⇒ =
(cung chắnKF
) (1)IEF KEF
= (Do K và I đối xứng qua EF) (2)IEF BIK
= (cùng phụKIE
) (3)Từ (1), (2), (3)
⇒ KAB BIK =
⇒
AKBI là tứ giác nội tiếp⇒ K (O)
∈Mà EF là đường trung trực của KI
⇒
E, O, F thẳng hàng.+ Khi
BAC
> 900⇒ BIC
< 900 chứng minh tương tự.Vậy đường thẳng EF luôn đi qua điểm O cố định.
Đề số 12 Câu 1.
K
F
E O
A
B
C
I
a) a= 316 8 5− +316 8 5+
⇒a3 =32 3 (16 8 5)(16 8 5).( 16 8 5+ 3 − + 3 − +316 8 5 )+
⇒a3 =32 3.( 4).+ − a
⇒a3 =32 12− a
⇒a3+12a−32=0
⇒a3+12a−31 1=
⇒ f a( ) 1= 2010 =1
b) 5(x2+xy+y2)=7(x+2 )y (1)
⇒7(x+2 ) 5y ⇒(x+2 ) 5y Đặt x+2y=5t (2) (t∈Z)
(1) trở thành x2+xy+y2 =7t (3) Từ (2) ⇒ x= −5t 2y thay vào (3) ta được
2 2
3y −15ty+25t − =7t 0 (*) 84t 75t2
∆ = −
Để (*) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ ⇔0 84t−75t2 ≥0 28
0 t 25
⇔ ≤ ≤ Vì t∈ ⇒ =Z t 0hoặc t=1 Thay vào (*)
Với t=0⇒ y1=0⇒ =x1 0
Với t=1 2 2
3 3
3 1
2 1
y x
y x
= ⇒ = −
⇒ = ⇒ =
Câu 2.
a) ĐK x=0hoặc x≥1
Với x=0thoã mãn phương trình
Với x≥1 Ta có 3 2 2 1 2
( 1) ( 1)
x −x = x x− ≤2 x + −x 2 2 1 2
1( ) ( 1)
x − =x x −x ≤ 2 x − +x
3 2 2 2
x x x x x
⇒ − + − ≤
Dấu "=" Xẩy ra 22 1 1 x x x x
= −
⇔
− =
2 2
1 1 1
1 x x
x x
x x
= −
⇔ ⇒ + = −
= + Vô lý
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=0
2
1 1 1
2 (1) b) ( )
2 1
4 (2)
+ + =
− =
x y z I
xy z
ĐK x y z; ; ≠0
Từ (1) 12 12 12 2 2 2
x y z xy xz yz 4
⇒ + + + + + = Thế vào (2) ta được:
2 2 2 2
2 1 1 1 1 2 2 2
xy−z = x + y + z +xy+xz+ yz
2 2 2
1 1 2 2 2
x y z xz yz 0
⇔ + + + + =
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
0
⇔x + xz + z +y + yz+ z =
2 2
1 1 1 1
x z y z 0
⇔ + + + = 1 1
0 1 1
0 x z
x y z y z
+ =
⇔ ⇔ = = −
+ =
Thay vào hệ (I) ta được: ( ; ; ) 1 1; ; 1 ( ) 2 2 2
= −
x y z TM
Câu 3.
Ta có (x−y)2≥0 ∀x; y
2 2
x xy y xy
⇔ − + ≥ Mà x; y > 0 =>x+y>0
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2)
⇒ x3 + y3 ≥ (x + y)xy
⇒ x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz
⇒ x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
⇒
1 1 1
A ≤ xy(x y z) + yz(x y z) + xz(x y z)
+ + + + + +
⇒
x y z
A xyz(x y z)
≤ + +
+ +
⇒
1
A 1
≤ xyz =
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 ⇔ x = y = z = 1 Câu 4.
a) Ta có: BDE =BAE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O)
BAE = BMN
(cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O')⇒
BDE = BMN
hay
BDI = BMN
⇒ BDMI là tứ giác nội tiếp⇒ MDI =MBI (cùng chắn cung MI)
mà MDI =ABE (cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O)
⇒ ABE =MBI
mặt khác BMI =BAE (chứng minh trên)
⇒ ∆MBI ~ ∆ ABE (g.g)
⇒
MI BI
AE = BE
⇔ MI.BE = BI.AEb) Gọi Q là giao điểm của CO và DE ⇒ OC ⊥ DE tại Q
⇒ ∆ OCD vuông tại D có DQ là đường cao
⇒ OQ.OC = OD2 = R2 (1)
Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm của AB và OO' ⇒ OO' ⊥ AB tại H.
