PHÒNG GD & ĐT ………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC …………..
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4 Ngày thi:
Thời gian:
I. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Tiếng Việt GHKII:
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Đọc hiểu văn bản:
Số câu 01 01 02 01 05
Câu số 1 3 2, 5 6
Kiến thức Tiếng Việt:
Số câu 02 02 04
Câu số 4, 9 7, 8
Tổng số câu
Số câu 01 03 04 01 09
Câu số 1 3, 4, 9 2, 5, 7, 8
6
Tổng số điểm 0,5 2 3,5 1 7.0
………..Hết………..
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII– NĂM HỌC ...
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Ngày thi:
Thời gian:
Kiểm tra đọc ĐỌC THÀNH TIẾNG( 3điểm).
Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 30 - 50 chữ/ 1 phút trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 4, tập 2 và trả lời câu hỏi( do giáo viên nêu).
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐỌC:
Bài đọc từ tuần 19 - tuần 27.
Cách đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Giáo viên ghi tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm 1 trong 6 bài tập đọc rồi đọc thành tiếng.
+ Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc giáo viên nêu ra.
* Chú ý: Tránh trường hợp hai học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
( Tùy theo mức độ đọc sai của học sinh để giáo viên cho điểm phù hợp)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
( Đọc từ 1 đến 2 phút: 0,25điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm).
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
* Lưu ý: Bài kiểm tra đọc có thể là điểm lẽ ( 0,5 điểm).
………..Hết………
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC ...
Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Ngày thi:
Kiểm tra đọc
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP( 7điểm, 30 phút).
Bài: Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa. ( SGK Lớp 4, tập 2, trang 21) Câu 1: (0.5điểm) Năm mấy ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước?
A. Năm 1935 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước.
B. Năm 1953 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước.
C. Năm 1945 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước.
D. Năm 1946 ông Trần Đại Nghĩa trở về nước phục vụ đất nước.
Câu 2: (0.5điểm) Em hiểu " nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ Quốc" nghĩa là gì?
A. Nghe theo lời kêu gọi của Tổ Quốc.
B. Nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.
C. Nghe theo tiếng gọi bảo vệ non sông của đất nước.
D. Nghe theo tiếng gọi của nhân dân.
Câu 3: (0.5điểm) Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến?
A. Ông đã sáng tác ra những bài hát kêu gọi nhân dân kháng chiến.
B. Ông đã nghiên cứu, chế tạo ra các loại vũ khí có sức công phá lớn.
C. Ông đã chế tạo ra súng ba-dô-ca, súng không giật, máy bay.
D. Ông đã chế tạo ra xe tăng, súng máy, xe bọc thép.
Câu 4: (0.5điểm) Trong những từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ dũng cảm?
A. Anh hùng B. Thân thiết C. Thông minh D. Hèn nhát Câu 5: (1điểm)Theo em nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có những cống hiến to lớn như vậy?
...
...
Câu 6: (1điểm)Nêu cảm nghĩ của em về anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa?
...
...
Câu 7: (1điểm)Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài: tài nguyên, tài ba, tài giỏi, tài năng, tài sản, tài trợ.
a) Tài có nghĩa là " có khả năng hơn người bình thường": ...
...
b) Tài có nghĩa là " tiền của":...
...
Câu 8: (1điểm)Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu:
Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên.
...
Câu 9: (1điểm)Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như...
b) Nhanh như...
... Hết...
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GHKII (Năm học: 2019- 2020)
Môn: Tiếng việt - Lớp 4 KIỂM TRA ĐỌC:
* Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 7điểm) Câu 1: ý D ( 0.5điểm)
Câu 2: ý B ( 0.5điểm) Câu 3: ý B ( 0.5điểm) Câu 4: ý A ( 0.5điểm)
Câu 5: Tùy theo mức độ trả lời câu hỏi mà giáo viên cho điểm.(1điểm) Câu 6: Tùy theo mức độ trả lời câu hỏi mà giáo viên cho điểm.(1điểm) Câu 7: Phân loại đúng các từ (1 điểm).
a) Tài có nghĩa là" có khả năng hơn người bình thường": tài ba, tài giỏi, tài năng.
b) Tài có nghĩa là" tiền của": tài nguyên,tài sản, tài trợ.
Câu 8: Xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ (1 điểm).
Câu 9: Điền đúng (1 điểm).
KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: ( 2điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả(không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
2. Tập làm văn: (8điểm)
- Học sinh viết theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung chương trình đã học ở HKI.
+ Nội dung: 4điểm.
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
+ Kĩ năng: 4điểm.
1. Mở bài: 1điểm 2. Thân bài : 4điểm 3. Kết bài: 1điểm
4. Chữ viết, chính tả : trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
5. Dùng từ, đặt câu: 1điểm 6. Sáng tạo: 1điểm
………Hết………
ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC ………
Môn: Tiếng việt - Lớp 4 Ngày thi:
Thời gian:
Kiểm tra viết 1. Chính tả: Nghe viết ( 15 phút- 2 điểm)
Bài “ Sầu riêng”SGK Tiếng Việt 4, tập 2/ trang 34
Từ " Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm cho đến tháng năm ta".
2. Tập làm văn: (25 phút- 8 điểm)
Đề bài: Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
……….. Hết……….