I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :- Giúp Hs ôn tập lại về ĐBBB. Nhớ lại một số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục và lễ hội của người dân ĐBBB.
2.Kĩ năng:- Kể tên những 3. Thái độ: GDHS yêu thích môn học - Yêu quý, tôn trọng các đặc trưng truyền thống văn hoá của dân tộc.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1’)
GV nêu mục đích yêu cầu bài học b. Nội dung(30’)
Vị trí đồng bằng và các dòng sông lớn
- yêu cầu Hs chỉ trên bản đồ vị trí ĐBBB và nêu đặc điểm về địa hình.
- Kể tên và chỉ vị trí các dòng sông lớn của ĐBBB.
- Gv nhận xét đánh giá.
Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm nêu đặc điểm tự nhiên của ĐBBB về:
+ Địa hình + Sông ngòi + Đất đai + Khí hậu
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo - Gv nhận xét đánh giá.
Con người và hoạt động sản xuất - Yêu cầu HS xác định các thành phố lớn nằm ở ĐBBB và nêu tên các con sông chảy qua thành phố đó.
- Phương tiện giao thông chủ yếu là gì?
- Hoạt động sản xuất chủ yếu là gì?
- Gv nhận xét đánh giá.
- HS thực hành theo cặp + Địa hình:
+ Các dòng sông lớn: sông Hồng, sông Thái Bình.
- HS thảo luận nhóm + Địa hình:Tương đối cao
+ Sông ngòi: Có hệ thống đê chạy dọc hai bên bờ sông
+ Đất đai: Đất không được bồi đắp thêm phù sa nên kém màu mỡ.
+ Khí hậu: Có bốn mùa trong năm, có mùa đông lạnh giá và mùa hè nhiệt độ cao.
- Các nhóm báo cáo - Nhận xét.
- HS xác định trên bản đồ
+ Sông Hồng chảy qua TP Hà Nội
+ Sông Bạch Đằng chảy qua TP Hải Phòng
- HS làm việc cá nhân.
3.Củng cố,dặn dò(5’) - Gv nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 28/12/2014
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 31 tháng 12 năm 2014 Toán
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố cho Hs về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.
3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
\- Vở bài tập, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN:
1. Kiểm tra bài cũ(5’):
Một số như thế nào thì chia hết cho2?
cho 5? Cho3? Cho9?
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1’).
b. Luyện tập
Bài tập 1(8’):Viết số
- Yêu cầuHs tìm trong các số số chia hết cho 2,5,3,9 chia hết cho 3 và 2; 3 và 5 - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Gv củng cố bài.
Bài 2(8’)Viết số thích hợp...
Tổ chức cho Hs thi diền nhanh Nhận xét, chữa bài
Bài tập 3: HSG Khoanh vào số Câu nào đúng, câu nào sai ?
- Gv củng cố dấu hiệu chia hết cho 9, 3, Bài tập 4(8’):Giải toán
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Gv củng cố bài.
3. Củng cố, dặn dò(5’):
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, 9, 2, và 5
- Hs nêu
- Lớp nhận xét.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nhẩm tính tìm ra kết quả.
- Báo các kết quả làm bài của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
Thi viết nhanh giữa các nhóm Nhận xét, chữa bài
- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- Hs thảo luận bàn, làm bài vào Vbt - Nhận xét, bổ sung.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài-1 Hs làm bảng phụ Liên quan đến diện tích
- H thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà Ghi nhớ kiến thức - Chuẩn bị bài sau.
Thực hành Toán
ÔN LUYỆN TOÁN TIẾT 1 – TUẦN 18
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2và 5.
- Nhận biết dấu hiệu chia hét cho 3 và 9.
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách thực hành
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5: 123, 568, 905, 345, 780, 564.
- Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9: 12345, 9099, 3333,8001.
- GV nhận xét 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Luyện tập: Yêu cầu HS làm các bài tập
- Theo dõi, giúp đỡ HS
*Bài 1. (7’) - Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở.
- GV nhận xét , chốt kết quả
*Bài 2.(8’)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- HD hs làm bài
- GV nhận xét , chốt kết quả đúng
- 2 HS lên bảng làm - Lớp làm nháp - Nhận xét bài bạn
- Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9.
- Thực hành làm BT - HS đọc yêu cầu bài - Làm bài vào vở - 1 Hs lên bảng
*KQ: a) Các số chia hết cho 2 là: 3312, 9102, 13230.
b) Các số chia hết cho 5 là: 4185, 13230.
c) Các số chia hết cho 3 là: 3312, 3333, 4185, 9102, 13230.
d) Các số chia hết cho 9 là: 3312, 4185, 13230.
- Chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài - 3 hs lên làm bảng lớp - Dưới lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn
* KQ: a) 234 chia hết cho 9.
b) 4512 chia hết cho 3 và 2.
*Bài 3: (8’)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống - HS đọc đề bài
- Hs làm vào vở - 1 Hs lên bảng
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 4.Đố vui (6’) - Hs nêu yêu cầu
- HS tự làm vào vở - 1 HS lên bảng
- GV nhận xét, chốt kq đúng 3. Củng cố dặn dò(5’)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
- Nhận xét giờ học
c) 135 chia hết cho 3 và 5.
- Đọc bài, - Làm bài
- 1 Hs lên bảng.
*KQ: a) S; b) Đ; c) Đ; d) Đ - HS đọc yêu cầu bài
- Hs trả lời - Hs lắng nghe.
*KQ: 135 - Hs trả lời - HS lắng nghe Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN 18
I. MỤC TIÊU:
- Nhận xét chung trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
- Học sinh khiêm tốn học hỏi, biết tự sửa chữa khuyết điểm và có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ:
- Ghi chép trong tuần.
- Họp cán bộ lớp.
III. NỘI DUNG SINH HOẠT
1. Ổn định tổ chức.
2. Nhận xét chung trong tuần.
a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của học sinh.
b. GV nhận xét:
*Nề nếp
- Chuyên cần: Đảm bảo chuyên cần không có học sinh đi học muộn - Nề nếp ôn bài:Đã đi vào nề nếp, tự giác khi ôn bài.
- Xếp hàng thể dục: ra xếp hàng thể dục nhanh nhẹn, thẳng hàng các động tác tập đã đều và đẹp, hàng nam cần chú ý hơn.
- Xếp hàng ra về : Đã đi vào nề nếp.
- Vệ sinh lớp học : sạch sẽ, không có học sinh ăn quà vặt, bàn ghế kê ngay ngắn - VSSK: Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
- Thực hiện tiếng trống sạch trường nghiêm túc.
- Duy trì và thực hiện nghiêm túc việc mặc đồng phục khi đến trường thứ 2, 4,6.
- Học sinh có đủ ghế ngồi khi sinh hoạt tập thể.