• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán móng cột C10(C11)

Trong tài liệu LỜI NÓI ĐẦU (Trang 93-102)

CHƯƠNG 7 : NỀN MÓNG

7.3. Tính toán móng cọc nhồi 1.Lý thuyết tính

7.3.4. Tính toán móng cột C10(C11)

Pđ > Pvl nên sức chịu tải của cọc lấy theo cường độ vật liệu [P] = 456,176T.

4 4

Hình 7.1 : Bố trí cọc trong đài Diện tích đế đài thực tế là: F® =5.1,63 + (1,4+5).2,52/2= 16,214m2 Trọng lượng thực tế của đài và của đất trên đài là:

N®tt=n.F®.h. tb=1,1.16,214.2,95.2 = 105,23 T Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài Ntt= N0tt + N®tt = 699,73 + 105,23 = 804,96 T

Momen tính toán xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài:

Mttx = Mtt0x+ Qtty.h = 0,36 + 0,33.2,95= 1,33 Tm Mtty = Mtt0y+ Qttx.h = 0,27 + 0,26.2,95= 1,04 Tm

2

3

1

X

Y O b

c

a O

A

C B X

Y z

Hình 7.2: Sơ đồ tính nội lực móng Áp lực truyền xuống từng cọc là:

2 2

. .

y i x i

i

i i

M x M y P N

n x y

Xi(m) Yi(m) Pi(T)

1 1,5 0,88 270

2 -1,5 0,88 268

3 0 -1,77 267,8

Pmax= 270 T < 1,2 [Pcọc ] = 1,2.456,176=547,411 T Pmin = 267,8 T > 0

-Điều kiện để cọc 2 khụng chịu nhổ là 1, 04

e 0, 28S<=>e 0, 0013 0, 28.3 0,84 804,96

tt y

x tt x

M m m

N

Vậy cọc 2 khụng bị nhổ

-Điều kiện để cọc 3 khụng chịu nhổ là 1, 33

e 0, 28S<=>e 0, 0017 0, 28.3 0,84 804, 96

tt x

x tt x

M m m

N

Vậy cọc 3 khụng bị nhổ Trọng lượng cọc:

Pcọc=0.8 .3,142 .2,5.1,1.52 71,84

4 T

Ptại mũi cọcmax=Pmaxtt Pcoc= 270+ 71,84 = 341,84 T < [P] = 456,176 T Vậy cọc đủ khả năng chịu lực.

7.3.4.2 Tính toán kiểm tra cường độ đất nền

Hình 7.3:Tiết diện bao nền cọc tại mức đáy đài

Để kiểm tra cường độ đất nền tại mỗi cọc ta coi đài cọc, cọc và phần đất giữa các cọc là một khối móng quy ước. Móng khối này có chiều sâu đáy móng bằng khoảng cách từ mặt đất tới mặt phẳng đi qua mũi cọc.

Chiều dài cạnh đáy khối móng quy ước xác định theo công thức sau:

* ' 3 c

S S L tg Trong đó:

L là chiều dài cọc tính từ đáy đài tới mũi cọc L = 51m.

là góc mở rộng so với trục thẳng đứng, kể từ mép ngoài của hàng cọc ngoài cùng.

Theo quy định tb/4 với tb là góc ma sát trung bình của các lớp đất từ mũi cọc trở lên.

0 0 0 0 0

1 54'.6,35 2 21'.21, 2 9 50'.3, 4 30 50'.18, 05 33 2 0

51 14

tb

=>

0

14 0

4 3,5

S* S' 3L tgc 4, 732 3.51. 3,5 10,13tg m

Vậy diện tớch đỏy khối múng quy ước là

Fqu = S*.S*.sin60/2 = 10,13.10,13.sin60/2 = 44,43m2 Xỏc định trọng lượng khối múng quy ước:

+ Trọng lượng từ múng khối quy ước trở lờn cốt đất tự nhiờn:

N1TC = LM.BM.h. tb = 44,43.2,95.2 = 262,137 T + Trọng lượng của lớp đất thứ 2:

N2TC = ( 44,43 - 3.3,14.0.82/4).8,65.1,62 = 601,477T + Trọng lượng của lớp đất thứ 3

N3TC = (44,43 – 3.3,14.0,82/4).21,2.1,69 = 1537,838T + Trọng lượng của lớp đất thứ 4

N4TC = (44,43 – 3.3,14.0,82/4).3,4.1,8 = 262,688T + Trọng lượng của lớp đất thứ 5

N5TC = (44,43 - 3.3,14.0,82/4).18,05.1,92 = 1487,533 T + Trọng lượng của lớp đất thứ 6

N6TC = (44,43 - 3.3,14.0,82/4).2.2,01 = 172,55 T + Trọng l-ợng của các cọc là:

N7TC = 3.3,14.51.0,82/4 = 76,867 T Tổng tải trọng khối móng quy -ớc:

N = 262,137 + 601,477 + 1537,838 + 262,688 + 1487,533 + 172,55 + 76,867

= 4401,09T

Lực dọc tiờu chuẩn do cột truyền xuống là:

0 0

699, 73

583,108 1, 2

TT

TC N

N T

n

Tổng lực dọc tác dụng tại đáy khối móng quy -ớc:

N = 4401,09 + 583,108 = 4984,198 T

Mômen t-ơng ứng với tiết diện đáy khối móng quy -ớc:

0, 27 0, 33

.51 .51 14, 25 .

