• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài toán 2: Áp dụng công thức Moivre để thực hiện các phép tính

Ví dụ 2. Tìm số nguyên dương n bé nhất để là số thực.

(Trích đề thi thử số 1 năm 2012, TT 46/1 Chu Văn An, Huế) Giải

Ta có:

Do đó

Số đó là số thực khi và chỉ khi

Số nguyên dương bé nhất cần tìm là . Ví dụ 3. Tính giá trị các biểu thức sau:

; b)

c) d)

Giải a) Ta có

b) Ta có

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 185

3

4

3 3

cos i sin cos i sin

5 5 5 5

C 4 4

cos i sin

cos15 i sin15 15 15

3 4 3 4 1 3

cos i sin i.

5 15 5 15 2 2

 

3 i n

1 i

3 i 2 cos i sin ; 1 i 2 cos i sin

6 6 4 4

   

3 i 5 5

2 cos i sin

1 i 12 12

n n

3 i 2 5n 5n

2 cos i sin

1 i 12 12

 

5n 5n 5n

sin 0 k k k

12 12 12

    

n 12

9 9

1 i 1 i

a) A 2 2

7 7

1 i 3 1 i 3

B 2 2

 

6

 

5

5

 

6

C 1 i 3 1 i  1 i 1 i 3 ;

 

 

 

 

5 5

4 4

1 i 3 1 i 3

D

1 i 1 i

9

9 9 9

1 i 1 i

A cos i sin cos i sin

4 4 4 4

2 2

9 9 9 9

cos i sin cos i sin

4 4 4 4

9 9 9 9

cos i sin cos i sin cos cos 2

4 4 4 4 4 4

c) Ta có

d) Ta có

Ví dụ 4. Tính giá trị các biểu thức sau

a)

7 7 7 7

1 i 3 1 i 3

B cos i sin cos i sin

2 2 3 3 3 3

7 7 7 7

cos i sin cos i sin

3 3 3 3

7 7 7 7

cos i sin cos i sin 2i sin i 3

3 3 3 3 3

     

 

 

6 5 5 6

6 5 5 6

6 5 6 5

5 5 6

C 1 i 3 1 i 1 i 1 i 3

1 i 3 1 i 1 i 1 i 3

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 cos i sin cos i sin

3 3 4 4

2 2 cos i sin cos

4 4 3

   

6

i sin 3

8

8

6 6 5 5

2 2 cos i sin cos i sin

3 3 4 4

5 5 6 6

2 2 cos i sin cos i sin

4 4 3 3

8 5 5 5 5 9 5

2 2 cos i sin cos i sin 2 2 cos 512

4 4 4 4 4

 

 

 

 

 

5 5

5 5

5 5

4 4 4 4

4 4

5 5 5 5

5 4

2 2

1 3 1 3

2 i 2 i

1 i 3 1 i 3 2 2 2 2

D

1 i 1 i 1 i 1 i

2 2

2 2 2 2

2 cos i sin

2 cos i sin

3 3

3 3

2 cos i sin

2 cos i sin

4 4

4 4

 

 

 

5 5

5 5 cos i sin

cos 3 i sin 3 3 3

8 8

cos i sin

5 5

cos i sin

4 4

1 i 3 1 i 3

8 8

2 2 2 2

1 1 8

 

 

4 4

5 5 5 5

A 1 cos i sin 1 cos i sin ;

3 3 3 3

b) ; c) . Giải

a) Ta có

b) Ta có

c) Ta có

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 187

4

4

1 cos i sin

6 6

B

1 cos i sin

6 6

2

2

8 8

1 cos i sin

3 3

C

8 8

1 cos i sin

3 3

4 4

4 4

2 2

4 4

5 5 5 5

A 1 cos i sin 1 cos i sin

3 3 3 3

5 5 5 5 5 5

2 cos 2i sin cos 2 cos 2i sin cos

6 6 6 6 6 6

5 5 5 5 5 5

2 cos cos i sin 2cos cos i sin

6 6 6 6 6 6

5 5

2 cos cos i sin

6 6

4 4

5 5 5 5

2 cos cos i sin

6 6 6 6

4 4

2 3 20 20 2 3 20 20

cos i sin cos i sin

2 6 6 2 6 6

20 20

9 2 cos 18 cos 9.

