• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập vận dụng

Trong tài liệu đề số 1 (Trang 127-130)

127

17.

 

D ml m

Vdddd

XVII. Công thức tính thành phần % về khối l-ợng hay thể tích các chất trong hỗn hợp:

18.

%

 

100 %

hh A

m A m

19.

%

 

100 %

hh B

m

B m hoaởc %B100%%A

20. mhhmAmB

XVIII. Tỷ khối của chất khí :

21. 

 

 

B A B

A

M d M m d m

XIX. Hiệu suất phản ứng :

22.

\

100%

)

\

% ( 

lt lt

tt tt tt

V n mlt

V n H m

XX. Tính khối l-ợng mol trung bình hỗn hợp chất khí 23. Mhh=n M + n M + n M +...1 1n + n + n +...1 2 22 33 3 (hoặc)

V M + V M + V M +...1 1 2 2 3 3 Mhh= V + V + V +...1 2 3 )

128

Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu đ-ợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu đ-ợc tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)

Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy cho biết:

a) Muối nào đ-ợc tạo thành?

b) Khối l-ợng cđa muối là bao nhiêu?

Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tạo thành muối trung hòa.

a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.

b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối l-ợng cđa dung dịch sau phản ứng là 105g.

Bài 6: Dẫn 1,12lít khí l-u huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối l-ợng là bao nhiêu?

Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào n-ớc tạo thành 200g dung dịch.

a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đ-ợc.

b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối trung hòa.

Bài 8:Dẫn 5,6 lớt CO2(đkc) vào bỡnh chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được cú khả năng tỏc dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giỏ trị của a là?

A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5

**. Bài toỏn CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2: Để biết khả năng xảy ra ta tớnh tỉ lệ k:

K=

2 2

) (OH Ca

CO

n n

- K  1: chỉ tạo muối CaCO3

- K  2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2

1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2

- Khi những bài toỏn khụng thể tớnh K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tỡm ra khả năng tạo muối.

- Hấp thụ CO2 vào nước vụi dư thì chỉ tạo muối CaCO3

- Hấp thụ CO2 vào nước vụi trong thấy cú kết tủa, thờm NaOH dư vào thấy cú kết tủa nữa suy ra cú sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2

- Hấp thụ CO2 vào nước vụi trong thấy cú kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun núng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra cú sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.

- Nếu khụng cú cỏc dự kiện trờn ta phải chia trường hợp để giải.

Khi hấp thụ sản phẩm chỏy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm chỏy bằng dung dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đú:

Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa – mhấp thụ

- Nếu mkết tủa>mCO 2thì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu - Nếu mkết tủa<mCO 2thì khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban đầu

Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vụi dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng m gam và cú n gam kết tủa tạo thành thì luụn cú: p= n + m

Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vụi sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm m gam và cú n gam kết tủa tạo thành thì luụn cú: p=n - m

129

Bài 9: Dẫn 1,12lít khí l-u huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.

a) Viết ph-ơng trình phản ứng.

b) Tính khối l-ợng các chất sau phản ứng.

Bài 10: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)2

sinh ra chất kết tđa mầu trắng.

a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.

b) Tính khối l-ợng chất kết tđa thu đ-ợc.

Bài 11: Dẫn V lớt CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)

A/. 2,24 lớt B/. 3,36 lớt C/. 4,48 lớt D/. Cả A, C đều đỳng

Bài 12: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:

- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu cú khớ thoỏt ra.

- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.

dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)

A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3

Bài 13:hấp thụ toàn bộ 0,896 lớt CO2 vào 3 lớt dd ca(OH)2 0,01M được?

(C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Bài 14:Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D

Giảm 6,8gam

Bài 15:Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gớa trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)

A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol

Bài 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch nước vụi trong cú chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

A. Chỉ cú CaCO3 B. Chỉ cú Ca(HCO3)2

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2

Bài 17:Hấp thụ hoàn toàn 0,224lớt CO2 (đktc) vào 2 lớt Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gớa trị của m là?

A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g

Bài 18:Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 1,5 lớt Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gớa trị lớn nhất của V là?

A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72

Bài 19:Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M.

Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?

A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g

Bài 20:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gớa trị của a là?

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Bài 21:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa cú khối lượng?

A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g

130

Bài 22:Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lớt dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu đƣợc kết tủa nặng?

A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g

Bài 23:Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lớt khớ CO2(đktc) vào 1 lớt dung dịch X thì khối lƣợng kết tủa thu đƣợc là?

A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g

Bài 24:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu đƣợc 15,76gam kết tủa. Gớa trị của a là? ( ĐTTS khối A năm 2007)

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Bài 25:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lƣợng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lƣợng CO2 đó dựng nờn khối lƣợng dung dịch cũn lại giảm bao nhiờu?

A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam Bài 26:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lƣợng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lƣợng CO2 đó dựng nờn khối lƣợng dung dịch cũn lại tăng là bao nhiờu?

A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam

Bài 27:Cho 0,2688 lớt CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lƣợng muối thu đƣợc là?

A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam

Hệ thống 8 dạng bài tập th-ờng đ-ợc

Trong tài liệu đề số 1 (Trang 127-130)