• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long

Biểu 2.4: Trích Sổ cái TK 511

2.2.2 Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long

2.2.2.1. Chứng từ sử dụng tại Công ty - Phiếu xuất kho

- Các chứng từ liên quan khác 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng tại Công ty

- TK 632: Giá vốn hàng bán - Tài khoản liên quan: TK 156

2.2.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty - Sổ Nhật ký chung

- Sổ cái TK 632

2.2.2.4 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại Công ty

Quy trình hạch toán giá vốn bán hàng của Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long được khái quát qua sơ đồ 2.5 sau:

Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long

Ghi chú

Ghi Hàng ngày

Ghi cuối kỳ hoặc định kỳ Phiếu Xuất Kho Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK 632

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối số

phát sinh

2.2.2.5 Ví dụ minh họa

( Tiếp ) Ví dụ 1: Ngày 06/12/2021, Công ty bán 41.480kg dầu FO cho Công ty TNHH Vận tải Tiến Mạnh theo HĐ00000006 ngày 6/12/2021, đơn giá 14.972,73 VNĐ/kg (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng chuyển khoản.

Giá xuất kho hàng bán tại Công ty theo phương pháp nhập trước xuất trước. Dựa vào Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá) (Biểu 2.5), kế toán tiến hành xác định đơn giá xuất kho rồi lập phiếu xuất kho số 1270 (Biểu số 2.6) cụ thể như sau:

- Dầu FO đầu kỳ (01/12/2021) số lượng hàng tồn: 215.000kg, đơn giá

hàng tồn 13.902,26 VNĐ/kg

- Ngày 6/12/2021, Công ty xuất bán 41.480kg dầu FO thì đơn giá xuất kho là 13.902,26 VNĐ/kg

- Vì vậy, trị giá xuất kho của Dầu FO xuất bán cho Công ty TNHH Vận Tải Tiến Mạnh là:

41.480 x 13.902,26 = 576.665.745

- Từ phiếu xuất kho, kế toán phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ

Nhật ký chung (Biểu số 2.7). Căn cứ số liệu ghi trên sổ Nhật ký chung kế

toán ghi vào Sổ cái TK 632 (Biểu số 2.8).

Biểu số 2.5: Trích sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá) CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU THĂNG LONG

Chân cầu Vàng 2, khu Hoàng Xá (tại nhà ông Nguyễn Văn Mè), Thị

trấn An Lão, Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: S10-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) TRÍCH SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM , HÀNG HOÁ )

Tháng 12 năm 2021 Tài khoản: 156 Tên hàng hoá: Dầu FO

ĐVT: kg Chừng từ Diễn giải TK

ĐỨ

Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi

chú

SH NT SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền

SDĐK 13.902,26 215.000 2.988.985.900

XK01277 9/12 Xuất hàng theo HĐ 00000006

632 13.902,26 41.480 576.665.745 173.520 2.412.320.155,20

….

Cộng tháng 169.430 2.355.459.912

SDĐK 45.570 633.525.988

Ngày 31 tháng 12 năm 2021

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long)

Biểu số 2.6: Phiếu xuất kho số 1270

CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU THĂNG LONG

Chân cầu Vàng 2, khu Hoàng Xá (tại nhà ông Nguyễn Văn Mè), Thị trấn An Lão, Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: 02 – VT

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 06 tháng 12 năm 2021 Nợ: 632

Số: XK01270 Có: 1561

- Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Anh – Phòng Kinh Doanh

- Địa chỉ (bộ phận): Tổ 5 Khu 7, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam - Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng CÔNG TY TNHH VẬN TẢI TIẾN MẠNH theo hóa đơn 00000006 - Xuất tại kho (ngăn lô): Hàng hóa

STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư,

dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số

Đơn vị

tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực

xuất

A B C D 1 2 3 4

1 Dầu FO VT00002 kg 41.480 41.480 13.902,26 576.665.745

Cộng 576.665.745

-Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi sáu triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm bốn mươi lăm đồng chẵn./

- Kèm theo 01 Chứng từ gốc

Ngày 06 tháng 12 năm 2021 Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

Người nhận hàng (Ký, họ tên)

Thủ kho (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long)

Biểu số 2.7: Trích sổ Nhật ký chung

CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU THĂNG LONG

Chân cầu Vàng 2, khu Hoàng Xá (tại nhà ông Nguyễn Văn Mè), Thị trấn An Lão, Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: S03a-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2021

Đơn vị tính: VNĐ NT

GS

Chứng từ

Diễn giải SH

TK

Số phát sinh

Số hiệu NT Nợ

….

