KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi oxit ? Viết các PTHH minh họa.
Câu 2: Bài tập 4 a, b (SGK tr. 9)
Biết 2,24 lít khí CO
2(đktc) tác dụng vừa hết với với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2, sản phẩm là BaCO
3và H
2O.
a/ Viết PTHH
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2đã dùng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
?) Nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit.•Tính chất hóa học của oxit axit : - Tác dụng với nước
- Tác dụng với dung dịch bazơ - Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
) 29 ( d 64
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO
2)
?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
?) Viết phương trình phản ứng.
SO
2(k)+ H
2O
(l)H
2SO
3(dd)TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
•Tính chất hóa học của oxit axit : - Tác dụng với nước
- Tác dụng với dung dịch bazơ - Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
) 29 ( d 64
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO
2)
SO
2(k)+ H
2O
(l)H
2SO
3(dd) b) Tác dụng với bazơDựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.?) Viết phương trình phản ứng.
SO
2(k)+ Ca(OH)
2(dd)CaSO
3(r)+ H
2O
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
•Tính chất hóa học của oxit axit : - Tác dụng với nước
- Tác dụng với dung dịch bazơ - Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
) 29 ( d 64
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO
2)
SO
2(k)+ H
2O
(l)H
2SO
3(dd) b) Tác dụng với bazơSO
2(k)+ Ca(OH)
2(dd)CaSO
3(r)+ H
2O
c) Tác dụng với oxit bazơLưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na2O, CaO… tạo muối sunfit. Hãy viết phương trình phản ứng?
SO
2(k)+ CaO
(r)CaSO
3(r) KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
) 29 ( d 64
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO
2)
SO
2(k)+ H
2O
(l)H
2SO
3(dd) b) Tác dụng với bazơSO
2(k)+ Ca(OH)
2(dd)CaSO
3(r)+ H
2O
c) Tác dụng với oxit bazơSO
2(k)+ CaO
(r)CaSO
3(r) KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT
SO
2Tẩy trắng bột gỗ
Thuốc diệt nấm Mốc
Axit H2SO4
?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl,
H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
to
to
2. Trong công nghiệp
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
) 29 ( d 64
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO
2)
SO
2(k)+ H
2O
(l)H
2SO
3(dd) b) Tác dụng với bazơSO
2(k)+ Ca(OH)
2(dd)CaSO
3(r)+ H
2O
c) Tác dụng với oxit bazơSO
2(k)+ CaO
(r)CaSO
3(r) KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
BÀI TẬP
* Bài tập 1: Có những chất khí sau:CO2, H2, N2, SO2, O2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
a/ Cháy được trong không khí.
b/ Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit.
c/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.
d/ Làm đục nước vôi trong.
( H2)
( CO2, SO2)
( CO2, SO2) ( CO2, SO2)
* Bài tập 2: Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H2SO4. a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra ở (đktc).
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
( Biết: K = 39, S = 32, O = 16)
Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl,
H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
to
to
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11.
Bài 6: + Tính số mol hai chất SO
2và Ca(OH)
2.
+ Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất
nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết.
- Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.