• Không có kết quả nào được tìm thấy

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

CÁC BÀI 14

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

CÁC

- Khi tính từ mô tả bổ nghĩa cho một danh từ đếm được số ít, nó thường có mạo từ a, an hoặc the đứng trước như: a pretty girl, an interesting book, the red dress

- Tính từ đi trước danh từ nhưng đi sau động từ nối - Nếu trong một cụm từ có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ thì thứ tự các tính từ sẽ như sau: tính từ sở hữu hoặc mạo từ, opinion (ý kiến), size (kích cỡ), age (tuổi tác), shape (hình dáng), color (màu sắc), origin (nguồn gốc), material (chất liệu), purpose (mục đích). Chú ý rằng tính từ sở hữu (my, your, our...) hoặc mạo từ (a, an, the) nếu có thì luôn đi trước các tính từ khác. Nếu đã dùng mạo từ thì không dùng tính từ sở hữu và ngược lại.

A silly young English man (Một người đàn ông người Anh trẻ khờ khạo) The huge round metal bowl (Một cái bát bằng kim loại tròn to)

art/poss opinion size age shape color origin material purpose noun

a silly Young English man the huge round metal bowl my small red sleeping bag II. Trạng từ (phó từ)

Trạng từ (Phó từ) bổ nghĩa cho động từ, cho một tính từ hoặc cho một trạng từ khác.

- Rita drank too much. (How much did Rita drink?) - I don‟t play tenis very well. (How well do you play?) - John is reading carefully. (How is John reading?)

- She speaks Spanish fluently. (How does she speak Spanish?)

1. Thông thường, các tính từ mô tả có thể biến đổi thành trạng từ bằng cách thêm đuôi -ly vào tính từ.

- He is a careful driver. He always drives carefully.

TÍNH TỪ TRẠNG TỪ bright careful quiet brightly carefully quietly

2. Tuy nhiên, có một số tính từ không theo quy tắc trên:

• Một số tính từ đặc biệt: good => well; hard => hard; fast => fast; ... - She is a good singer.

She sings very well.

BÀI 14

81

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

CÁC BÀI 14

• Một số tính từ cũng có tận cùng là đuôi -ly (lovely, friendly...) nên để thay thế cho trạng từ của các tính từ này, người ta dùng: in a/ an + Adj + way/ manner.

- He is a friendly man. He behaved me in a friendly way.

3. Các từ sau cũng là trạng từ: so, very, almost, soon, often, fast, rather, well, there, too. Các phó từ được chia làm 6 loại sau:

ADVERB OF Trạng từ EXAMPLE Ví dụ

TELL US Ý nghĩa Manner (cách thức) happily, bitterly

how something happens Degree (mức độ) totally, completely

how much something happens, often go with an adjective Frequency (tần suất) never, often how often something happens Time (thời gian) recently, just when things happen Place (nơi chốn) here, there where things happen Disjunct (quan điểm) hopefully, frankly

viewpoint and comments about things happen

5. Các trạng từ thường đóng vai trò trạng ngữ trong câu. Ngoài ra các ngữ giới từ cũng đóng vai trò trạng ngữ, chúng bao gồm một giới từ mở đầu và danh từ đi sau để chỉ: địa điểm (at home), thời gian (at 5 p.m.), phương tiện (by train), tình huống, hành động. Các cụm từ này đều có chức năng và cách sử dụng như trạng từ, cũng có thể coi là trạng từ.

6. Về thứ tự, các trạng từ cùng bổ nghĩa cho một động từ thường xuất hiện theo thứ tự: manner, place, time. Nói chung, trạng từ chỉ cách thức của hành động (manner – cho biết hành động diễn ra như thế nào) thường liên hệ chặt chẽ hơn với động từ so với trạng từ chỉ địa điểm (place) và trạng từ chỉ địa điểm lại liên kết với động từ chặt chẽ hơn trạng từ chỉ thời gian (time).

- The old woman is sitting quietly by the fire for hours.

7. Về vị trí, các trạng từ hầu như có thể xuất hiện bất cứ chỗ nào trong câu: cuối câu, đầu câu, trước động từ chính, sau trợ động từ nhưng cũng vì thế, nó là vấn đề khá phức tạp. Vị trí của phó từ có thể làm thay đổi phần nào ý nghĩa của câu.