25/11 GBC1232 25/11 Thu tiền lãi BIDV tháng 11 112 73.174

515 73.174

….

6/12 PXK1270 6/12

Giá vốn dầu FO bán cho Cty TNHH Vận tải Tiền Mạnh

632 576.665.745

156 576.665.745

6/12 HĐ0006

GBC1248 6/12 Bán dầu FO cho Công ty TNHH Vận tải Tiến Mạnh

112 683.175.600

5111 621.068.727

3331 62.106.823

09/12 HĐ0013 09/12 Bán dầu DO cho công ty cổ

phần Sông Hồng

131 480.587.300

5111 436.897.545

3331 43.689.755

….

27/12 GBC1754 25/12 Thu tiền lãi BIDV tháng 12 112 60.905

515 60.905

….

Cộng số phát sinh 2.756.481.409.140 2.756.481.409.140 - Sổ này có trang…. đánh số từ trang số ...đến trang …. Ngày 31 tháng 12 năm 2021 - Ngày mở sổ: : 01/01/2021

Người lập biểu (Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

Giám đốc (Đã ký, đóng dấu)

Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long)

Biểu số 2.8: Trích Sổ Cái TK 632

CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU THĂNG LONG Chân cầu Vàng 2, khu Hoàng Xá (tại nhà ông Nguyễn Văn Mè), Thị trấn An Lão, Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Mẫu số: S03b-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

Tài khoản: 632 - Giá vốn hàng bán Năm 2021

Đơn vị tính: VND NT

GS

Chứng từ

Diễn giải SHTK Đ/Ư

Số tiền

SH NT Nợ

Số dư đầu kỳ _

…… …… …… ………. ….. …….. …………..

06/12 XK1270 06/12

Bán dầu FO cho Công ty TNHH Vận Tải

Tiến Mạnh

156 576.665.745

…… …… …… ………. ….. …….. …………..

09/12 XK1277 09/12 Bán dầu DO cho Công

ty CP Sông Hồng 156

400.226.897

…… …… …… ………. ….. …….. …………..

15/12 XK1268 15/12

Xuất bán cho Cty TNHH 1TV Tân Thành 9

156(NĐ) 637.906.000 156(NT) 441.059.113 156(FO) 695.113.000

…… …… …… ………. ….. …….. …………..

31/12 PKT37 31/12 Kết chuyển giá vốn

hàng bán 911 298.963.751.727

Cộng số phát sinh 298.963.751.727 298.963.751.727

Số dư cuối kỳ

Ngày mở sổ: 01/01/2021 Ngày 31 tháng 12 năm 2021

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

2.2.3: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long

2.2.3.1 Thực trạng công tác kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty a. Chứng từ sử dụng tại Công ty

- Giấy báo có….

- Các chứng từ có liên quan khác b. Tài khoản sử dụng tại Công ty

- TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính - Các tài khoản có liên quan: 112

c. Sổ sách kế toán sử dụng tại Công ty - Nhật ký chung

- Sổ cái TK 515

d. Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty

Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long được khái quát qua sơ đồ 2.6 sau:

Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế toán Doanh thu, chi phí tại Công ty TNHH Nhiên liệu Thăng Long

Giấy báo Có Sổ nhật ký chung

Sổ cái TK 515

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối số

phát sinh

e. Ví dụ minh hoạ

Ví dụ 2: Ngày 25/11/2021 nhận được giấy báo Có của ngân hàng BIDV về lãi tiền gửi tháng 11 được hưởng là 73.174đ

- Căn cứ vào Giấy báo có số 1232 (Biểu số 2.9). Kế toán phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.10). Căn cứ Nhật ký chung kế toán ghi vào Sổ cái TK 515 (Biểu số 2.11).

- Cuối kỳ, căn cứ vào Sổ cái TK 515 kế toán lập Bảng cân đối số phát sinh, từ Bảng cân đối số phát sinh kế toán lập Báo cáo tài chính.