Xét ∆KQO và ∆CHO có Q = =H 90 ;O0 chung
⇒ ∆KQO ~ ∆CHO (g.g)
⇒
KO OQ
OC.OQ KO.OH (2)
CO = OH ⇒ =
Từ (1) và (2)
2
2
R
KO.OH R OK
⇒ = ⇒ = OH
Vì OH cố định và R không đổi
⇒ OK không đổi ⇒ K cố định Câu 5.
∆ABC vuông cân tại A ⇒ AD là phân giác góc A và AD ⊥ BC
⇒ D ∈ (O; AB/2)
Ta có ANMP là hình vuông (hình chữ nhật có AM là phân giác)
⇒ tứ giác ANMP nội tiếp đường tròn đường kính NP mà
NHP = 90
0⇒
H thuộc đường tròn đường kính NP⇒
AHN = AMN = 45
0 (1)Kẻ Bx ⊥ AB cắt đường thẳng PD tại E
⇒ tứ giác BNHE nội tiếp đường tròn đường kính NE Mặt khác ∆BED = ∆CDP (g.c.g) ⇒ BE = PC
mà PC = BN ⇒ BN = BE ⇒ ∆BNE vuông cân tại B
⇒
NEB = 45
0 màNHB = NEB
(cùng chắn cung BN)⇒
NHB = 45
0 (2)Từ (1) và (2) suy ra
AHB = 90
0 ⇒ H ∈ (O; AB/2) gọi H' là hình chiếu của H trên ABAHB AHB
HH '.AB
S S
⇒ = 2 ⇒
lớn nhất ⇔ HH' lớn nhấtmà HH' ≤ OD = AB/2 (do H; D cùng thuộc đường tròn đường kính AB và OD ⊥ AB)
Dấu "=" xẩy ra ⇔ H ≡ D ⇔ M ≡ D Đề số 13
Câu 1.
a) Cho A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 với k ∈ Z Vì k ∈ Z ⇒ ta xét các trường hợp:
TH1: k chẵn ⇒ A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 là một số lẻ
⇒ A không chia hết cho 2
⇒ A không chia hết cho 16 (loại) (1) TH2: k lẻ, ta có:
A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 = (k2 - 1)(k2 + 2k - 15) = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
Do k lẻ ⇒ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn
⇒ A = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
2.2.2.2 = 16 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) ⇔ với ∀ k ∈ Z mà k lẻ thì A luôn chia hết cho 16 b) Do tích a.b chẵn nên ta xét các trường hợp sau:TH1: Trong 2 số a, b có 1 số chẵn và 1 số lẻ.
Không mất tính tổng quát, giả sử a chẵn, b lẻ
⇒ a2
4; b2 chia cho 4 dư 1 ⇒ a2 + b2 chia cho 4 dư 1⇒ a2 + b2 = 4m + 1 (m ∈ N)
Chọn c = 2m ⇒ a2 + b2 + c2 = 4m2 + 4m + 1 = (2m + 1)2 (thoả mãn) (1) TH2: Cả 2 số a, b cùng chẵn.
⇒ a2 + b2
4 ⇒ a2 + b2 = 4n (n ∈ N)Chọn c = n - 1 ⇒ a2 + b2 + c2 = n2 + 2n + 1 = (n + 1)2 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) suy ra ta luôn tìm c ∈ Z thoả mãn bài toán.