6 6

 

     

 

4 4

4 4

1 cos i sin 1 cos i sin

6 6 6 6

B

1 cos i sin 1 cos i sin

6 6 6 6

4 4 2 2

1 cos i sin 1 cos i sin

6 6 3 3

4 4 2 2

1 cos i sin 1 cos i sin

6 6 3 3

1 co

2 2 2 cos cos i sin

s 3 i sin 3 3 3 3

2 2

1 cos i sin 2 cos cos i sin

3 3 3 3 3

1 i 3

cos i sin

3 3 3 3 2 2

   

  

Ví dụ 5. a) Chứng minh số phức là số thực.

(Trích Trường THPT Kon Tum, lần 3 – 2012)

b) Tìm tất cả số nguyên dương n thỏa mãn là số thực.

(Trích Trường THPT Quế Võ số 1, lần 4 – 2013) Giải

a) Ta có:

b) Ta có

2 2

2 2

2

2

8 8 2 2

1 cos i sin 1 cos i sin

3 3 3 3

C

8 8 2 2

1 cos i sin 1 cos i sin

3 3 3 3

2 2 4 4

1 cos i sin 1 cos i sin

3 3 3 3

2 2 1 cos4

1 cos 3 i sin 3 3

i sin4 3

2 2

2 2

2 2 2 2 2 2

2 sin 3 2i sin 3 cos 3 2 sin 3 2i sin 3 cos 3

2 2 2 2 2 2

2 sin 2i sin cos 2 sin 2i sin cos

3 3 3 3 3 3

2 2 2 2 2

2 sin 3 sin 3 i cos 3 sin 3 i cos 3

2 2

2 2 2 sin i cos

2 sin sin i cos

3 3

3 3 3

     

cos i sin

6 6

cos i sin

6 6

cos i sin

6 6 1 i 3

cos i sin .

6 6 6 6 2 2

cos i sin

6 6

   

           

   

1 i 24

z 3 3i

 

3 i 3 n

A 3 3i

 

 

   

 

24 24 24

24 24

12 12

2 cos i sin

4 4

z 1 i

3 3i 2 cos i sin

6 6

cos 6 i sin 6 1 1

2 cos 4 i sin 4 2 4096

    

 

n n

3 i n n

A cos i sin cos i sin

2 6 6 6 6

A sinn 0 n 6k, k , k 1

6

    

Ví dụ 6. Giả sử z là số phức thỏa mãn . Tìm số phức

(Trích Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – 2012) Giải

Từ giả thiết ta có

Với ta có:

Với ta có:

Ví dụ 7. Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của .

(Trích Trường THPT Phan Bội Châu, Nghệ An lần 2 – 2013) Giải

Đặt

Do đó

Phần thực của z là 16, phần ảo của z là 16.

Ví dụ 8. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho .

(Trích Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Bắc Ninh lần 3 – 2013) Giải

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 189 z22z 4 0 

1 3 z 7

w 2 z

 

z22z 4 0 

z 1

2    3 z 1 3i

z 1  3i

 

 

7

7 7

7 7

cos i sin

1 i 4 4

3 3i 1

w .

3 3i 3 i 8 2 cos i sin

6 6

 

7 7

cos i sin

1 . 4 4 1 1 i. 3 1 3 1i

7 7 8 32 32

8 2 cos i sin 3 i

6 6

   

   

z 1  3i

 

 

7 7

7 7

cos i sin

1 i 1 4 4

w .

3 i 8 2 cos i sin

6 6

 

7 7

cos i sin

1 . 4 4 1. 1 i 3 1 3 1i

7 7 8 32 32

8 2 cos i sin 3 i

6 6

 

   

z 1 2 i

  

3 i z 2i 2

z9

 

z x yi, x, y    z x yi

z 1 2 i

  

3 i

4 2i z

 

3 i z 2 4i

 

x y

 

7y 3x i 2 4i

z 2i 2 x y 2

x y 1 z 1 i

7y 3x 4

   

  

     

 

9

9 9 9

z 2 cos i sin 16 16i

4 4

1 2

z , z

2 5

z 2cos z 1 0

21

 

n n

1 2

z z 1

Phương trình (1). (1) có Do đó các căn bậc hai của . Vậy (1) có các nghiệm là

Ví dụ 9. Cho là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm phần thực, phần ảo

của số phức: , biết có phần ảo dương.

