• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn tập về giải toán

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn tập về giải toán"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giáo viên: Trần Mai Diệu Anh

(2)

Kiểm tra

8 3 5

1 2  7

3 2

4 1 

14 3 9

7 x

25 : 3

5

2 1

(3)

Nêu các dạng toán có lời văn học ở lớp 4.

- Tìm số trung bình cộng.

- Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.

- Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.

(4)

Số bé Số lớn

?

121

Ta có sơ đồ

?

Bài giải

Bài toán 1: Tổng của 2 số là 121. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó?

5

6

(5)

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 6 = 11( phần) Số bé là:

121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là:

121 – 55 = 66

Đáp số: Số lớn: 66

Số bé: 55

(6)

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần) Số bé là:

192 : 2 x 3 = 288 Số lớn là:

288 + 192 = 480

Đáp số: Số bé: 288 Số lớn: 480

Bài toán 2: Hiệu của 2 số là 192. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó?

3 5

Số bé Số lớn

? Ta có sơ đồ

?

Bài giải

192

(7)

Số bé là:

121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là:

121 – 55 = 66

Đáp số: Số lớn: 66 Số bé: 55

Số bé 121 Số lớn

?

Ta có sơ đồ ?

Bài 1

Số bé là:

192 : 2 x 3 = 288 Số lớn là:

288 + 192 = 480

Đáp số: Số bé: 288 Số lớn: 480

Số bé 192 Số lớn

?

Ta có sơ đồ

?

Bài 2

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần) Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 6 = 11( phần)

(8)

Luyện tập

(9)

Bài giải Bài 1: a)

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 9 = 16 (phần)

Số thứ nhất là:

80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là:

80 – 35 = 45

Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45 Số thứ nhất

Số thứ hai

?

80

Ta có sơ đồ

?

(10)

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là:

80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là:

80 – 35 = 45

Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45 Tổng 2 số là:

40 x 2 = 80 Số thứ nhất

Số thứ hai

?

TBC = 40

Ta có sơ đồ

?

Bài giải

Trung bình cộng của 2 số là 40 . Tỉ số của 2 số đó là

Tìm 2 số đó? 9

7

(11)

Bài giải Bài 1: a)

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là:

80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là:

80 – 35 = 45

Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45 Số thứ nhất

Số thứ hai

?

80 Ta có sơ đồ

?

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là:

80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là:

80 – 35 = 45

Đáp số: Số thứ nhất: 35 Số thứ hai: 45 Tổng 2 số là:

40 x 2 = 80 Số thứ nhất

Số thứ hai

?

TBC = 40 Ta có sơ đồ

? Bài giải

(12)

Hiệu số phần bằng nhau là:

9 – 4 = 5 (phần) Số thứ nhất là:

55 : 5 x 9 = 99 Số thứ hai là:

99 – 55 = 44

Đáp số: Số thứ nhất : 99 Số thứ hai : 44 b)

Số thứ nhất Số thứ hai

55 Ta có sơ đồ

? Bài giải

?

(13)

Khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai. Hiệu 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ nhất?

Bài giải

Số thứ nhất Số thứ hai

? Ta có sơ đồ

?

999

Khi thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai tức là số thứ 2 gấp 10 lần số thứ nhất.

Số lớn nhất có 3 chữ số là 999

Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 (phần) Số thứ nhất là: 999 : 9 x 1 = 111

Đáp số: 111

(14)

Bài 2

Nước mắm loại 1 Nước mắm loại 2

?

?

12

l l

l

Ta có sơ đồ

(15)

Bài 3

Nửa chu vi vườn hoa là 120 : 2 = 60 (m)

Chiều rộng Chiều dài

? Ta có sơ đồ

?

60m

Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 5 = 12 (phần) Chiều dài vườn hoa là: 60 : 12 x 7 = 35 (m) Chiều rộng vườn hoa là: 60 – 35 = 25 (m)

Đáp số: Chiều dài: 35m Chiều rộng: 25m

(16)

S vườn hoa

25

? m² 1

Diện tích vườn hoa là: 35 x 25 = 875 (m²) Diện tích lối đi là: 875 x = 35 (m²)251 Bài 3

Bài giải

Đáp số: 35 m²

(17)

Cúc Lay ơn Hồng

840 m²

Lối đi Trong vườn hoa đó bác nông dân trồng 3 loại hoa. Diện tích

đất trồng hoa cúc bằng 1/2 diện tích đất trồng hoa lay ơn và bằng 1/3 diện tích đất trồng hoa hồng. Tính diện tích đất trồng hoa

mỗi loại? ( Diện tích lối đi không thay đổi)

(18)

Kính chúc các thầy c«

sức khỏe!

Xin chân thành cảm ơn!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.... CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT

Khi chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta cần lưu ý phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu

Khi chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta cần lưu ý phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu

Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Biết rằng nếu xoá đi chữ số 8 ở hàng đơn vị của số lớn

Rồi đếm xem ở tận cùng cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0, thì ta thêm vào bên phải của tích vừa tìm.. đượcbấy nhiêu chữ

DẠNG 3: CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM, VÔ NGHIỆM. I/ Phương pháp. Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm. Chứng minh phương trình có

Để tìm tỉ số của số thứ nhất với số thứ hai ta phải làm như thế nào. Muốn tìm tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai ta lấy số thứ nhất