Câu 2.
a) Giải phương trình x2 - x -
2 1 16x + = 2
. ĐKXĐ:1 x ≥ − 16
Khi đó phương trình ⇔ x2 - x = 2( 1 16x+ +1) Đặt: 1 16x+ + =1 2y (
1
y ≥ 2
)⇔ 1 + 16x = 4y2 -4y + 1 ⇔ 4y2 - 4y = 16x ⇔ y2 - y = 4x (*)
⇒
2 2
y y 4x
(x y)(x y 3) 0
x x 4y
− =
⇒ − + + =
− =
x y
1 1
x y 3 0 (lo¹i v× x - vµ y )
16 2
=
⇔
+ + = ≥ ≥
Với x = y thay vào (*) ⇒ x2 - x = 4x
⇔ x2 - 5x = 0 ⇔ x(x - 5) = 0
⇔
=
=
x 5 (tho¶ m·n) x 0 (lo¹i)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x = 5 b) Cho x, y thoả mãn:
+ − + =
+ − =
3 2
2 2 2
x 2y 4y 3 0 (1) x x y 2xy 0 (2)
Từ (1) ⇒ x3 = -2y2 + 4y -3 ⇔ x3 = -2(y2 - 2y + 1) - 1
⇔ x3 = -2(y - 1)2 - 1 ≤ -1 với ∀ y ⇒ x3≤ -1 ⇔ x ≤ -1 (*) Từ (2) ⇒ x2(y2 + 1) = 2y ⇔ x2 = ≤
+
2
2y 1
y 1
với ∀ y⇒ x2 ≤ 1 ⇔ | x | ≤ 1 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1 (**) Từ (*) và (**) ⇒ x = -1 thay vào (2) ta được:
y2 - 2y + 1 = 0 ⇔ (y - 1)2 = 0 ⇔ y = 1
⇒ (x; y) = (-1; 1) (thoả mãn)
⇒ Q = x2 + y2 = (-1)2 + 12 = 2
Câu 3.
Đặt
1 + = 1
a b x
;1 + = 1
b c y
;1 + = 1
c a z
⇒ (x, y, z > 0)⇒ P = (3 + x)(3 + y)(3 + z)
= 27 + 3(xy+ yz + zx) + 9(x + y+ z) + xyz ≥
27 9 (xyz) +
3 2+ 27 xyz xyz
3+
(*)Lại có:
1 1 1 1 1 1 8
xyz a b b c c a abc
= + + + ≥ (vì a, b, c > 0)
mà
3
31
3a b c 3 abc abc 2 ≥ + + ≥ ⇒ ≥ 2
⇒
≤ ⇒ 1 8 ≥ ⇒ ≥ 8 ≥
abc 64 xyz 64
8 abc abc
Thay vào (*) ta được:
P
≥27 9 64
+ 3 2 +27 64 64
3 + = 27 + 144 + 108 + 64 = 343 Dấu = có khi a = b = c =1
2
⇒ Pmin = 343 Khi a = b = c =1 2
Câu 4.
a) Xét ∆COM và ∆CED có:
∠ = ∠ =
∠
O E 90
0C chung
N M
D C
O B
A
E
1 1
⇒ ∆COM ∆CED (g-g)
⇒
CO = OM CE ED
(1)Do AB, CD là 2 đường kính vuông góc với nhau ⇒
∠ = ∠ E
1A
1= 45
0Xét ∆AMC và ∆EAC có:
∠ = ∠ =
∠
0
1 1
E A 45
C chung
⇒ ∆AMC ∆EAC (g-g) ⇒
AC = AM CE AE
mà
AC
=2 CO
(do ∆ACO vuông cân tại O)⇒
AM = 2 CO = 2 OM
AE CE ED
(do (1))⇒ AM.ED =
2
OM.AE (ĐPCM) b) Tương tự câu a ta có:∆BON ∆BEA ⇒
BO = ON BE EA
∆BND ∆BDE ⇒
DN = BD = 2BO DE BE BE
⇒
DN 2 ON
DE = EA ON DN ON EA
EA 2 DE DN 2 DE
⇒ = ⇒ =
Từ câu a ta có: AM.ED =
2
.OM.AE ⇒OM = ED AM 2 EA
nên suy ra
OM ON = 1
AM DN . 2
mà
OM
+ON
≥OM ON
=1
=2 . 2 2
AM DN AM DN 2
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi:
S S
S S
= ⇔ = ⇔ =
OM ON ED EA
ED EA
AM DN 2EA 2ED
⇔ E là điểm chính giữa cung nhỏ AD
Vậy giá trị nhỏ nhất của
OM + ON = AM DN 2
⇔ E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD Câu 5.