(Trích Trường THPT Can Lộc, Hà Tĩnh lần 2 – 2014) Giải

nên phương trình có hai nghiệm phức: (do có phần ảo dương)

Ta có:

Do đó:

Vậy phần thực bằng 1, phần ảo bằng 0.

Vì n là số nguyên dương nhỏ nhất nên từ (*) suy ra .

Ví dụ 10. Cho số phức z biết . Viết dạng lượng giác của . Tìm phần thực và phần ảo của số phức

Giải

Cách 1: Ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình:

Do đó:

2 5

z 2 cos z 1 0 21

 

25 25

' cos 1 sin

21 21

    

'

i sin5 21

1 2

5 5 5 5

z cos i sin , z cos i sin

21 21 21 21

1 2

z , z z22z 4 0 

2013 1 2

w z z

  z1

  3 z1 1 3i, z2  1 3i z1

 

2 2 2

1 2

1 3i

z 1 3i 1 3

i cos i sin

z 1 3i 4 2 2 3 3

2013 4026

1 2

z cos i sin cos1342 i sin1342 1

z 3 3

   

n n

n n

1 2

n n

5 5 5 5

z z 1 cos i sin cos i sin 1

21 21 21 21

5 5 5 5

cos i sin cos i sin 1

21 21 21 21

n5 n5 n5 n5

cos i sin cos i sin 1

21 21 21 21

n5 n5

cos cos

21

 

   

21 1

n5 n5 7 42k

cos cos k2 n k *

21 3 21 3 5 5

       

n 7

z 1  3i z

 

5

w 1 i z

1 i 3

z 2 2 cos i.sin

2 2 3 3

5 5 5 1 i 3

z 32 cos i.sin 32 16 16i 3

3 3 2 2

Suy ra:

Vậy số phức có phần thực là và phần ảo là Cách 2: Dạng lượng giác của số phức

Ta có:

Áp dụng công thức Movie, ta có

Vậy phần thực của số phức w là và phần ảo của số phức w là

II. Bài tập rèn luyện

Bài tập 1. Tính các giá trị của số phức sau và viết kết quả của chúng dưới dạng

; b) ;

Hướng dẫn giải

a) Ta có

b) Ta có

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 191

       

w 1 i 16 16i 3 16 1 3 16 1 3 i

 

5

w 1 i z 16 16 3 16 16 3

z 1  3i

r 1 3 2

1 r 2

cos z 2 cos i sin

2 3 3

3 3

sin 2

   

 

   

 



 



 

5 5 5 5 1 i 3

z 2 cos i.sin 32 16 1 i 3

3 3 2 2

 

5

           

w 1 i z  1 i .16 1 i 3 16 1 3  1 3 i16 1 3 16 1 3 i

16 16 3 16 16 3

 

a bi, a, b

5 5

a) A 5 cos i sin cos i sin

9 9 36 36







5

B i 3

cos i sin

6 6

10

5

2 2

2 cos i sin 3 cos i sin

3 3 3 3

c) C .

7 7

2 cos i sin

6 6

 

 

 

5 5

A 5 cos i sin cos i sin

9 9 36 36

5 5 5 2 5 2

5 cos i sin 5 cos i sin i .

9 36 9 36 4 4 2 2







c) Ta cĩ

Bài tập 2. Cho số phức . Tìm m nguyên để là số thực, là số ảo Hướng dẫn giải

Ta cĩ:

Bài tập 3. Cho số phức . Tính .

(Trích Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – 2013) Giải

Ta cĩ

Suy ra

Bài tập 4. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm phần thực của số phức .

