Họ và tên: ………...Lớp:…
Bài 1. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng ∆:
a) ∆ đi qua 𝑀(2; 1) và có vectơ chỉ phương 𝑢 ⃗⃗⃗ = (3; 4).
b) ∆ đi qua 𝑀(−2; 3) và có vectơ pháp tuyến 𝑛 ⃗⃗⃗ = (5; 1).
c) ∆ đi qua 𝑀(2; 4) và có hệ số góc 𝑘 = 2.
d) ∆ đi qua 𝑀(1; 5) và tạo với Ox một góc bằng 300. e) ∆ đi qua 2 điểm 𝐴(3; 5) và 𝐵(6; 2).
f) ∆ đi qua 𝑀(5; 1) và song song với 𝑑: 𝑥 − 3𝑦 = 7.
g) ∆ đi qua 𝑀(3; 7) và vuông góc với 𝑑: 2𝑥 − 𝑦 + 1 = 0.
h) là đường cao kẻ từ 𝐴 của tam giác 𝐴𝐵𝐶 có ba đỉnh 𝐴(−1; −1), 𝐵(−1; 3) và 𝐶(2; −4) Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦 cho các điểm 𝐴(5; 1), 𝐵(3; −5), 𝐶(1; −3).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB . c) Tìm phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn BC.
Bài 3. Chuyển các phương trình đường thẳng sau sang:
3.1 phương trình chính tắc:
a) 𝑑: 2𝑥 + 3𝑦 + 1 = 0 b) 𝑑: 4𝑥 + 5𝑦 − 6 = 0 3.2 phương trình tổng quát:
c) { 𝑥 = 4 + 2𝑡 𝑦 = −7 + 3𝑡
d) {𝑥 = 5 + 𝑡 𝑦 = 3 3.3 phương trình tham số:
e) 𝑥 − 2
2 = 𝑦 + 1 3
f) 𝑥 + 1
7 =𝑦 − 3 21 Bài 4. Cho phương trình tổng quát của d: 4𝑥 − 𝑦 + 5 = 0 a) Viết phương trình tham số của d.
b) Tìm m để 𝑢 ⃗⃗⃗ = (𝑚 + 3; 𝑚 − 3) là 1 VTCP của d.
Bài 5. Cho đường thẳng 𝑑: 𝑥 + (𝑚 − 3)𝑦 + 2𝑚 − 7 = 0 a) Tìm 𝑚 để 𝑑 // ∆1 với ∆1: 𝑚𝑥 + 4𝑦 + 𝑚 = 0.
b) Tìm 𝑚 để 𝑑 ⊥ ∆2 với ∆2: 2𝑚𝑥 − 3𝑦 + 8𝑚 = 0.
Yêu cầu:
1. Trình bày chi tiết các bài toán từ 1-5.
2. Nộp bài trên trang padlet các câu sau: Bài 2c; Bài 3.1a; Bài 4 Link:
https://padlet.com/vanptt/fwxsk4zmm8i1
3. Trong buổi học thứ 2 tuần tới cô sẽ chấm bất kì vở của 5 bạn + kiểm tra bài cũ về nội dung bài tập về nhà; tính đến thời điểm bắt đầu tiết học nếu chưa làm bài được tính là không hoàn thành BTVN, nhận điểm 0 chấm vở.
PHIẾU BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 – TUẦN 25
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (1)
GV: Phan Thanh Vân