Không mất tính tổng quát, giả sử
∠ ≥ ∠ ≥ ∠ ⇒ ∠ ≥ A B C A 60
0TH1:
60
0≤ < A 90
0kẻ CH ⊥ AB; BK ⊥ AC
ABC
S 1 CH.AB
⇒ = 2
mà CH ≤ CC1 ≤ 1 ta có:
1
0
BK BB 1 1 2
AB
=SinA
≤SinA
≤SinA
≤Sin60
=3
ABC
1 2 1
S .1.
2 3 3
⇒ ≤ =
(1)TH2:
∠ ≥ A 90
0 ⇒ AB ≤ BB1 ≤ 1, CH ≤ CC1 ≤ 1 ABC1 1 1 S .1.1
2 2 3
⇒ ≤ = <
(2)Từ (1) và (2) ABC
1
S 3
⇒ ≤
A1
B1
C1
Đề số 13 Câu 1.
a) Cho A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 với k ∈ Z Vì k ∈ Z ⇒ ta xét các trường hợp:
TH1: k chẵn ⇒ A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 là một số lẻ
⇒ A không chia hết cho 2
⇒ A không chia hết cho 16 (loại) (1) TH2: k lẻ, ta có:
A = k4 + 2k3 - 16k2 - 2k +15 = (k2 - 1)(k2 + 2k - 15) = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
Do k lẻ ⇒ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn
⇒ A = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
2.2.2.2 = 16 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) ⇔ với ∀ k ∈ Z mà k lẻ thì A luôn chia hết cho 16 b) Đặt A = a2 + b2 + c2. Do tích a.b chẵn nên ta xét các trờng hợp sau:TH1: Trong 2 số a, b có 1 số chẵn và 1 số lẻ.
Không mất tính tổng quát, giả sử a chẵn, b lẻ
⇒ a2 4; b2 : 4 dư 1 ⇒ a2 + b2 : 4 dư 1
⇒ a2 + b2 = 4m + 1 (m ∈ N)
Chọn c = 2m ⇒ a2 + b2 + c2 = 4m2 + 4m + 1 = (2m + 1)2 (thoả mãn) (1) TH2: Cả 2 số a, b cùng chẵn.
⇒ a2 + b2 4 ⇒ a2 + b2 = 4n (n ∈ N)
Chọn c = n - 1 ⇒ a2 + b2 + c2 = n2 + 2n + 1 = (n + 1)2 (thoả mãn) (2) Từ (1) và (2) ta luôn tìm c ∈ Z thoả mãn bài toán.
Câu 2.
a) Giải phương trình x2 - x -
2 1 16x + = 2
. ĐKXĐ:1
x ≥ − 16
Khi đú phương trỡnh ⇔ x2 - x = 2( 1 16x+ +1) Đặt: 1 16x+ + =1 2y (
1
y ≥ 2
)⇔ 1 + 16x = 4y2 -4y + 1 ⇔ 4y2 - 4y = 16x ⇔ y2 - y = 4x (*)
⇒
2 2
y y 4x
(x y)(x y 3) 0
x x 4y
− =
⇒ − + + =
− =
x y
1 1
x y 3 0 (loại vì x - và y )
16 2
=
⇔
+ + = ≥ ≥
Với x = y thay vào (*) ⇒ x2 - x = 4x
⇔ x2 - 5x = 0 ⇔ x(x - 5) = 0
⇔
=
=
x 5 (thoả mãn) x 0 (loại)
Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất là: x = 5
b) Ta cú : 2 2 9 ( )2 9
3 ( ) 3
x y xy x y xy
x y xy x y xy
+ + = + − =
⇔
+ + = + + =
⇒ (x + y)2 + (x + y) – 12 = 0 ⇔ 3 4
+ =
+ =
x y x y Nếu x + y = 3
=
=
+ =
⇒ ⇔ ⇔ = == x 0 x + y = 3 x y 3 y 3
Hệ đã cho
x + y + xy = 3 xy 0 x 3 y 0
Nếu x + y = -4
⇒ Hệ đó cho ⇔ + = −
⇔ = x y 4
xy 7 (hệ vụ nghiệm)
Vậy hệ phơng trỡnh đó cho cú 2 nghiệm (x; y) = (0; 3), (3; 0) Cõu 3.