(Trích Trường THPT Chuyên Trần Phú, lần 2 – 2013) Giải

Gọi số phức thay vào (1) ta cĩ:

5 5

3 cos i sin 3 cos i sin

2 2 2 2

B i 3

5 5

cos i sin

cos6 i sin6 cos6 i sin6 6 6

5 5 3 3

3 cos i sin 3 cos i sin i

2 6 2 6 3 3 2 2

 

10

5

2 2

2 cos i sin 3 cos i sin

3 3 3 3

C

7 7

2 cos i sin

6 6

20 20

32 3 cos i sin cos i sin

3 3 3 3

35 35

32 cos i sin

6 6

20 35 20 35

3 cos i sin

3 3 6 3 3 6

 

 

 







   

   

7 7

3 cos i sin

6 6

3 i 3 3

3 i

2 2 2 2

  

7 i m

z 4 3i

  z z

m m

7 i 2 m m

z 2 cos i sin (*)

4 3i 4 4

z là số thực m 4k, k ; z là số ảo m 4k 2, k z 1  3i z7

1 3

z 1 3i 2 i 2 cos i sin

2 2 3 3

 

7 7 7

z 128 cos i sin 128 cos i sin 64 64 3i

3 3 3 3

z 6 7i

z 1 3i 5

z2013

 

z a bi, a, b    z a bi

Vậy phần thực của

Bài tập 5. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm phần thực, phần ảo của

số phức .

(Trích Trường THPT Chuyên Quảng Bình, lần 2 – 2014) Giải

Ta có

Áp dụng công thức Moa-vrơ:

. Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.

Bài tập 6. Cho các số phức z thỏa mãn: . Chứng minh rằng z có phần thực bằng 1.

(Trích Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị - 2014) Giải

Ta có không thỏa mãn phương trình nên .

nên đặt

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 193

   

 

 

a bi 1 3i

a bi 6 7i 6 7i

a bi a bi

1 3i 5 10 5

10a 10bi a 3b i b 3a 12 14i 9a 3b i 11b 3a 12 4i

9a 3b 12 a 1

11b 3a 14 b 1

 

 

 

2013 2013

a b 1 z 1 i z2013 1 i 2 cos i sin

4 4

       

1006 2013 2013

2 . 2 cos isin

4 4

z2013

1006 2013 1006

2 2.cos 2

4

 

1 2

z , z z2  z 1 0

2014 2014

1 2

w z z

2 1

2

1 3

z i

2 2

z z 1 0

1 3

z i

2 2

 

   

 

1 2

1 3 1 3

z i cos i sin ; z i cos i sin

2 2 3 3 2 2 3 3

 

   

2014 1

2014 2

2014 2014 2 2

z cos i sin cos i sin cos i sin

3 3 3 3 3 3

2014 2014 2 2

z cos i sin cos i sin cos i sin

3 3 3 3 3 3

   

 

2 2

w cos cos 1

3 3

 

 

2 z

5 z5

z 0; z 2

2 z

5 z5 2 z 5 1

z

2 z 0 z

2 z r cos

i sin

z

 

   

5

2 z 5

r cos 5 i sin 5 1 1 cos k2 i sin k2 z

      

Nên

Vậy z luôn có phần thực là 1.

Bài tập 7. Biết rằng số phức thỏa mãn . Hãy tính Hướng dẫn giải

Từ

Bài tập 8. Cho Tính

Hướng dẫn giải

Ta có:

a) Ta có

Do đó:

b) Ta có

2 z k2 k2 2 k2 k2

1 cos i sin 1 cos i sin 0

z 5 5 z 5 5

  

2 2 2

2 2

z 1 cosk2 i sink2 2 cosk cosk i sink

5 5 5 5 5

k k k k

cos 5 i sin 5 cos 5 i sin 5 1 i tank

k 5

k k k cos

cos cos i sin

5 5 5 5

 

 

z

z 1 1

 z 2010 20101

z z

2010

2010

1 3

z i cos i sin

1 2 2 3 3 1

z 1 z 2

z z 1 3i cos -i sin z

2 2 3 3

 

  

 

1 i 3

z .

2

12 6 9 6 3

8 4 2 2 3 8

2 3 9 10 2009 2010 2011

a) A z z 1; b) B z z z 1;

c) C z 2z z ; d) D 1 z z z ... z ;

e) E 1 z z z ... z z ; f) F z z z .

    

    

1 i 3

z cos i sin

2 3 3

12

12 12 12

z cos i sin cos i sin 1

3 3 3 3

6

6 6 6

z cos i sin cos i sin 1

3 3 3 3

12 6

A z z  1 3

9

9 9 9

z cos i sin cos i sin 1

3 3 3 3

 

Vậy

Cách 2. Ta có thể xem B là tổng của cấp số nhân 4 số hạng liên tiếp, số hạng đầu là 1, công bội là .

Suy ra ta có:

Với Vậy

c) Ta có

Vậy

d) Ta có là tổng của cấp số nhân có 9 số hạng, số hạng đầu bằng 1, công bội

Do đó:

với

Do đó:

e) Ta có là tổng của cấp số nhân có 11 số hạng, số hạng đầu bằng 1, công bội là

Do đó:

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 195

6

6 6 6

z cos i sin cos i sin 1

3 3 3 3

3

3 3 3

z cos i sin cos i sin 1

3 3 3 3

 

9 6 3

B z z z  1 0

z3

 

3 4

4 12

9 6 3

1 3 3

1 z

1 q 1 z

B z z z 1 u

1 q 1 z 1 z

 

12 3

z 1, z  1. B 0.

2

2 2 2 1 i 3

z cos i sin cos i sin

3 3 3 3 2 2

  

4

4 4 4 1 i 3

z cos i sin cos i sin

3 3 3 3 2 2

  

8

8 8 8 1 i 3

z cos i sin cos i sin

3 3 3 3 2 2

  

8 4 2

C z 2z z  2

2 3 8

D 1 z z   z  ... z z

9 9

1

1 q 1 q

D u .

1 q 1 q

z9 1

 

4 1 i 3

 

1 1 4

D 1 i 3.

1 i 3 1 i 3 1 i 3 1 i 3

2 2

 

 

 

2 3 9 10

E 1 z z   z  ... z z

z

Với

.

Vậy f) Ta có

Với

Vậy .

Bài tập 9. Chứng minh rằng:

a)

b) Cho số phức .

Tính

Hướng dẫn giải a) Ta có

b) Theo câu a) ta có

   

11 1 z 11 11

1 q 1 z

E 1 q 1 z 1 z

 

 

1 i 3 3 i 3

z z 1

2 2 2

   

11

11 11 11 1 i 3

z cos i sin cos i sin

3 3 3 3 2 2

 

11 3 i 3

z 1

2 2

  

3 3

i 3 3i 1 i 3

2 2

E .

2 2

3 3 3 3i

2 i 2

 

 

2009 2010 2011 2009 2

F z z z z 1 z z 

2 2

1 i 3 1 i 3

z z 1 z z 0

2 2 2

     

F 0

6 2

sin12 4

6 2

cos .

12 4

6 2 6 2

z i

4 4

2 2

2 2

1 1 1 1

A z z 2 ; B z z 2i

z z z z

       

6 2

sin sin sin cos cos sin

12 3 4 3 4 3 4 4

6 2

cos cos cos cos sin sin

12 3 4 3 4 3 4 4

 

 

Ta cĩ

Do đĩ:

Vậy .

Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức . Trong đĩ n thỏa mãn:

.

Giải

Phương trình: cĩ nghiệm duy nhất là (vì VT của phương trình là một hàm số đồng biến nên đồ thị của nĩ cắt đường thẳng tại một điểm duy nhất)

Ta cĩ:

Suy ra .

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 197

2 2

2

6 2 6 2

z i cos i sin

4 4 12 12

1 1

z 1 z 1 hay z.z 1 z và z

z z

    

 

     

2 2

2 2

2 2 2

1 1 1 1

A z z 2 z z 2

z z z z

z z 2.z.z z z z z z z với z z 2 cos 12

       

 

2

A 2 cos 2 cos 2 2 cos2 2 cos 2 1 cos 2 cos

12 12 12 12 6 12

3 6 2 6 2

2 1 2. 2 3 .

2 4 2

 

4 2 3 6 2

A 2

      

2 2

2 2

2 2

1 1 1 1

B z z 2i z 2i z

z z z z

z z 2i z z z z z z 2i - z z

2i sin .2 cos 2i 2i sin 2i sin 2i 2i sin

12 12 12 6 12

1 6 2 6 6 2

2i sin 1 sin 2i 1 i.

6 12 2 4 2

       

 

   

   

 

n

z 1 i , n

   

4 5

log n 3 log n 6 4

   

4 5

log n 3 log n 6 4 n 19

y4

     

   

19 19

19 19

19

19 19

9 9

1 1

z 1 i 2 i 2 cos i sin

4 4

2 2

19 19 1 1

2 cos i sin 2 i 2 i.2

4 4 2 2

 

Re z 2 9 512

Bài tập 11. Cho số phức . Viết z dưới dạng lượng giác. Tìm phần thực và phần

ảo của số phức .

Giải

Ta có:

Khi đó:

Vậy phần thực của w là , phần ảo là .

Bài tập 12. Tìm điều kiện đối với các số phức a,b,c sao cho với mọi số phức z thỏa mãn thì là số thực.

Lời giải là số thực nên ta có các giá trị đặc biệt:

Chọn thì (1)

Chọn thì (2)

Chọn thì (3)

Chọn thì (4)

Từ (1) và (2) ta có Nhưng từ (3) và (4) ta có do đó Khi đó, từ (1) và (3) thì

nên đặt ta có:

khi và chỉ khi

Điều đó xảy ra khi và chỉ khi .

Vậy giá trị cần tìm là và c là một số thực tùy ý.

7 i 3 z 1 2i 3

 

5

w 1 i 3 z

  

 

2

2

7 i 3 1 2i 3 7 i 3

z 1 i 3

1 2i 3 1 2 3

 

 

z 2 cos i sin

3 3

 

   

5

5

w 1 i 3 2 cos i sin

3 3

5 5 1 i 3

1 i 3 .2 cos i sin 32. 1 i 3 32 32i 3

3 3 2 2

 

    

32 32 3

z 1 az2bz c

az2bz c

z 1 a b c R.   z 1 a b c R.  

z i  a ib c R.  z i  a ib c R. 

b R. ib R b 0.

a,c R.

z 1 z cos  i sin 

R

   

 

az2 bz c a cos 2 i sin 2 b cos i sin c a cos 2 c ia sin 2 R

         

   

a sin 2  0, a0 a b 0

Bài toán 3. Tìm môđun và acgumen của số phức

Phương pháp: Nhìn chung các bài tập này có cách giải như sau:

Giả sử ta cần tìm một acgumen của số phức z. Ta cần biến đổi sao cho z có dạng

1. Với ta có mô đun của là

Và 1 acgumen của là thỏa ;

2. Với thì có mô đun là và 1 acgumen của là 3. Với

4. Với

I. Các ví dụ điển hình thường gặp

Ví dụ 1. Cho số phức . Tìm một acgumen của số phức z.

Giải

Do neân . Vậy, một acgumen của z là Ví dụ 2. Cho số phức z có mô đun bằng 1 và là một acgumen của z

a) Tìm một acgumen của

b) Tìm một acgumen của nếu

Hướng dẫn Từ giả thiết suy ra

a) Ta có

Vậy một acgumen của z là b) Ta có :

Nếu thì . Lúc đó là một acgumen của

Nếu thì . Lúc đó là một acgumen

Ths. Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế Page 199

 

z r cos  isin

z a bi,(a, b  ) z r a2b2

z

2

2 2

cos a

a b

2

2 2

sin b

a b

z r(cos isin ) z r z

z r(cosi sin ) r cos(  ) isin() z r(sin i cos ) r cos( ) i sin( )

2 2

   

z 1 sin i cos , 0

2

      

2

z 1 sin i cos 1 cos i sin

2 2

2 sin 2i sin cos

4 2 4 2 4 2

2 sin sin i cos

4 2 4 2 4 2

2 sin cos i sin

4 2 4 2 4 2

           

     

     

     

0 2

   2 sin 0

4 2

 

4 2

 

z

z

z z cos 0 z cos  isin

       

cos i sin z cos i sin

cos 2 i sin 2 z cos i sin cos i sin

  

 

    

   

 2 z z 2 cos 

cos 0 z z 2 cos   2 cos

cos 0 i sin 0

0 z z cos 0 z z  2 cos .( 1)   2 cos

cos i sin

z z