III. Dấu hiệu nhận biết tính từ và trạng từ 1. Dấu hiệu nhận biết tính từ

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

• Tận cùng là “able”: comparable, comfortable, capable - We select the hotel because the rooms are comfortable.

82

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

CÁC

• Tận cùng là “ible”: responsible, possible, flexible - She is responsible for her son’s life

• Tận cùng là “ous”: dangerous, humorous, notorious - She is one of the most humorous actresses I‟ve ever known.

• Tận cùng là “ive”: attractive, decisive, competitive - She is a very attractive teacher.

• Tận cùng là “ent”: confident, dependent, different - He is confident in getting a good job next week.

• Tận cùng là “ful”: careful, harmful, beautiful - Smoking is extremely harmful for your health.

• Tận cùng là “less”: careless, harmless, breathless - He is fired because of his careless attitude to the monetary issue.

• Tận cùng là “ant”: important, reluctant, tolerant - Unemployment is the important interest of the whole company.

• Tận cùng “ic”: economic, specific, toxic - Please stick to the specific main point.

• Tận cùng là “ly”: friendly, lovely, costly - Making many copies can be very costly for the company.

• Tận cùng là “y”: rainy, sunny, muddy - Today is the rainiest of the entire month.

• Tận cùng là “al”: economical (tiết kiệm), historical, physical - Instead of driving to work, he has found out a more economical way to save money.

• Tận cùng là “ing”: interesting, exciting, moving - I can‟t help crying because of the moving film.

• Tận cùng là “ed”: excited, interested, tired - He has been working so hard today, so he is really exhausted. 2. Dấu hiệu nhận biết Trạng từ

Trạng từ kết cấu khá đơn giản:

Adv = Adj + -ly

Ví dụ: wonderfully, beautifully, carelessly... - She dances extremely beautifully.

BÀI 14

83

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

CÁC BÀI 14

BÀI TẬP

(Các bạn xem đáp án và giải thích chi tiết cuối sách nhé) Question 1: He answered the phone ________.

A. sudden B. suddenly Question 2: There is a lot of ________ interference on the line.

A. noisy B. noisily Question 3: Thank you for returning my call so _________.

A. quick B. quickly Question 4: I am calling because the changes seem very ________.

A. importantly B. important Question 5: Sorry, but I can‟t write that ________.

A. fast B. fastly Question 6: She sounded very _________ on the phone.

A. angrily B. angry Question 7: The boy skipped ________ down the road to school.

A. happy B. happily Question 8: It was ______ packaged and wrapped in pretty, recycled paper.

A. nicely B. nice Question 9: All goes ________, and he feels relaxed enough to go for a walk.

A. good B. well Question 10: Andy doesn‟t often work ______.

A. hardly B. hard Question 11: She planned their trip to Greece very _______.

A. carefully B. careful 84

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn

CÁC

Question 12: She speaks very ______.

A. quietly B. quiet Question 13: Turn the stereo down. It‟s too _____.

A. loudly B. loud Question 14: Children should be cared for by a _____ family.

A. normally B. normal Question 15: Jane is _____ because her job is _____.

A. bored-bored B. boring-boring C. boring-bored D. bored-boring Question 16: Mai has lived in London for five years so she speaks _____.

A. perfect English B. perfectly English C. English perfect D. English more perfect Question 17:

Mr. Davis doesn‟t work here ________. He left about 6 months ago.

A. any long B. some long C. any longest D. any longer Question 18: We didn‟t go out because it was raining ______.

A. heavy B. heavily C. heavier D. heavilier Question 19: The driver of the car was _____ in the accident.

A. serious injured B. seriously injured C. serious injuredly Question 20: I don‟t like this coffee because it tastes very _______.

A. strength B. strong C. strongly D. strengthly

BÀI 14

85

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

CÁC BÀI 15

Khi muốn diễn đạt ý so sánh tính chất của sự vật, sự việc hay con người bằng tiếng Anh, người học buộc phải ghi nhớ những cấu trúc cũng như các quy tắc tương ứng. Đây quả thực là một việc không hề dễ dàng. Hãy cùng OnThiToeic.vn nhắc lại và ghi nhớ các hình thức so sánh bằng, hơn kém, cao nhất, càng...càng,... nhé.

I. So sánh bằng.