• Không có kết quả nào được tìm thấy

New words: a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "New words: a"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS TRẦN BỘI CƠ TỔ NGOẠI NGỮ - NHÓM 6 Week : 8 - Period: 22

UNIT3: FRIENDS

Lesson 1 : NEW WORDS + LISTENING (p. 22) I. New words:

a. Write the words in the table :

1. glasses (n) : mắt kính 2. summer camp (n): trại hè 3. slim (adj) :mảnh mai 4. blond (adj) : (tóc) vàng 5. striped (adj) có sọc 6. body (n) : cơ thể 7. hair (n) : tóc

8. eye (n) : mắt -> eyes : đôi mắt

9. long ( short ) ( blond ) hair : tóc dài ( ngắn ) ( vàng ) 10. wear (v) : mặc (áo) , đội (nón) , mang (giầy dép) 11. T-shirt (n) : áo thun

(Dùng những từ mới trên để tả về mình)

(2)

1. I have long hair . 2………..

3………..

4……….

5……….

II. Listening :

III. Homework:

- Learn new words.

- Prepare next lesson.

- Exercise : Look at the pictures . Complete the descriptions using the words in the box : (Nhìn các tranh và hoàn thành việc miêu tả sử dụng các từ trong khung.)

(3)

Answer key: I.

II.

The end

(4)

Week : 8 - Period: 23

UNIT3: FRIENDS

Lesson 1: GRAMMAR : Present Continuous (p. 23) I. New words:

12. shirt (n) : áo sơ mi 13. shorts (n) : quần đùi 14. sweater (n) : áo len 15. shoes (n) : đôi giày 16. pants (n) : quần dài

17. sneakers (n) : giày thể thao 18. cap (n) : nón mũ lưỡi trai

II. Grammar :Present continous (Thì hiện tại tiếp diễn)

We use the Present continous to talk about ongoing actions. (Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói chuyện về những hành động đang xảy ra. )

CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Câu khẳng định:

Công thức

S + am/ is/ are+ Ving - I + am + Ving

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

Ví dụ:

I am wearing a green dress.

(5)

2. Câu phủ định:

Công thức S + am/are/is + not + Ving Chú ý

(Viết tắt)

is not = isn’t are not = aren’t

Ví dụ She is not (isn’t) wearing a yellow shirt . 3. Câu nghi vấn:

a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No) Công thức Am/ Is/ Are + S + Ving?

Ví dụ: Are theywearing black caps?

b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-( What , Where , Which , Who , …) Công thức Wh- + am/ are/ is + S + Ving?

Ví dụ: What are you wearing?

4. Dấu hiệu nhận biết :

Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:

Trạng từ chỉ thời gian:

- Now: Bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại

- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) Trong câu có các động từ

như:

- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) - Listen! (Nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

- Watch out! = Look out! (Coi chừng) 5. Ghi chú:

- Các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)

- Các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)

- Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing:

+Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running)

trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ âm.

+Với động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì mới gấp đôi phụ âm. (begin – beginning) Nếu trọng âm nhấn vào vị trí âm không phải âm cuối thì không gấp đôi phụ âm: Listen - listening, Happen - happening, enter - entering...

+Nếu phụ âm kết thúc là "l" thì thường người Anh sẽ gấp đôi l còn người Mỹ thì không.

Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Yes, they are.

No, they are not.

(6)

Ví dụ: Travel : Anh - Anh là Travelling, Anh - Mỹ là Traveling, cả hai cách viết đều sử dụng được nhé.

+Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)

III. Practice :

a. Circle the correct words.

b. Look at the photo and write Simon’s answers .

IV. Homework:

- Learn new words.

- Practice the above conversation.

- Exercise : Put the verbs in brackets in the Present Continuous ( Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn)

1. John (not read) ___________ a book now.

2. What_______ you (do) ________ tonight?

3. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.

4. Maria (sit) _____________ next to Paul right now.

5. She (wear) _____________ earrings today.

6. The weather (get) ____________ cold this season.

7. My children (be)________ upstairs now. They (play)___________ games.

8. Look! The bus (come)______________.

(7)

Answer keys:

III. a. b.

The end

Week : 8 - Period: 24

UNIT3: FRIENDS

Lesson 1: PRONUNCIATION (p. 24) I. Sounds:

Ex: blanket , blue, block ,blouse

(Nghe các từ và tập trung vào các mẫu tự được gạch dưới.) black , blond, blue

*How to recognize the sound /bl/ : bl- phụ âm kép này thường đứng ở đầu của từ đó và khác với the sound /pl-/

(HS luyện tập nói ra những ví dụ có âm đúng)-> your own ideas

………..

II. Practice :

a. The best answers for the questions :

(8)

I’m looking for my friend . 1. Is your friend a boy or a girl ?

A. A boy B. A girl C. No , he isn’t . D. A & B are correct.

2.What does he/she look like ?

A. He/She iswearing a blue T-shirt B. He/She is my mother

C. He/She is short and has long brown hair. D. He/She lives in an apartment 3.What is he/she wearing ?

A. My house has two bedrooms B. Glasses

C. He/She has a dog D. A & B are correct.

4. Is he/she wearing glasses ?

A. Yes , he/she is. B. Yes , he/she does.

C. No , he/she does not D. He/She lives in a house.

5. Is it Jack ?

A. Excuse me. B. He is wearing a cap. C. Yes , it isn’t. D. No , it isn’t . It’s Tommy.

b. Ask and answer . (HS làm cặp và trình bày trước lớp hỏi và trả lời theo các mẫu câu hỏi bên dưới miêu tả về diện mạo của những người trong hình.)

III. Speaking : Pairswork

(Lần lượt tả những người bạn trong lớp của mình và bạn mình sẽ đoán là ai.) A: …………..

B: …………..

IV. Homework:

(9)

*More exercises :

*Unscramble the sentences . Match the pictures to the descriptions . (Sắp xếp lại câu và ghép các hình với các lời miêu tả.)

Answer keys :

II.a. 1. a 2.c 3.b 4.a 5.d

The end

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan