

0,5 x [3,3 - (0,15+0,11) =1,52 (m).

- 1/6 nhịp cấu kiện: 6,14/6 = 1,02(m).

Suy ra : SC = 1,02 (m).

Tính bf = b+2SC = 0,3 +2x1,02 = 2,34 (m) = 234 (cm).

Xác định : Mf = Rb.b’f .h’f.(h0 ‟ 0,5.h’f) =

= 170x234x10x(56 - 0,5x10) = 20287800(daNcm) = 2028,78 (kN.m).

Có Mmax = 68,07 (kN.m) < 2028,78 (kN.m) nên trục trung hoà đi qua cánh.

Giá trị m :

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

95

-

4

' 2 2

0

68, 07x10

0, 005.

. . 170x234x56

m

b f

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0, 005) 0,997.

4

2 0

68,07x10

4,35( ).

. . 2800x0,997x56

S S

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép

min 0

.100% 4,35 .100% 0, 26% .

. 30x56

AS

b h

*)Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng trệt, nhịp BA, dầm Dt3(bxh = 300x600mm)

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

Gối B : MB = - 469,89( kN.m).

Gối A : MA = - 451,91 ( kN.m).

Nhịp BA : MBA = 154,86 ( kN.m).

Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai.

+) Tính toán cốt thép cho gối B và C (mômen âm):

Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 300x600 (mm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ cốt thép a = 7 ( cm).

h0 = 60 - 7 = 53 (cm)

B A

M= - 469,89N.m

M= + 154,86kN.m

M= - 451,91kN.m Dt3

Tại gối Bvà gối A, với M = 469,89(kN.m).

4

2 2

0

469,89x10

0,328.

. . 170x30x53

m b

M R b h

m R 0, 409.

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

96

-

0,5.(1 1 2. m 0,5x(1 1 2 0,328)x 0, 793.

4

2 0

469,89x10

39,93( ).

. . 2800x0, 793x53

s s

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

min 0

39,93

.100% .100% 2,51% .

. 30x53

AS

b h

+) Tính cốt thép cho nhịp BA ( mômen d-ơng )

- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f 10(cm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ a= 4(cm) h0 = 60 - 4 = 56 (cm).

Giá trị độ v-ơn của cánh SC lấy bé hơn trị số sau:

- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các s-ờn dọc:

0,5 x [3,3 - (0,15+0,11)] =1,52 (m).

- 1/6 nhịp cấu kiện: 6,14/6 = 1,02(m).

Suy ra : SC = 1,02 (m).

Tính bf = b+2SC = 0,3 +2x1,02 = 2,34(m) = 234 (cm).

Xác định : Mf = Rb.b’f .h’f.(h0 ‟ 0,5.h’f) =

= 170x234x10x(56-0,5x10) = 20287800(daN) = 2028,78 (kN.m).

Có Mmax = 154,86 (kN.m) < 2028,78 (kN.m) nên trục trung hoà đi qua cánh.

Giá trị m :

4

' 2 2

0

154,86x10

0, 012 . . 170x234x56

m

b f

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0, 012) 0,994.

4

2 0

154,86x10

9,93( ).

. . 2800x0,994x56

S S

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép

min 0

.100% 9,93 .100% 0,59% .

. 30x56

AS

b h

Chung c- 41 ®iÖn biªn phñ

NguyÔn V¨n §¹o - Líp XD901

M· Sinh Viªn: 091212 T

rang: -

97

-

*)TÝnh to¸n cèt thÐp däc cho dÇm c«ng x«n tÇng trÖt trôc C, phÇn tö Dt1 (bxh

=300x350mm)

Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta chän ra néi lùc nguy hiÓm nhÊt cho dÇm:

- T¹i gèi C: MC = -91,01(kN.m).

+) TÝnh thÐp cho gèi C ( m«men ©m)

TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ nhËt bxh = 30x35(cm).

Gi¶ thiÕt líp b¶o vÖ cèt thÐp a = 4 (cm).

h0 = 35 - 4 =31 ( cm).

C M= - 91,01kN.m Dt1

T¹i gèi C, víi M = 91,01 (kN.m)

4

2 2

0

91, 01x10

0,19.

. . 170x30x31

m b

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0,19) 0,89

4

2 0

91, 01x10

11, 78( ) . . 2800x0,89x31

S S

A M cm

R h

KiÓm tra hµm l-îng cèt thÐp

min 0

11, 78

.100% .100% 1, 26% .

. 30x31

AS

b h

*)TÝnh to¸n cèt thÐp däc cho dÇm c«ng x«n tÇng trÖt trôc A, phÇn tö Dt4 (bxh = 300x350mm)

Tõ b¶ng tæ hîp néi lùc ta chän ra néi lùc nguy hiÓm nhÊt cho dÇm:

- T¹i gèi A: MA = -74,11(kN.m).

+) TÝnh thÐp cho gèi A ( m«men ©m)

TÝnh theo tiÕt diÖn ch÷ nhËt bxh = 30x35(cm).

Gi¶ thiÕt líp b¶o vÖ cèt thÐp a = 4 (cm).

h0 = 35 - 4 =31 ( cm).

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

98

-

M= - 74,11kN.m Dt4

A

Tại gối A, với M = 74,11 (kN.m)

4

2 2

0

74,11x10

0,15.

. . 170x30x31

m b

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0,15) 0,918

4

2 0

74,11x10

9,3( ) . . 2800x0,918x31

S S

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép

min 0

.100% 9,3 .100% 1, 0% .

. 30x31

AS

b h

*) Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng hầm, nhịp CB, dầm Dh1(bxh = 300x600mm)

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

Gối C : MC = - 358,57 ( kN.m).

Gối B : MB = - 429,61 ( kN.m).

Nhịp CB : MCB = 169,31 ( kN.m).

Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai.

+) Tính toán cốt thép cho gối B và C (mômen âm):

Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 300x600 (mm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ cốt thép a = 7 ( cm).

h0 = 60 - 7 = 53 (cm)

C B

M= - 358,57N.m

M= + 169,31kN.m

M= - 429,61kN.m Dh1

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

99

- Tại gối C và gối B, với M = 429,61 kN.m).

4

2 2

0

429, 61x10 . . 170x30x53 0,3.

m b

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m 0,5x(1 1 2 0,3)x 0,81.

4

2 0

429, 61x10

35, 7( ).

. . 2800x0,81x53

s s

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

min 0

35, 7

.100% .100% 2, 24% .

. 30x53

AS

b h

+) Tính cốt thép cho nhịp CB ( mômen d-ơng )

- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f 10(cm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ a= 4(cm) h0 = 60 - 4 = 56 (cm).

Giá trị độ v-ơn của cánh SC lấy bé hơn trị số sau:

- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các s-ờn dọc:

0,5 x [6,6 - (0,15+0,15)] =3,15 (m).

- 1/6 nhịp cấu kiện: 6,14/6 = 1,02(m).

Suy ra : SC = 1,02 (m).

Tính bf = b+2SC = 0,3 +2x1,02 = 2,34(m) = 234 (cm).

Xác định : Mf = Rb.b’f .h’f.(h0 -0,5.h’f) =

= 170x234x10x(56-0,5x10) = 20287800(daN) = 2028,78 (kN.m).

Có Mmax = 169,31 (kN.m) < 2028,78 (kN.m) nên trục trung hoà đi qua cánh.

Giá trị m :

4

' 2 2

0

169, 31x10

0, 013 . . 170x234x56

m

b f

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0, 013) 0,993.

4

2 0

169,31x10

10,9( ).

. . 2800x0,993x56

S S

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép min

0

.100% 10,9 .100% 0, 64% .

. 30x56

AS

b h

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

100

-

*) Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng hầm, nhịp BA, dầm Dh2(bxh = 300x600mm)

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:

Gối B : MB = - 315,74 ( kN.m).

Gối A : MA = - 294,51( kN.m).

Nhịp BA : MBA = 41,01 ( kN.m).

Do hai gối có mômen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mômen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai.

+) Tính toán cốt thép cho gối B và A (mômen âm):

Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh = 300x600 (mm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ cốt thép a = 7 ( cm).

h0 = 60 - 7 = 53 (cm)

B A

M= - 315,74N.m

M= + 41,01kN.m

M= - 294,51kN.m Dh2

Tại gối Bvà gối A, với M = 315,74 kN.m).

4

2 2

0

315, 74x10

0, 22.

. . 170x30x53

m b

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m 0,5x(1 1 2 0, 22)x 0,87.

4

2 0

315, 74x10

24, 45( ).

. . 2800x0,87x53

s s

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:

min 0

24, 45

.100% .100% 1,54% .

. 30x53

AS

b h

+) Tính cốt thép cho nhịp BA ( mômen d-ơng )

- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h'f 10(cm).