Áp dụng bất đẳng thức: + + ≥
+ +
1 1 1 9
A B C A B C (với A, B, C ≥ 0)
⇒ với x, y, z > 0 ta có: + + ≥
+ +
1 1 1 9
xy yz zx xy yz zx
⇒ ≥ +
+ + + +
2 2 2
1 9
P x y z xy yz zx
⇒ ≥ + + +
+ + + + + + + + +
2 2 2
1 1 1 7
P ( )
x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx
≥ +
+ + + + + + +
2 2 2
9 7
x y z 2xy 2yz 2zx xy yz zx
= +
+ + 2 + +
9 7
(x y z) xy yz zx Do x + y + z = 1 ⇒ (x + y + z)2 = 1
⇒ + + + + + = + + ≥ + +
2 2 2
2 2 2
x y z 2(xy yz zx) 1
mµ x y z xy yz zx ⇒ 3(xy + yz + zx) ≤ 1
⇒ ≥
+ +
1 3
xy yz zx ⇒ P ≥ +9 = P 7.3 30
1
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi = = =1 x y z
3
Vậy Pmin = 30⇔ = = =1 x y z
3 Câu 4.
a) Xét ∆COM và ∆CED có:
N M
D C
O A B
E
∠ = ∠ =
∠
O E 90
0C chung
⇒ ∆COM ∆CED (g-g)
⇒
CO = OM CE ED
(1)Do AB, CD là 2 đường kính vuông góc với nhau ⇒
∠ = ∠ E
1A
1= 45
0Xét ∆AMC và ∆EAC có:
∠ = ∠ =
∠
0
1 1
E A 45
C chung
⇒ ∆AMC ∆EAC (g-g) ⇒
AC = AM CE AE
mà
AC
=2 CO
(do ∆ACO vuông cân tại O)⇒
AM = 2 CO = 2 OM
AE CE ED
(do (1))⇒ AM.ED =
2
OM.AE (ĐPCM) b) Tương tự câu a ta có:∆BON ∆BEA ⇒
BO = ON BE EA
∆BND ∆BDE ⇒
DN = BD = 2BO DE BE BE
⇒
DN 2 ON
DE = EA ON DN ON EA
EA 2 DE DN 2 DE
⇒ = ⇒ =
Từ câu a ta có: AM.ED =
2
.OM.AE ⇒OM = ED AM 2 EA
nên suy ra
OM ON = 1
AM DN . 2
S S
S S
mà
OM
+ON
≥OM ON
=1
=2 . 2 2
AM DN AM DN 2
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi:
= ⇔ = ⇔ =
OM ON ED EA
ED EA
AM DN 2EA 2ED
⇔ E là điểm chính giữa cung nhỏ AD
Vậy giá trị nhỏ nhất của
OM + ON = AM DN 2
⇔ E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD Câu 5.
Không mất tính tổng quát, giả sử
∠ ≥ ∠ ≥ ∠ ⇒ ∠ ≥ A B C A 60
0TH1:
60
0≤ < A 90
0kẻ CH ⊥ AB; BK ⊥ AC
ABC
S 1 CH.AB
⇒ = 2
mà CH ≤ CC1≤ 1 ta có:
1
0
BK BB 1 1 2
AB
=SinA
≤SinA
≤SinA
≤Sin60
=3
ABC
1 2 1
S .1.