1, 2 1, 2 1, 2 1, 2 0, 36 0, 26

.51 .51 11, 35 .

1, 2 1, 2 1, 2 1, 2

TT TT

TC y x

y

TT TT

TC x y

x

M Q

M T m

M Q

M T m

Áp lực xuống nền do tải trọng tiờu chuẩn gõy ra.

2

ax *2 *3 *3 2 3 3

4 48 4 4984,198 48 11,35 14, 25

16 16 117, 457 /

10,13 10,13 10,13

3 3 3 3

TC TC

tc x y

m

M M

N T m

S S S

2

min *2 *3 *3 2 3 3

4 48 4 4984,198 48 11,35 14, 25

16 16 106,883 /

10,13 10,13 10,13

3 3 3 3

TC TC

tc N Mx My

S S S T m

ax min 112,17 / 2

2

tc tc

m

tb T m

Áp lực tớnh toỏn của nền đất tại khối múng quy ước được xỏc định theo cụng thức Rm =

TC 2 1

k m .

m (A.BM. II +.B.HM. 'II +D.CII- h0. 'II )

BMchiều rộng đỏy khối múng quy ước thay bằng giỏ trị chiều rộng tương đương Beq

y O

a'

b'

c'

y

x

Hỡnh 7.4: Sơ đồ tớnh đỏy múng tương đương

Beq= 3 * 3 .10,13 6, 2

2 2S 2 2 m

HMlà chiều cao khối múng quy ước

kTC = 1 vì các chỉ tiêu cơ lý lấy theo các thí nghiệm trực tiếp Tra bảng 3.2 SGK ĐANM với đất lớp 6( =33, CII=0) ta có:

m1 =1,2 ; m2 =1

II = 2,67 T/m3, 'II = 2,01 T/m3 A = 1,44; B = 6,78; D = 8,87 ho .Chiều sõu khi cú tầng hầm

1 2 '

56, 25 1 0, 25. 2,5 57,56 2, 01

s o

II

h h h h m

h = 56,25 m : Chiều sõu chụn múng kể từ đỏy múng tới cốt thiết kế h1 = 1,55 m : Chiều dày đất từ đỏy múng đến đỏy sàn tầng hầm h2 = 0,25 m : Chiều dày kết cấu sàn tầng hầm

Rm = 1, 2.1

1 .(1,44.6,2.2,67 + 6,78.51.2,01 + 8,87.0 – 57,56.2,01) = 603,16 T/m2

2

maxtc

117, 457 / T m

<1,2.Rm

112,17 / 2 tc

tb T m < Rm = 603,16 T/m2.

Nền đủ khả năng chịu lực theo trạng thái giới hạn I.

7.3.4.3.Tớnh lỳn

Nền đất là cỏt hạt trung lẫn cuộc sỏi ở trạng thỏi chặt tớnh chất của đất gần với vật thể đàn hồi, nền đồng nhất đến một độ sõu đủ lớn nờn tớnh lỳn nền đất theo lý thuyết đàn hồi.

- Độ lỳn của múng được xỏc định theo cụng thức: gl

2

E b S 1

Trong đú:

: hệ số nở hụng với cỏt = 0,2 : tra bảng ta cú = 1,12

b : bề rộng của khối múng quy ước.

gl: ứng suất gõy lỳn tại đỏy khối múng quy ước.

E: mụ đun biến dạng E = 256 kG cm/ 2 + Ưng suất gõy lỳn tại đỏy khối múng quy ước.

gl tbtc tbh 112,17 1, 78.56, 25 12, 045 /T m2

2 2

1 (1 0, 2 )

1,12. .6, 2.12, 045 0, 03 0, 08

gl 2560

S b m S m

E

Đạt yờu cầu về độ lỳn.

7.3.4.4. Kiểm tra độ bền đài cọc Kiểm tra điều kiện chọc thủng

0, 75

ct o K tb

P h R b

Trong đú : ho:Chiều cao làm việc của đài

RK: Cường độ chịu kộo tớnh toỏn của bờ tụng

btb: Trung bỡnh cụng của cạnh ngắn đỏy trờn và đỏy dưới của thỏp chọc thủng

Pct: Lực chọc thủng là tổng phản lực đầu cọc nằm ngoài đỏy thỏp chọc thủng ở phớa cú phản lực max

Vẽ thỏp chọc thủng ta thấy cỏc đầu cọc đều nằm trong thỏp chọc thủng do đú Pct = 0 Vậy đài khụng bị chọc thủng

4 4

Hình 7.5 : Tháp chọc thủng

7.3.4.5. Tính toán cốt thép móng

- Cốt thép ở đáy đài phải lớn hơn lực cắt do phản lực đầu cọc gây nên cot 804,96.cot 42

3 3 298

Ntt g g

T T

298.1000 2

106, 428

s 2800

s

A T cm

R

Chọn 22 a150 =>As = 125,433cm2 (33thanh) Cốt thép đài móng được bố trí như hình vẽ

4 4

Hình 7.6 : Bố trí thép trong đài

Trong tài liệu LỜI NÓI ĐẦU (Trang 93-102)