Giả thiết lớp bêtông bảo vệ a= 4(cm) h0 = 60 - 4 = 56 (cm).

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

101

- Giá trị độ v-ơn của cánh SC lấy bé hơn trị số sau:

- Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các s-ờn dọc:

0,5 x [6,6 -(0,15+0,15)] =3,15 (m).

- 1/6 nhịp cấu kiện: 6,14/6 = 1,02(m).

Suy ra : SC = 1,02 (m).

Tính bf = b+2SC = 0,3 +2x1,02 = 2,34(m) = 234 (cm).

Xác định : Mf = Rb.b’f .h’f.(h0 - 0,5.h’f) =

= 170x234x10x(56-0,5x10) = 20287800(daN) = 2028,78 (kN.m).

Có Mmax = 41,01 (kN.m) < 2028,78 (kN.m) nên trục trung hoà đi qua cánh.

Giá trị m :

4

' 2 2

0

41,01x10

0, 003 . . 170x234x56

m

b f

M R b h

m R 0, 409.

0,5.(1 1 2. m) 0,5x(1 1 2x0, 003) 0,998.

4

2 0

41,01x10

2, 62( ).

. . 2800x0,998x56

S S

A M cm

R h

Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép

min 0

2, 62

.100% .100% 0,16% .

. 30x56

AS

b h

*)Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử dầm

Do nội lực trong dầm công xôn của các tầng trên ta bố trí thép giống nh- dầm Dt1 và Dt4cho các dầm D11, D21, D31, D41, D51, D61, D71, D81, D91, D101, D111, D121;

D14, D24, D34, D44, D54, D64, D74, D84, D94, D104, D114, D124.

*) Tính toán một cách t-ơng tự cho các phần tử dầm khác theo bảng:

*) Chọn cốt thép dọc cho dầm:

Chọn cốt thép dọc dầm phải l-u ý đến việc phối hợp thép dầm cho các nhịp liền kề nhau.

*) Bố trí thép dọc dầm cho các tầng:

Chung c- 41 ®iÖn biªn phñ

NguyÔn V¨n §¹o - Líp XD901

M· Sinh Viªn: 091212 T

rang: -

102

- Bè trÝ thÐp dÇm khung k3

Thø tù

Tªn dÇm

TiÕt diÖn dÇm

ChiÒu dµi dÇm

DiÖn tÝch cèt thÐp Ast (cm2)

Bè trÝ cèt thÐp

DiÖn tÝch cèt thÐp thùc tÕ

(cm2)

m%

h (mm)

b (mm)

l (m)

1 Dh1 600 300 6,14

28.32 28 30.79 1.71

10.87 22 11.4 0.63

35.7 28 + 2 38.77 2.15

2 Dh2 600 300 6,14

24.45 + 2 30 38.77 2.15

2.62 2 7.6 0.42

22.46 25 + 2 27.04 1.50

3 Dt1 350 300 1,47 11.70 24.63 2.35

4 Dt2 600 300 6,14

37.90 + 2 38.77 2.15

4.35 7.6 0.42

38.23 + 2 40.71 2.26

5 Dt3 600 300 6,14

39.92 + 2 40.71 2.26

9.94 11.4 0.63

37.88 + 2 38.77 2.15

6 Dt4 350 300 1,27 9.30 24.63 2.35

7 D51 350 300 1,47 11.70 15.98 1.52

8 D52 600 300 6,14

27.11 + 2 28.29 1.57

4.62 7.6 0.42

28.56 + 2 31.94 1.77

9 D53 600 300 6,14

29.92 + 2 31.94 1.77

8.87 11.4 0.63

27.02 + 2 28.29 1.57

Chung c- 41 điện biên phủ

Nguyễn Văn Đạo - Lớp XD901

Mã Sinh Viên: 091212 T

rang: -

103

-

10 D54 350 300 1,27 9.30 15.98 1.52

11 D121 350 300 1,47 13.72 14.726 1.40

12 D122 600 300 6,14

8.66 14.726 0.82

3.47 7.6 0.42

9.42 + 2 13.62 0.76

13 D123 600 300 6,14

10.22 + 2 13.62 0.76

3.70 7.6 0.42

7.71 + 1 13.62 0.76

14 D124 350 300 1,27 8.88 13.62 1.30

Trong tài liệu Chung cư 41 Điện Biên Phủ (Trang 93-103)