2 3 3
⇒ ≤ =
(1)TH2:
∠ ≥ A 90
0 ⇒ AB ≤ BB1 ≤ 1, CH ≤ CC1 ≤ 1 ABC1 1 1 S .1.1
2 2 3
⇒ ≤ = <
(2)Từ (1) và (2) ABC
1
S 3
⇒ ≤
A1 B1 C1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đề số 16 Bài 1.
a) Gọi số cần tìm là
abc
(a, b, c ∈ N; a, b, c ≤ 9, a ≠ 0) (1)Theo bài ra ta có:
+ +
+ +
100a 10b c 11 (2) a b c 11 (3) c ch½n (4)
Từ (2) , (3) ⇒ 101a + 11b + 2c
11 ⇒ 2(a + c)
11mà 1 ≤ a+ c ≤ 18 và (2; 11) = 1 ⇒ a + c = 11 (5) Từ (3) , (5) ⇒ b = 0
do c chẵn và a + c = 11 ⇒ (a; c) = (9; 2), (7;4), (5; 6), (3; 8) Vậy các số cần tìm là 902; 704; 506; 308
b) Đặt X = 3
7
−50
+ 37
+50
⇒ X3 = 14 – 3X⇒ X3 + 3X – 14 = 0 ⇒ (X-2)(X2 + 2X + 7) = 0 Do: X2 + 2X + 7 >0
⇒ X-2 = 0 ⇒ X=2
Nên: 3
7
−50
+ 37
+50
=2 hay 37
−50
+ 37
+50
là số tự nhiên Bài 2.Điều kiện xác định: {x ≤ -1 hoặc
1 x ≥ − 4
}Đặt
4x
225x 1 a, (a 0) 2 x x 1 b, (b 0)
+ + = ≥
− + = ≥
⇒2 2
2 2
4x 5x 1 a 4x 4x 4 b
+ + =
− + =
⇒ a 2 – b2 = a - b ⇒ (a-b)(a+b-1) =0 Do b =
4x
2− 4x 4 +
⇒ b ≥3
⇒ a + b –1 > 0 ⇒ a – b =0 Từ a – b =0 ⇒ 9x – 3 = 0 ⇒
1
x = 3
Với
1
x = 3
thoả mãn bài ra, nên nghiệm phương trình là:1
x = 3
Bài 3.Với x, y là 2 số bất kỳ ta luôn có (x + y)2 ≤ 2(x2 + y2) Nên a, b ≥ 0 và a2 + b2 =1 ⇒ (a+b)2 ≤ 2
⇒ a+b ≤
2
(dấu = khi a=b=1 2
)Mặt khác (a+b)2 = a2 + b2 +2ab = 1+ 2ab ⇒ (a + b)2 ≥ 1
Mà a, b ≥ 0 ⇒ a+ b ≥ 1 (dấu = xẩy ra khi (a, b) = (1,0) hoặc (0,1)) Vậy ta luôn có 1 ≤ a+b ≤
2
Bài 4.
Xét tích
(x – 1) (y - 1)(z – 1) = xyz – xy – yz – zx + x + y + z –1 = x + y + z -
1 1 1
x y z − −
mà x + y + z >
1 1 1
x y z + +
⇒ (x –1)(y – 1)(z – 1) >0nếu cả 3 thừa số (x –1), (y – 1), (z – 1) đều dương ⇒ xyz > 1 (loại) nếu cả 3 thừa số (x –1), (y – 1), (z – 1) đều âm ⇒ (x –1)(y – 1)(z – 1)<0 Nếu 2 thừa số dương, 1 thừa số âm ⇒ (x –1)(y – 1)(z – 1)<0 (loại)
Nên phải có 2 thừa số âm, 1 thừa số dương ⇒ trong 3 số x, y, z có hai số bé hơn 1. Còn một số lớn hơn 1.
Vậy trong 3 số x, y, z luôn có duy nhất một số lớn hơn 1.
Bài 5.
Q
P
M C
B O
N
HE D A
F